ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ 10 (thời gian 45 phút)<br />
Họ và tên :...............................................................<br />
<br />
Lớp: 10<br />
<br />
Lời phê của cô giáo<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
Đ. Án<br />
<br />
Câu<br />
Đ. Án<br />
<br />
Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng trên<br />
câu 1: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng ảnh hưởng xấu đến môi trường là biện pháp:<br />
A. Biện pháp hoá học. B. Biện pháp kỹ thuật. C. Biện pháp cơ giới vật lý.<br />
D. Biện pháp sinh học.<br />
câu 2: Để pha dung dịch booc đô ta phải thực hiện cách pha của hai dung dịch như sau:<br />
A. Đổ từ từ dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ca(OH)2.<br />
B. Đổ từ từ dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch CuSO4.<br />
C. Cả hai a và b đúng.<br />
D. Cả hai a và b sai.<br />
câu 3:<br />
Thuốc chế phẩm sinh học diệt trừ sâu hại cây trồng bảo vệ thực vật có phổ độc:<br />
A. Rộng.<br />
B. Hẹp.<br />
C. Nhẹ.<br />
D. Mạnh.<br />
câu 4: Biện pháp nào sau đây được gọi là tiên tiến nhất trong các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây<br />
trồng:<br />
A. Biện pháp cơ giới vật lý.<br />
B. Biện pháp sinh học.<br />
C. Biện pháp hoá học.<br />
D. Sử giống chống chịu sâu bệnh.<br />
câu 5: Biện pháp phòng trừ dịch hại cho cây trồng được người dân sử dụng chủ yếu là biện pháp:<br />
A. Biện pháp sinh học.<br />
B. Cơ giới, vật lý.<br />
C. Biện pháp kỹ thuật.<br />
D. Biện pháp hoá học.<br />
câu 6: Sau khi sâu nhiễm chế phẩm vi rút trừ sâu thì sâu:<br />
A. Cơ thể bị tê liệt và chết.<br />
B. Cơ thể bị mềm nhũn rồi chết.<br />
C. Cơ thể bị trương lên rồi chết.<br />
D. Cơ thể bị cứng lại rồi chết.<br />
câu 7: Biện pháp nào sau đây hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng trên đồng ruộng:<br />
A. Xử lý hạt giống<br />
B. Cày, bừa, ngâm đất, phơi đất, phát quang.<br />
C. Chọn cây trồng chống chịu được sâu, bệnh.<br />
D. Tất cả đáp án trên.<br />
câu 8: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ dịch hại cho cây trồng một<br />
cách hợp lý nhằm:<br />
A. Nâng cao hiệu quả phòng, trừ dịch hại.<br />
B. Phòng dịch hại.<br />
C. Trừ dịch hại.<br />
D. Phòng, trừ dịch hại.<br />
câu 9: Để bảo quản thuốc hoá học bảo vệ thực vật chúng ta nên:<br />
A. Tránh xa nhà ở và nơi thoáng mát đảm bảo an toàn, kín đáo.<br />
B. Để cẩn thận ở trong nhà.<br />
C. Để cẩn thận trong nhà bếp.<br />
D. Để ở ngoài đồng ruộng.<br />
câu 10: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là:<br />
<br />
A. Sử dụng tinh thể protêin độc ở giai đoạn bào tử.<br />
B. Dùng vi khuẩn gây bệnh cho sâu.<br />
C. Dùng nấm gây bệnh cho sâu.<br />
D. Dùng virút gây bệnh cho sâu.<br />
câu 11: Ổ dịch là:<br />
A. Nơi cư trú của sâu bệnh hại.<br />
B. Nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển ra đồng ruộng.<br />
C. Nơi có nhiều sâu bệnh hại.<br />
D. Tất cả đáp án trên.<br />
câu 12: Dùng thuốc hoá học cho thêm ít đường và cho vào chén để bắt ruồi đó là biện p phòng trừ nào sau đây:<br />
A. Biện pháp kỹ thuật. B. Biện pháp hoá học. C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp cơ giới, vật lý.<br />
câu 13:<br />
Lượng nước trong cơ thể của côn trùng ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường sau:<br />
A. Nhiệt độ và độ ẩm.<br />
B. Nhiệt độ và lượng mưa.<br />
C. Độ ẩm và lượng mưa.<br />
D. Lượng mưa và nhiệt độ.<br />
câu 14:<br />
Sâu đục thân bướm hai chấm gây hại bộ phận ở cây lúa là:<br />
A Thân.<br />
B. Lá.<br />
C. Rễ<br />
D. Cành.<br />
câu 15:<br />
Bệnh bạc lá lúa là loại bệnh do vi sinh vật nào sau đây gây ra:<br />
A Vi sinh vật.<br />
B. Nấm.<br />
C. Vi khuẩn.<br />
D. vi rút.<br />
câu 16:<br />
Sử dụng biện pháp phun thuốc hóa học khi:<br />
A. Sâu, bệnh phá hại cây trồng qúa¸ nhiều.<br />
B. Sâu, bệnh hại đến ngưỡng gây hại.<br />
C. Sâu hại phá cây trồng quḠnhiều.<br />
D. Bệnh phá hại cây trồng quḠnhiều.<br />
câu 17: Chế phẩm nấm trừ sâu là:<br />
A. Sử dụng tinh thể protêin độc ở giai đoạn bào tử.<br />
B. Dùng vi khuẩn gây bệnh cho sâu.<br />
C. Dùng nấm gây bệnh cho sâu.<br />
D. Dùng virut gây bệnh cho sâu.<br />
câu 18: Dung dịch booc đô có nồng độ % là:<br />
A. 1%.<br />
B. 2%.<br />
C. 20%.<br />
D. 10%.<br />
câu 19: Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng gián tiếp đến sự phát sinh phát triển của sâu, bệnh hại thông qua:<br />
A. Hoạt động sống.<br />
B. Thức ăn.<br />
C. Di cư.<br />
D. Mùa sinh sản.<br />
câu 20: Nguyên nhân nào sau đây khi sử dụng thuốc hoá học BVTV được coi là làm ảnh hưởng xấu đến môi<br />
trường:<br />
A. Thiếu kiến thức, thiếu ý thức.<br />
B. Sử dụng không hợp lý.<br />
C. Do tính chất của thuốc.<br />
D. Không đáp án nào đúng.<br />
câu 21: Biện pháp kỹ thuật để phòng trừ dịch hại cây trồng là biện pháp nào sau đây:<br />
A. Kỹ thuật bẫy đèn.<br />
B. Sử dụng giống chống chịu sâu bệnh .<br />
C. Cày bừa, gieo đúng thời vụ.<br />
D. Kỹ thuật phun thuốc hoá học bảo vệ thực vật.<br />
câu 22: Khi thuốc hoá học BVTV thâm nhập vào cơ thể người gây ngộ độc cho người đó thì chúng ta cần phải<br />
làm:<br />
A. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật.<br />
B. Để ở nhà và theo dõi cẩn thận.<br />
C. Gọi người thân của họ.<br />
D. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật có nhãn thuốc.<br />
Câu 23: Việc làm nào sau đây thuộc biện pháp điều hòa:<br />
A..Chăm sóc cây khỏe.<br />
B. Giữ cho sâu, bệnh hại phát triển cùng với cây trồng.<br />
C. Phun thuốc trừ sâu.<br />
D. Giữ cho sâu, bệnh hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định.<br />
Câu 24:Khi chúng ta sử dụng chế phẩm vi khuẩn trừ sâu thì:<br />
A. Sâu bị bệnh rồi chết.<br />
B. Sâu bị ngộ độc rồi chết.<br />
C. Sâu bị ngộ độc protein rồi chết.<br />
D. Sâu bị ngộ độc protein độc rồi chết.<br />
Câu 25:Tinh thể protein độc có dạng hình thù:<br />
A. Lập phương hoặc quả trám.<br />
B. Lập phương hoặc quả lê.<br />
C. Bình phương hoặc hình quả trám.<br />
D. Bình phương hoặc qủa lê.<br />
Câu 26: Bò Hà Lan là giống bò có tính năng sản xuất:<br />
A. Kiêm dụng thịt, sữa<br />
B. Bò sữa cao sản<br />
C. Bò thịt cao sản<br />
D. Bò kiêm dụng thịt, sữa, cày kéo<br />
<br />
Câu<br />
Đ. Án<br />
<br />
Câu<br />
Đ. Án<br />
<br />
1<br />
A<br />
14<br />
A<br />
<br />
2<br />
A<br />
15<br />
C<br />
<br />
3<br />
A<br />
16<br />
B<br />
<br />
4<br />
B<br />
17<br />
C<br />
<br />
5<br />
C<br />
18<br />
A<br />
<br />
6<br />
B<br />
19<br />
B<br />
<br />
7<br />
D<br />
20<br />
B<br />
<br />
8<br />
A<br />
21<br />
C<br />
<br />
9<br />
A<br />
22<br />
D<br />
<br />
10<br />
A<br />
23<br />
D<br />
<br />
11<br />
D<br />
24<br />
D<br />
<br />
12<br />
D<br />
25<br />
A<br />
<br />
13<br />
C<br />
26<br />
B<br />
<br />