SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II<br />
<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI<br />
<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
Môn ĐỊA LÝ – Khối: 12<br />
<br />
MÃ ĐỀ 132<br />
<br />
Thời gian: 30 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
(Đề thi gồm có 3 trang)<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:…………….<br />
________________________________________________________________________<br />
Câu 1: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là<br />
A. Bắc Trung Bộ.<br />
<br />
B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
<br />
C. Đồng bằng sông Hồng.<br />
<br />
D. Đông Nam Bộ.<br />
<br />
Câu 2: Dựa vào Atlat trang 15, hãy cho biết quy mô dân số nước ta năm 2007?<br />
A. 83,11 triệu người<br />
<br />
B. 90 triệu người<br />
<br />
C. 85,17 triệu người<br />
<br />
D. 94 triệu người<br />
<br />
Câu 3: Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì<br />
A. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.<br />
B. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.<br />
C. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.<br />
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.<br />
Câu 4: Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do<br />
A. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.<br />
B. cấu trúc dân số trẻ.<br />
C. dân số đông.<br />
D. nhập cư.<br />
Câu 5: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì<br />
A. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.<br />
C. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.<br />
<br />
B. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.<br />
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.<br />
<br />
Câu 6: Dựa vào Atlat địa lí trang 18, hãy cho biết lúa, đay, cói, mía, vịt, thuỷ sản, cây ăn quả là<br />
sản phẩm chuyên môn hoá của vùng nông nghiệp nào?<br />
<br />
A. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
<br />
B. Đồng bằng sông Hồng.<br />
<br />
C. Duyên hải miền Trung.<br />
<br />
D. Đông Nam Bộ.<br />
<br />
Câu 7: Trong cơ cấu trang trại theo loại hình sản xuất năm 2006, lớn nhất là loại hình trang trại<br />
A. trồng cây hàng năm.<br />
<br />
B. trồng cây lâu năm.<br />
<br />
C. chăn nuôi.<br />
<br />
D. nuôi trồng thủy sản.<br />
<br />
Câu 8: Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là<br />
A. thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh.<br />
B. tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp.<br />
C. mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ.<br />
D. mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu.<br />
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với đô thị hóa?<br />
A. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp.<br />
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.<br />
C. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi.<br />
D. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị.<br />
Câu 10: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị GDP của nước ta thời kì 1990-2005<br />
(đơn vị : %)<br />
Năm<br />
<br />
1990 1991 1995 1997 1998 2005<br />
<br />
Nông-lâm-ngư<br />
<br />
38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 21,0<br />
<br />
Công nghiệp-xây<br />
dựng<br />
<br />
22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 41,0<br />
<br />
Dịch vụ<br />
<br />
38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,0<br />
<br />
Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1990-2005 là<br />
A. cột ghép.<br />
<br />
B. miền.<br />
<br />
C. cột chồng.<br />
<br />
D. hình tròn.<br />
<br />
Câu 11: Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong<br />
các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng<br />
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư.<br />
<br />
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.<br />
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.<br />
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.<br />
Câu 12: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất là<br />
A. Đông Nam Bộ.<br />
<br />
B. Tây Nguyên.<br />
<br />
C. Đồng bằng sông Hồng<br />
<br />
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
<br />
Câu 13: Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là<br />
A. cây trồng ngắn ngày.<br />
<br />
B. chăn nuôi gia súc lớn<br />
<br />
C. thâm canh, tăng vụ<br />
<br />
D. nuôi trồng thủy sản.<br />
<br />
Câu 14: Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan<br />
trọng trong giai đoạn mới của đất nước?<br />
A. Kinh tế tư nhân.<br />
<br />
B. Kinh tế tập thể.<br />
<br />
C. Kinh tế cá thể.<br />
<br />
D. Kinh tế có vốn đầu tư của nước.<br />
<br />
Câu 15: Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu<br />
do<br />
A. trình độ phát triển kinh tế.<br />
<br />
B. lịch sử khai thác lãnh thổ.<br />
<br />
C. tính chất của nền kinh tế.<br />
<br />
D. điều kiện tự nhiên.<br />
<br />
Câu 16: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ<br />
A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.<br />
B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.<br />
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.<br />
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.<br />
Câu 17: Dựa vào atlat trang 15, hãy cho biết trong các thành phố dưới đây, thành phố nào thuộc<br />
đô thị loại 3?<br />
A. Nam Định.<br />
<br />
B. Hải Phòng.<br />
<br />
C. Hải Dương.<br />
<br />
D. Cần Thơ.<br />
<br />
Câu 18: Dựa vào Atlat trang 12 và 25, hãy cho biết vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh nào?<br />
A. Lâm Đồng.<br />
<br />
B. Thừa Thiên - Huế.<br />
<br />
C. Ninh Bình.<br />
<br />
D. Đồng Nai.<br />
<br />
Câu 19: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là<br />
A. Đắc Lắc.<br />
<br />
B. Lâm Đồng.<br />
<br />
C. Đắc Nông.<br />
<br />
D. Gia Lai.<br />
<br />
Câu 20: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu<br />
chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng<br />
A. hội nhập nền kinh tế thế giới.<br />
B. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.<br />
C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.<br />
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.<br />
Câu 21: Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên thuộc loại<br />
A. rừng phòng hộ.<br />
<br />
B. rừng đặc dụng.<br />
<br />
C. rừng sản xuất.<br />
<br />
D. rừng khoanh nuôi.<br />
<br />
Câu 22: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ<br />
có tác động<br />
A. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.<br />
B. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.<br />
C. dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.<br />
D. khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.<br />
Câu 23: Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ<br />
A. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.<br />
B. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.<br />
C. mỗi cơ cấu sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.<br />
D. người nông dân quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra.<br />
Câu 24: Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì 1975 2005.<br />
(Đơn vị: nghìn ha)<br />
Năm<br />
<br />
1975<br />
<br />
1980<br />
<br />
1985<br />
<br />
1990<br />
<br />
1995<br />
<br />
2000<br />
<br />
2005<br />
<br />
Cây công<br />
nghiệp hàng<br />
năm<br />
<br />
210,1<br />
<br />
371,7<br />
<br />
600,7<br />
<br />
542,0<br />
<br />
716,7<br />
<br />
778,1<br />
<br />
861,5<br />
<br />
Cây công<br />
nghiệp lâu năm<br />
<br />
172,8<br />
<br />
256,0<br />
<br />
470,3<br />
<br />
657,3<br />
<br />
902,3<br />
<br />
1451,3<br />
<br />
1633,6<br />
<br />
Nhận định đúng nhất là :<br />
A. Cây công nghiệp lâu năm không những tăng nhanh hơn mà còn tăng liên tục.<br />
B. Cây công nghiệp hằng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục qua các năm.<br />
C. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm tỉ trọng cao hơn.<br />
D. Giai đoạn 1975 - 1985, cây công nghiệp hàng năm có diện tích lớn hơn nhưng tăng chậm hơn.<br />
------------------------------------------------------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />