intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

165
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển dưới đây, hi vọng tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br /> <br /> KIỂM TRA GDCD 45 PHÚT HỌC KÌ II - LỚP 11C<br /> <br /> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br /> <br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> <br /> Mã đề 004<br /> I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)<br /> Câu 1: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì?<br /> A. Sớm ổn định quy mô và tốc độ gia tăng dân số<br /> B. Sớm ổn định cơ cấu và tốc độ gia tăng dân số<br /> C. Sớm ổn điịnh mức tăng tự nhiên<br /> <br /> D. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số<br /> <br /> Câu 2: Để thực hiện mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường chúng ta cần<br /> có những biện pháp nào?<br /> A. Gắn trách nhiệm và nghĩa vụ<br /> B. Tài nguyên đưa vào sử dụng phải nộp thuế và trả tiền thuê<br /> C. Xử lí kịp thời những hành vi vi phạm.<br /> <br /> D. Gắn lợi ích và quyền<br /> <br /> Câu 3: Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó đối với<br /> chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững?<br /> A. Phát triển chăn nuôi gia đình<br /> <br /> B. Phát triển đô thị<br /> <br /> C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ<br /> D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ<br /> Câu 4: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì?<br /> A. Tăng cường công tác vận động<br /> <br /> B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí<br /> <br /> C. Tăng cường công tác tổ chức<br /> <br /> D. Tăng cường công tác giáo dục<br /> <br /> Câu 5: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì?<br /> A. Làm tốt công tác thông tin tuyên truyền<br /> <br /> B. Làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục<br /> <br /> C. Làm tốt công tác tuyên truyền<br /> giáo dục<br /> <br /> D. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền,<br /> <br /> Câu 6: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì?<br /> A. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số<br /> <br /> B. Tiếp tục giảm cơ cấu dân cư<br /> <br /> C. Tiếp tục giảm quy mô dân số<br /> <br /> D. Tiếp tục tăng chất lượng dân số<br /> <br /> Câu 7: Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào?<br /> A. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX.<br /> <br /> B. Thời kì đầu CSNT.<br /> <br /> C. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.<br /> <br /> D. Thời kì giữa xã hội CSNT.<br /> <br /> Câu 8: Tài nguyên thiên nhiên thường chia làm mấy loại?<br /> A. Ba loại: không thể phục hồi, có thể phục hồi và khoáng sản.<br /> B. Ba loại: đất đai, động vật, thực vật<br /> C. Ba loại; không thể phục hồi, có thể phục hồi và vô tận<br /> D. Ba loại: khoáng sản, đất đai, động thực vật<br /> Câu 9: Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân là<br /> gì?<br /> A. Quyền lực tập trung trong tay nhà nước<br /> C. Nhà nước quản lí mọi mặt xã hội<br /> <br /> B. Quyền lực thuộc về nhân dân<br /> D. Nhân dân làm chủ<br /> <br /> Câu 10: Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?<br /> A. Giai cấp công nhân.<br /> <br /> B. Hệ tư tưởng Mác – Lênin.<br /> <br /> C. Giai cấp nông dân.<br /> <br /> D. Giai cấp tư sản.<br /> <br /> Câu 11: Nói đến chất lượng dân số là nói đến tiêu chí nào sau đây?<br /> A. Yếu tố thể chất<br /> <br /> B. Yếu tố thể chất, trí tuệ và tinh thần<br /> <br /> C. Yếu tố trí tuệ<br /> <br /> D. Yếu tố thể chất và tinh thần<br /> <br /> Câu 12: Dân chủ là gì?<br /> A. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội<br /> B. Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội.<br /> C. Quyền lực thuộc về nhân dân.<br /> D. Quyền lực cho giai cấp thống trị.<br /> Câu 13: Nhà nước xuất hiện do đâu?<br /> A. Do lực lượng siêu nhiên áp đặt từ bên ngoài vào.<br /> C. Do ý muốn chủ quan của con người.<br /> <br /> B. Do ý chí của giai cấp thống trị.<br /> <br /> D. Là một tất yếu khách quan.<br /> <br /> Câu 14: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?<br /> A. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.<br /> <br /> B. Kinh tế nhiều thành phần.<br /> <br /> C. Chế độ công hữu về TLSX.<br /> <br /> D. Chế độ tư hữu về TLSX.<br /> <br /> Câu 15: Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể<br /> hiện tập trung nhất là gì?<br /> A. Phục vụ lợi ích của nhân dân<br /> <br /> B. Thể hiện ý chí của nhân dân<br /> <br /> C. Sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam đối với nhà nước<br /> <br /> D. Do nhân dân xây dựng nên<br /> <br /> Câu 16: Cách xử lí rác nào sau đây có thể đỡ gây ô nhiễm môi trường nhất?<br /> A. Phân loại và tái chế<br /> <br /> B. Đốt và xả khí lên cao<br /> <br /> C. Đổ tập trung vào bãi rác<br /> <br /> D. Chôn sâu<br /> <br /> Câu 17: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công<br /> nhân vì sao?<br /> A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp<br /> công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo.<br /> B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam<br /> C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động<br /> D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân<br /> Câu 18: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì?<br /> A. Nâng cao hiểu biết của người dân<br /> <br /> B. Nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân<br /> <br /> C. Nâng cao đời sống nhân dân<br /> <br /> D. Tăng cường nhận thức, thông tin<br /> <br /> Câu 19: Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?<br /> A. Giai cấp công nhân.<br /> <br /> B. Người thừa hành trong xã hội.<br /> <br /> C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.<br /> D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.<br /> Câu 20: Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là gì?<br /> A. Rộng rãi nhất và triệt để nhất trong lịch sử.<br /> <br /> B. Tuyệt đối nhất trong lịch sử.<br /> <br /> C. Hoàn bị nhất trong lịch sử.<br /> <br /> D. Phát triển cao nhất trong lịch sử.<br /> <br /> Câu 21: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào?<br /> A. Kinh tế, chính trị, văn hóa.<br /> <br /> B. Chính trị, văn hóa, xã hội.<br /> <br /> C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.<br /> <br /> D. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần.<br /> <br /> Câu 22: Bản chất của nhà nước là gì?<br /> A. Mang bản chất của giai cấp thống trị.<br /> <br /> B. Vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng.<br /> <br /> C. Vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội.<br /> D. Mang bản chất của các giai cấp chủ yếu trong xã hội.<br /> Câu 23: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì?<br /> A. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực<br /> B. Nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát triển nguồn nhân lực<br /> <br /> C. Nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn nhân lực<br /> D. Nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực<br /> Câu 24: Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ XHCN là gì?<br /> A. Pháp luật, quân đội.<br /> <br /> B. Pháp luật, kỷ luật.<br /> <br /> C. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.<br /> <br /> D. Pháp luật,nhà tù.<br /> <br /> II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)<br /> Câu 1: Trình bày nội dung bản chất của nền dân chủ XHCN, so sánh bản chất của nền dân<br /> chủ tư sản và nền dân chủ XHCN? (2 điểm)<br /> Câu 2: Trình bày mục tiêu và phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm. Trách<br /> nhiệm của công dân đối với chính sách dân số và giải quyết việc làm? (2 điểm)<br /> ---------------------------------<br /> <br /> SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II LỚP 11C<br /> <br /> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br /> <br /> ĐÁP ÁN MÔN GDCD – 11<br /> <br /> I/ PHẦN ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br /> <br /> II/ PHẦN TỰ LUẬN<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 001<br /> <br /> 002<br /> <br /> 003<br /> <br /> 004<br /> <br /> 1<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> 2<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> 3<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> 4<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> 5<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> 6<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> 7<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> 8<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> 9<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> 10<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> 11<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> 12<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> 13<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> 14<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> 15<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 16<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> 17<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> 18<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> 19<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> 20<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> 21<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> 22<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> 23<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> 24<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2