intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 có đáp án

Chia sẻ: Solua999 Solua999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

39
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới kiểm traệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 có đáp án, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 có đáp án

  1. TRƯỜNG ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hình học chương III, Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.................................................................... ……. Điểm………………… Lớp: ………………………………………………………………. Đề bài Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;3 , B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của AB ? A. I  2; 2;1 . B. I 1;0; 4  . C. I  2;0;8 . D. I  2; 2; 1 . Câu 2. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2;3; 1 , N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N . A. m = −6. B. m = 0. C. m = −4. D. m = 2. Câu 3. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  1;2;4 , B  1;1;4 ,C  0;0;4  . Tìm số đo của ABC . A. 600 . B. 450 . C. 1350 . D. 1200 . Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD với 3 3 A 1;0;1 , B  2;1;2  . Giao điểm của 2 đường chéo là I  ;0;  . Tính diện tích của hình bình 2 2 hành đó. A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 5 . Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 1;0; 2  ,C  0; 2;1 . Viết phương trình mặt thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC . A. x  2y  z  4  0 . B. x  2y  z  4  0 . C. x  2y  z  6  0 . D. x  2y  z  4  0 . Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 1; 2  và mặt phẳng   : 3x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với   ? A.   : 3x  y  2 z  6  0 . B.   : 3x  y  2 z  6  0 . C.   : 3x  y  2 z  14  0 . D.   : 3x  y  2 z  6  0 . Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2; 1 , B  0;4;0  và mặt phẳng (P) có phương trình 2x  y  2z  2017  0 . Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng (P) góc nhỏ nhất bằng  . Tính cos  . 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 9 Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2x  ay  3z  5  0 và  Q : 4x  y   a  4 z  1  0 . Tìm a để (P) và (Q) vuông góc với nhau. 1 A. a  . B. a  1 . C. a  1 . D. a  0 . 3
  2. Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;1 , B  1;1;3 và mặt phẳng  P  : x – 3 y  2 z – 5  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  . A.  Q  : 2 y  3z  12  0 . B.  Q  : 2 x  3z  11  0 . C.  Q  : 2 y  3z  1  0 . D.  Q  : 2 y  3z  11  0 . Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 và mặt phẳng P : 2x  2 y  z  1  0 . Gọi (Q) là mặt phẳng song song (P) và cách A một khoảng cách bằng 2. Tìm phương trình mặt phẳng (Q). A. (Q) : 2 x  2 y  z  11  0 . B. (Q) : 2 x  2 y  z  1  0 . C. (Q) : 2 x  2 y  z  1  0 và (Q) : 2 x  2 y  z  11  0 . D. (Q) : 2 x  2 y  z  1  0 . Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3; 1;2), B(1;2; 1), C(1;1; 3) . a. Chứng tỏ ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác, tính diện tích tam giác ABC . b. Tìm toạ độ trọng tâm G của ABC . c. Xác định điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. d. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . Bài 2: Viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm M  2;1; 1 và giao tuyến của hai mặt phẳng  P : x  y  z  4  0, Q : 2 x  y  z  1  0 . Bài 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Biết khoảng cách từ S đến a 6 mặt phẳng  AMN  bằng , tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a . 3 ------------------------------------Hết------------------------------------
  3. PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0.4 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B C D A D A C B A Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1 a. (1,5 điểm) A(3; 1;2), B(1;2; 1), C(1;1; 3) (4,0 điểm) AB   2;3; 3 , AC   4;2; 5 0,5  AB, AC    9; 2;8  0 0,5   Suy ra A, B, C là 3 đỉnh của tam giác 1 149 0,5 SABC   AB, AC   2 2 b. (0,5 điểm)  2 2  0,5 Trọng tâm G của tam giác ABC: G 1; ;   3 3  c. (1,0 điểm) ABCD là hình bình hành  AB  DC 0,25  xD  1  2  xD  3 0,5     yD  1  3   yD  4  z  3  3  z  6  D  D Vậy D  3; 4; 6  0,25 d. (1,0 điểm) Gọi H  x; y; z  0,25  ABC  : 9x  2 y  8z 13  0 H là trực tâm tam giác ABC ta có 0,5  H   ABC  9x  2 y  8z  13  0    AB.CH  0  2x  3 y  3z  16  0  4x  2 y  5z  5  0  AC.BH  0   383 991 59  0,25 H ; ;   149 149 149  Bài 2 Ta có A  3; 2;5 , B  3; 5;2    P    Q  0,25 (1,0 điểm) MA   5; 3;6  , MB   5; 6;3 0,25  MA, MB    27; 15;15 0,25     : 9 x  5 y  5z  8  0 0,25
  4. Bài 3 (1,0 điểm) Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với B  a;0;0  ; D  0; 2a;0  và S  0;0; h  0,25 a h  h suy ra M  ;0;  ; N  0;a;  2 2  2  ah ah a 2  0,25 Ta có OM, ON    ; ;    AMN  : 2hx  hy  2az  0  2 4 2 2ah 0,25 Lại có d S,  AMN    a 6   h  2a 5h  4a 2 2 3 1 1 4 0,25 Do đó V  .SA.SABCD  .2a.a.2a  a 3 3 3 3 ---------------------- HẾT -------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1