KIỂM TRA MỘT TIẾT CÔNG NGHỆ 7 KÌ 2<br />
Trường THCS Lý thường kiệt. Yên mỹ Hưng yên<br />
* MA TRẬN<br />
Mức độ<br />
Chủ đề<br />
Chủ đề 1<br />
Thức ăn vật<br />
nuôi<br />
<br />
Số câu:2<br />
Số điểm:0,5<br />
Tỉ lệ:(5%)<br />
Chủ đề 2<br />
Vai trò của<br />
thức ăn đối<br />
với vật nuôi<br />
<br />
Số câu:2<br />
Số điểm:0,5<br />
Tỉ lệ:(5%)<br />
Chủ đề 3<br />
Chế biến và<br />
dự trữ thức ăn<br />
cho vật nuôi<br />
<br />
Số câu:3<br />
Số điểm:3,5<br />
Tỉ ệ:(35%)<br />
Chủ đề 4<br />
Sản xuất thức<br />
ăn vật nuôi.<br />
<br />
Số câu:5<br />
Số điểm:2<br />
Tỉ ệ:(20%)<br />
Chủ đề 5<br />
Chuồng nuôi<br />
và vệ sinh<br />
trong chăn<br />
nuôi<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
Biết được<br />
nguồn gốc<br />
của thức ăn<br />
vật nuôi<br />
C1,C2<br />
2<br />
0,5 đ<br />
(5%)<br />
Nhận biết<br />
được vai trò<br />
dinh dưỡng<br />
trong thức ăn<br />
đối với vật<br />
nuôi<br />
C4<br />
1<br />
0,25 đ<br />
(2,5%)<br />
Biết được<br />
mục đích<br />
của chế biến<br />
và dự trữ<br />
thức ăn cho<br />
vật nuôi<br />
C5,C6<br />
2<br />
0,5đ<br />
(5%)<br />
Biết được<br />
thế nào là<br />
thức ăn giàu<br />
gluxit<br />
C10<br />
1<br />
0,25đ<br />
(2,5%)<br />
Biết được va<br />
tro của<br />
chuông nuôi<br />
đối với vật<br />
nuôi<br />
C11<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
Hiểu được<br />
Thành phần<br />
dưỡng có trong<br />
thức ăn vật nuôi<br />
C3<br />
1<br />
0,25 đ<br />
(2,5%)<br />
<br />
Hiểu được các<br />
phương pháp<br />
chế biến và dự<br />
trữ thức ăn vật<br />
nuôi.<br />
C7, C8<br />
2<br />
0,5đ<br />
(5%)<br />
Hiểu được các<br />
phương pháp<br />
chế biến thức<br />
ăn vật nuôi qua<br />
ví dụ<br />
C9<br />
1<br />
0,25đ<br />
(2,5%)<br />
Trình<br />
bày<br />
được<br />
tiêu<br />
chuẩ<br />
n của<br />
chuồ<br />
<br />
Giải thích<br />
được tại<br />
sao khi xây<br />
dựng<br />
chuồng<br />
nuôi nên<br />
chọn<br />
<br />
TL<br />
<br />
cao<br />
T<br />
TL<br />
N<br />
<br />
ng<br />
nuôi<br />
C13<br />
Số câu:2<br />
Số điểm:3,25<br />
Tỉ lệ:(32,5%)<br />
<br />
1<br />
0,25đ<br />
(2,5%)<br />
Trình<br />
bày được<br />
một số<br />
đặc điểm<br />
của sự<br />
phát triển<br />
cơ thể<br />
vật nuôi<br />
non và<br />
cách<br />
chăm<br />
sóc, nuôi<br />
dưỡng<br />
C14<br />
1<br />
3đ<br />
(30%)<br />
<br />
Chủ đề 6<br />
Nuôi dưỡng<br />
và chăm sóc<br />
các loại vật<br />
nuôi<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:0,25<br />
Tỉ lệ:(2,5%)<br />
Chủ đề 7:<br />
Phòng, trị<br />
bệnh cho vật<br />
nuôi<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:0,25<br />
Tỉ lệ:(2,5%)<br />
Tổng số câu<br />
hỏi<br />
Tổng số điểm<br />
Tổng số 100<br />
(%)<br />
<br />
0,5<br />
3đ<br />
(20%<br />
)<br />
<br />
hướng nam<br />
hoặc đông<br />
nam<br />
C13<br />
0.5<br />
<br />
Hiểu được khái<br />
niệm về bệnh ở<br />
vật nuôi<br />
C12<br />
<br />
Trình bày<br />
đượ sự<br />
hiểu biết<br />
của bản<br />
thân về<br />
bệnh<br />
truyền<br />
nhiễm và<br />
không<br />
truyền<br />
nhễm C15<br />
1<br />
1đ<br />
(10%)<br />
<br />
1<br />
0,25đ<br />
(2,5%)<br />
7<br />
<br />
1<br />
<br />
5<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1,75đ<br />
<br />
3đ<br />
<br />
1,25đ<br />
<br />
3đ<br />
<br />
1đ<br />
<br />
17,5%<br />
<br />
30%<br />
<br />
12,5%<br />
<br />
30%<br />
<br />
10%<br />
<br />
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT<br />
Họ tên:<br />
Lớp:<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
CÔNG NGHỆ - 6<br />
Thời gian 45 phút<br />
<br />
A.Trắc nghiệm ( chọn câu trả lời em cho là đúng nhất)<br />
Câu 1: Thức ăn vật nuôi là gì?<br />
a. Là tất cả các loại thực vật<br />
b. Là tất cả các loại động vật<br />
c. Là những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của từng vật nuôi<br />
d. Tất cả các đáp án trên<br />
Câu 2: thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?<br />
a. Từ các loại khoáng sản<br />
b. Từ các nguồn nớc<br />
c. Từ động vật, thực vật, chất khoáng<br />
d. Là một đáp án khác<br />
Câu 3: Thức ăn vật nuôi gồm các thành phần dinh dỡng nào?<br />
a. Các loại vitamin<br />
b. Các loại chất khoáng<br />
c. Nớc và chất khô<br />
d. Các loại chất đạm<br />
Câu 4: Các chất dinh dỡng có vai trò nh thế nào đối với vật nuôi<br />
a. Giúp vật nuôi ăn đợc nhiều hơn<br />
b. Cung cấp năng lợng, chất dinh dỡng và tăng sức đề kháng cho vật nuôi<br />
c. Giúp vật nuôi sinh sản đợc nhiều hơn bình thờng<br />
Câu 5: Mục đích của chế biến thức ăn là:<br />
a. Để cho thức ăn tơi ngon hơn<br />
b. Để giảm khối lợng, giảm thô cứng, khử độc, kích thích vật nuôi ăn nhiều hơn.<br />
c. Cả hai đáp án trên<br />
Câu 6: Mục đích dự trữ thức ăn là gì?<br />
a. Để thức ăn lâu hỏng và luôn có thức ăn cung cấp cho vật nuôi<br />
b. Để thức ăn không bị mốc<br />
c. Để thức ăn không bị ôi thiu<br />
Câu 7: Trong các cách chế biến sau cách nào thuộc phơng pháp vật lí<br />
a. Cắt ngắn, nghiền nhỏ<br />
b. ủ men<br />
c. kiềm hóa rơm rạ<br />
d. đờng hóa tinh bột<br />
Câu 8: Có thể dự trữ thức ăn bằng phơng pháp nào?<br />
a. Dự trữ thức ăn bằng cách buộc kín trong bao<br />
b. Dự trữ thức ăn bằng cách để ngoài tự nhiên<br />
c. Dự trữ thức ăn bằng cách ủ xanh hoặc phơi khô<br />
Câu 9: Sản xuất thức ăn giàu Gluxit bằng cách nào?<br />
a. Nuôi nhiều thủy hải sản<br />
b. Nuôi giun đất và nhộng tằm<br />
c. Trồng nhiều lúa, ngô, khoai, sắn<br />
d. Trồng nhiều rau xanh<br />
<br />
Câu 10: Thức ăn có hàm lợng Gluxit lớn hơn bao nhiêu % thì đợc gọi là giàu<br />
Gluxit?<br />
a. > 50%<br />
b. > 70%<br />
c. > 30%<br />
d. > 10%<br />
Câu 11: chuồng nuôi có tầm quan trọng ntn?<br />
a. Là nơi giúp vật nuôi tự lớn lên<br />
b. Là nhà ở của vật nuôi, bảo vệ sức khỏe vật nuôi....<br />
c. Là một đáp án khác<br />
Câu 12: Bệnh của vật nuôi là gì?<br />
a. Là khi vật nuôi hoàn toàn khỏe mạnh<br />
b. Là khi vật nuôi sinh sản<br />
c. Là khi vật nuôi có sự rối loạn chức năng sinh lí do các yếu tố gây bệnh<br />
B.Tự luận<br />
Câu 13 (3đ)<br />
Trình bày tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh? Giải thích tại sao khi xây dựng<br />
chuồng nuôi lại nên chọn hớng chuồng là hớng nam hoặc đông nam?<br />
Câu 14 (3đ)<br />
Trình bày những đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non từ đó cho biết cách<br />
chăm sóc và nuôi dỡng?<br />
Câu 15 (1đ)<br />
Hãy so sánh về sự khác nhau giữa bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm?<br />
<br />
C. Đáp án và biểu điểm<br />
*Đáp án trắc nghiệm<br />
Câu 1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
Đáp<br />
c<br />
c<br />
c<br />
b<br />
b<br />
a<br />
a<br />
c<br />
c<br />
a<br />
b<br />
c<br />
án<br />
điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25<br />
*Đáp án tự luận<br />
Câu 13: Mỗi ý đúng 1,5 điểm<br />
Nội dung: sgk tr116, 117<br />
Câu 14: Đúng ý thứ nhất 1 điểm<br />
Đúng ý thứ hai 2 điểm<br />
Nội dung: sgk tr 119<br />
Câu 15 : so sánh đầy đủ chính xác 1điểm<br />
Nội dung: sgk tr 122<br />
<br />