SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI<br />
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN ĐỊA LÍ – 12<br />
<br />
Thời gian làm bài :45 Phút<br />
Họ tên :............................................................... Lớp : ...................<br />
Phần I. Trắc nghiệm (8 điểm)<br />
<br />
Mã đề 685<br />
<br />
Câu 1: Các nhà máy nhiệt điện lớn: Cao Ngạn, Uông Bí, Na Dương lần lượt thuộc về<br />
các tỉnh<br />
A. Thái Nguyên, Quảng Ninh, Lạng Sơn.<br />
B. Quảng Ninh, Thái Nguyên, Lạng Sơn.<br />
C. Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thái Nguyên.<br />
D. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Thái Nguyên.<br />
Câu 2: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông<br />
A. Đồng Nai<br />
B. Thái Bình<br />
C. Mã<br />
D. Hồng<br />
Câu 3: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt ở nước ta là<br />
A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ<br />
B. Nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước<br />
C. Nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn<br />
D. Diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng<br />
Câu 4: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi lợn<br />
và gia cầm phát triển mạnh là do<br />
A. Lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi<br />
B. Sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi<br />
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi<br />
D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn<br />
Câu 5: Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào:<br />
A. Đồng bằng sông Cửu Long<br />
B. Tây Nguyên<br />
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ<br />
D. Đông Nam Bộ<br />
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?<br />
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất<br />
B. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá<br />
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế<br />
D. Ngành nông nghiệp đang có cơ cấu thấp nhất trong cơ cấu<br />
Câu 7: Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh của<br />
A. Duyên hải Nam Trung Bộ<br />
B. Tây Bắc, Tây Nguyên<br />
C. Đông Nam Bộ<br />
D. Đồng bằng sông Hồng<br />
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm?<br />
A. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội<br />
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn<br />
Môn ĐỊA LÍ - Mã đề 685<br />
<br />
1<br />
<br />
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển<br />
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao<br />
Câu 9: Tổng chiều dài đường sắt nước ta là:<br />
A. 1343<br />
B. 3134<br />
C. 3143<br />
<br />
D. 4134<br />
<br />
Câu 10: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang ý nghĩa nào<br />
dưới đây?<br />
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn<br />
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên<br />
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hoá gia đình<br />
D. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá ở nước ta<br />
Câu 11: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng sản xuất giá trị công nghiệp là<br />
A. Đồng bằng sông Cửu Long<br />
B. Đồng bằng sông Hồng<br />
C. Đông Nam Bộ<br />
D. Duyên hải Nam Trung Bộ<br />
Câu 12: Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có:<br />
A. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp<br />
B. 2 nhóm với 19 ngành công nghiệp<br />
3<br />
nhóm<br />
với<br />
29<br />
ngành<br />
công<br />
nghiệp<br />
C.<br />
D. 5 nhóm với 32 ngành công nghiệp<br />
Câu 13: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước<br />
ta tăng nhanh trong những năm gần đây?<br />
A. Áp dụng tiến bộ kĩ thuật trong bảo quản, chế biến sản phẩm<br />
B. Các phương tiện được trang bị ngày càng tốt hơn<br />
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng<br />
D. Môi trường biển ngày càng được cải thiện<br />
Câu 14: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước<br />
ta tương đối đa dạng?<br />
A. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú<br />
B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất<br />
C. Sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu<br />
D. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao<br />
Câu 15: Cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản ở nước ta trong một số năm qua có sự chuyển<br />
dịch theo hướng<br />
A. Tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng<br />
B. Tỉ trọng khai thác và nuôi trồng biến động thất thường<br />
C. Giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng<br />
D. Tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định<br />
Câu 16: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặ biệt quan trọng<br />
và phải đi trước một bước là:<br />
A. Luyện kim<br />
B. Điện lực<br />
C. Khai thác dầu khí<br />
D. Khai thác than<br />
Câu 17: Than nâu phân bố nhiều nhất ở<br />
A. Trung du miền núi Bắc Bộ<br />
Môn ĐỊA LÍ - Mã đề 685<br />
<br />
B. Đồng bằng sông Cửu Long<br />
2<br />
<br />
C. Đồng bằng sông Hồng<br />
<br />
D. Đông Nam Bộ<br />
<br />
Câu 18: Con đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất<br />
phía Tây đất nước là:<br />
A. Quốc Lộ 1<br />
B. Quốc lộ 2<br />
C. Đường Hồ Chí Minh<br />
D. Quốc lộ 9<br />
Câu 19: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?<br />
A. Đồng bằng sông Hồng<br />
B. Đồng bằng sông Cửu Long<br />
C. Duyên hải Nam Trung Bộ<br />
D. Tây Nguyên<br />
Câu 20: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch theo hướng:<br />
A. Giảm các ngành công nghiệp chế biến<br />
B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác<br />
C. Tỉ trọng các ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước thay đổi mạnh nhất<br />
D. Tỉ trọng của các ngành công nghiệp khai thác và chế biến tăng<br />
Câu 21: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá đến nền kinh tế nước ta là<br />
A. Tạo việc làm cho người lao động<br />
B. Làm tăng nhanh tỉ lệ dân thành thị<br />
C. Tăng thu nhập cho người dân<br />
D. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế<br />
Câu 22: Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu<br />
tố tự nhiên nào sau đây?<br />
A. Địa hình<br />
B. Nguồn nước<br />
C. Đất đai<br />
D. Khí hậu<br />
Câu 23: Nhân tố nào sau đây không tác động đến sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở<br />
nước ta<br />
A. Thị trường và kết cấu hạ tầng<br />
B. Nguồn lao động có tay nghề<br />
C. Đặc điểm địa hình và khí hậu<br />
D. Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên<br />
Câu 24: Trình độ thâm canh tương đối thấp, nông nghiệp sử dụng nhiều lao động là<br />
đặc điểm của vùng nào sau đây?<br />
A. Bắc Trung Bộ<br />
B. Đồng bằng sông Cửu Long<br />
C. Tây Nguyên<br />
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ<br />
Câu 25: Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là:<br />
A. Hà Nội - Thái Nguyên<br />
B. Hà Nội – TP Hồ Chí Minh<br />
C. Lưu Xá – Kép – Bãi Cháy<br />
D. Hà Nội – Lào Cai<br />
<br />
Cho bảng số liệu:<br />
GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU HÀNG HÓA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014<br />
Đơn vị: tỉ USD<br />
Năm<br />
Tổng số<br />
Xuất khẩu<br />
Nhập khẩu<br />
2000<br />
30,1<br />
14,5<br />
15,6<br />
2005<br />
69,2<br />
32,4<br />
36,8<br />
2010<br />
157,0<br />
72,2<br />
84,8<br />
2012<br />
228,3<br />
114,5<br />
113,8<br />
2014<br />
298,0<br />
150,2<br />
147,8<br />
Trả lời các câu hỏi sau:<br />
Câu 26: Tốc độ tăng trường tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta năm<br />
2014 ( Lấy năm 2000 = 100%) là:<br />
A. 990%<br />
Môn ĐỊA LÍ - Mã đề 685<br />
<br />
B. 750 %<br />
<br />
C. 550 %<br />
<br />
D. 1050 %<br />
3<br />
<br />
Câu 27: Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị kim ngạch xuất<br />
nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014, chỉ có thể sử dụng biểu<br />
đồ:<br />
A. Cột<br />
<br />
B. Tròn<br />
<br />
C. Miền<br />
<br />
D. Đường<br />
<br />
Câu 28: So với năm 2000, giá trị kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của nước ta năm 2014<br />
tăng gấp:<br />
A. 7,5 lần<br />
<br />
B. 4,5 lần<br />
<br />
C. 6,0 lần<br />
<br />
D. 9,5 lần<br />
<br />
Câu 29: Năm 2014 cán cân xuất nhập khẩu của nước ta là:<br />
A. +2,4 tỉ USD<br />
<br />
B. – 2,4 tỉ USD<br />
<br />
C. 4,2 tỉ USD<br />
<br />
D. +4,2 tỉ USD<br />
<br />
Câu 30: Để thể hiện sự biến động về giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của<br />
nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014, có thể sử dụng biểu đồ:<br />
A. Đường hoặc miền<br />
<br />
B. Tròn hoặc miền<br />
<br />
C. Tròn hoặc kết hợp<br />
<br />
D. Đường hoặc cột<br />
<br />
Câu 31: Trong cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta năm 2014, tỉ trọng<br />
của giá trị xuất khẩu là<br />
A. 44,6%<br />
<br />
B. 52,2%<br />
<br />
C. 50,4%<br />
<br />
D. 55,8%<br />
<br />
Câu 32: Các năm nước ta trong tình trạng nhập siêu là:<br />
A. 2000, 2005, 2010<br />
<br />
B. 2000,2005<br />
<br />
C. 2000,2014<br />
<br />
D. 2005,2010<br />
<br />
Phần II. Tự luận (2 điểm)<br />
Ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta gồm những phân ngành nào? Tại sao công<br />
nghiệp năng lượng lại là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?<br />
---HẾT---<br />
<br />
Môn ĐỊA LÍ - Mã đề 685<br />
<br />
4<br />
<br />