intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

194
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển để hệ thống kiến thức cũng như làm quen với cấu trúc đề thi giúp bạn tự tin hơn khi làm bài thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU<br /> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br /> <br /> Mã đề thi: 001<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Môn: SINH HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Câu 1. Khi so sánh chi trước của chó với cánh của côn trùng, nhận xét nào sau đây phù hợp ?<br /> A. Là các cấu trúc tương đồng, bắt nguồn từ cùng một cơ quan ở loài tổ tiên, qua quá trình biến đổi<br /> dẫn đến hiện tượng tiến hoá phân li.<br /> B. Là hiện tượng tiến hoá hội tụ từ một nguồn gốc chung.<br /> C. Cánh côn trùng và chi trước của chó tiến hoá từ hai nhánh khác nhau, không có chung nguồn gốc.<br /> D. Là bằng chứng trực tiếp cho thấy chúng được tiến hoá từ một tổ tiên chung.<br /> Câu 2. Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?<br /> A. Cánh dơi và tay người.<br /> B. Cánh chim và cánh côn trùng.<br /> C. Vòi voi và vòi bạch tuộc.<br /> D. Ngà voi và sừng tê giác.<br /> Câu 3. Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện<br /> tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác nhau được gọi là cơ quan tương tự.<br /> B. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ<br /> tiên nhưng nay không còn chức năng, bị tiêu giảm.<br /> C. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì<br /> không thể có các giai đoạn phôi giống nhau.<br /> D. Những cơ quan thực hiện chức năng như nhau tuy không bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là<br /> cơ quan tương đồng.<br /> Câu 4. Những bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?<br /> (1) Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.<br /> (2) Sự tương đồng về những đặc điểm giải phẫu giữa các loài.<br /> (3) ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.<br /> (4) Prôtêin của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.<br /> (5) Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào.<br /> A. (2), (3), (5).<br /> B. (1), (3), (4).<br /> C. (2), (4), (5).<br /> D. (1), (2), (5).<br /> Câu 5. Trong bộ linh trưởng số axit amin của khỉ Rhezut khác so với người là<br /> A.9.<br /> B.2.<br /> C.3.<br /> D.8.<br /> Câu 6. Theo quan niệm của Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là<br /> A. quần thể.<br /> B. cá thể.<br /> C. tế bào.<br /> D. quần xã.<br /> Câu 7. Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là<br /> A.Menđen.<br /> B. Moocgan.<br /> C. Lamac.<br /> D. Đacuyn.<br /> Câu 8. Đacuyn chưa thành công trong việc giải thích<br /> A. nguồn gốc của các giống vật nuôi và cây trồng.<br /> B. sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật.<br /> C. nguồn gốc thống nhất của các loài sinh vật.<br /> D. nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.<br /> Câu 9. Theo quan điểm hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình<br /> tiến hóa?<br /> A. Biến dị tổ hợp.<br /> B. Đột biến gen.<br /> C. Biến dị xác định.<br /> D. Thường biến.<br /> Câu 10. Một trong những vai trò của quá trình giao phối đối với tiến hóa là<br /> A. định hướng quá trình tiến hóa.<br /> B. thúc đẩy sự phân li tính trạng.<br /> C. tạo nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.<br /> D. tạo ra vô số biến dị tổ hợp, là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.<br /> Câu 11.Cho các nhân tố sau:<br /> (1).Giao phối không ngẫu nhiên.<br /> (2).chọn lọc tự nhiên.<br /> (3).đột biến gen.<br /> (4).giao phối ngẫu nhiên.<br /> Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là<br /> A.(2) và (4).<br /> B.(2) và (3).<br /> C. (1) và (4).<br /> D.(3) và (4).<br /> 1<br /> <br /> Câu 12. Giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hoá vì nhân tố này<br /> A. không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> B. không làm phát sinh các biến dị di truyền.<br /> C. làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể mà không làm thay đổi tần số các alen ở mỗi gen.<br /> D. làm thay đổi tần số alen ở mỗi gen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> Câu 13. Theo thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng ?<br /> (1) CLTN là nhân tố tiến hoá có hướng.<br /> (2) Di - nhập gen có khả năng làm xuất hiện một số alen mới trong quần thể, các alen này có thể<br /> được phát tán rộng rãi trong quần thể.<br /> (3) Giao phối ngẫu nhiên làm tăng lượng biến dị tổ hợp, tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến<br /> hoá.<br /> (4) Yếu tố ngẫu nhiên có khả năng làm một alen nào đó trở nên phổ biến trong quần thể, dù alen đó<br /> có lợi hay có hại.<br /> A.1.<br /> B.2.<br /> C.3.<br /> D.4.<br /> Câu 14. Trường hợp nào sau đây là thích nghi kiểu hình?<br /> A. Con bọ lá có cánh giống lá cây.<br /> B. Con tắc kè hoa nhanh chóng thay đổi màu sắc theo nền môi trường.<br /> C. Con bọ que có thân và các chi giống cái que.<br /> D. Một loài sâu ăn lá có màu xanh lục ngay từ khi mới sinh ra.<br /> Câu 15. Cho các phát biểu sau:<br /> (1). Quá trình phát sinh và tích lũy các đột biến của mỗi loài.<br /> (2). Tốc độ sinh sản của mỗi loài.<br /> (3). Áp lực của CLTN.<br /> (4). Điều kiện môi trường sống.<br /> Có bao nhiêu phát biểu đúng về quá trình hình thành quần thể thích nghi<br /> A.1.<br /> B.2.<br /> C3.<br /> D.4.<br /> Câu 16. Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về<br /> A. cách li tập tính.<br /> B. cách li sau hợp tử.<br /> C. cách li sinh thái.<br /> D. cách li cơ học.<br /> Câu 17. Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thường không thụ phấn được cho nhau. Đây<br /> là ví dụ về dạng cách li<br /> A.Thời gian (mùa vụ). B. sinh thái.<br /> C. tập tính.<br /> D. cơ học.<br /> Câu 18.Cho một số hiện tượng như sau<br /> (1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.<br /> (2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.<br /> (3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản<br /> (4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn<br /> cho loài hoa của cây khác<br /> Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?<br /> A.(1), (2).<br /> B.(3), (4).<br /> C.(2), (3).<br /> D.(1), (4).<br /> Câu 19. Ở những loài sinh sản hữu tính, từ một quần thể ban đầu tách thành hai hoặc nhiều quần thể khác nhau.<br /> Nếu các nhân tố tiến hóa đã tạo ra sự phân hóa về vốn gen giữa các quần thể này, thì cơ chế cách li nào sau đây<br /> khi xuất hiện sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?<br /> A.Cách li nơi ở.<br /> B. Cách li sinh thái.<br /> C. Cách li địa lí.<br /> D. Cách li sinh sản.<br /> Câu 20. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành nên<br /> A.Chi mới.<br /> B. loài mới.<br /> C. bộ mới.<br /> D. họ mới.<br /> Câu 21. Khi nói về quá trình phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Các tế bào sơ khai đầu tiên được hình thành vào cuối giai đoạn tiến hóa sinh học.<br /> B. Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật như ngày<br /> nay.<br /> C. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, đã có sự hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các chất hữu cơ đơn<br /> giản.<br /> D. Sự xuất hiện phân tử prôtêin và axit nuclêic kết thúc giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.<br /> 2<br /> <br /> Câu 22. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn tiến hóa hình<br /> thành nên<br /> A. các tế bào sơ khai (protobiont) và sau đó hình thành nên những tế bào sống đầu tiên.<br /> B. các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.<br /> C. các đại phân tử hữu cơ như axit nuclêic và prôtêin.<br /> D. các loài sinh vật như ngày nay.<br /> Câu 23. Theo quan niệm tiến hoá hiện đại thì .<br /> A.CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen của cá thể sinh vật.<br /> B.tất cả các biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá,<br /> C. cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.<br /> D. hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm chạp.<br /> Câu 24. Vai trò phân li tính trạng trong CLTN là hình thành<br /> A.các nhóm phân loại trên loài.<br /> B.các giống vật nuôi, cây trồng do tác động của con người.<br /> C.các loài sinh vật từ một nguồn gốc chung.<br /> D. các nhóm phân loại dưới loài.<br /> Câu 25. Các nhân tố chi phối quá trình tiến hoá nhỏ :<br /> (1) Đột biến<br /> (2) Thường biến<br /> (3) Di - nhập gen<br /> (4) Giao phối không ngẫu nhiên<br /> (5)Giao phối ngẫu nhiên<br /> (6) Các yếu tố ngẫu nhiên<br /> Phương án đúng là :<br /> A.(1), (2), (3), (5)<br /> B. (1), (2), (4), (5)<br /> C. (2), (3), (5) (6)<br /> D. (1), (3), (4), (6)<br /> Câu 26. Trong cuộc Cách mạng công nghiệp ở Anh, nhiều nhà máy mới được xây dựng đã hình thành<br /> khói đen bám vào cây cối. Trong những vùng này, bướm màu xám đen sống sót khỏi cuộc tấn công của<br /> các loài chim nhiều hơn so với bướm màu trắng cùng loài. Qua thời gian, bướm màu trắng biến mất khỏi<br /> khu vực công nghiệp, Đây là ví dụ về<br /> A.chọn giống.<br /> B. CLTN.<br /> C. chọn lọc nhân tạo.<br /> D. yếu tố ngẫu nhiên.<br /> Câu 27. Khi nói về quá trình tiến hoá nhỏ, có những kết luận sau :<br /> (1) Lai xa kèm đa bội hoá là con đường hình thành loài mới chậm nhất.<br /> (2) Tiến hoá là sự phá vỡ trạng thái cân bằng di truyền của quần thể,<br /> (3) Các cá thể thuộc các loài khác nhau có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không thể<br /> giao phối với nhau là ví dụ về cách li sau hợp tử.<br /> (4) Hình thành loài bằng cách li tập tính chỉ xảy ra ở động vật.<br /> Đánh giá tính đúng sai của các kết luận trên, phương án trả lời đúng là :<br /> A. (1) đúng. (2) sai, (3) sai, (4) sai.<br /> B. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai.<br /> C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng.<br /> D. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng.<br /> Câu 28: Ghép đôi mỗi nhân tố tiến hoá ở cột A với vai trò của nhân tố đó ở cột B cho phù họp:<br /> A. Nhân tố tiến hoá<br /> B. Vai trò của nhân tố tiến hoá<br /> 1. Đột biến<br /> <br /> a. quy định chiều hướng tiến hoá.<br /> <br /> 2. Di - nhập gen<br /> <br /> b, tạo ra các alen mới làm biến đổi cấu trúc di truyền quần thể.<br /> <br /> 3. Các yếu tố ngẫu nhiên c. có thể mang đến những alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần<br /> thể hoặc mang đến các loại alen đã có sẵn trong quần thể làm thay đổi thành<br /> phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.<br /> 4. Giao phối không ngẫu d. chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể mà không làm thay đối<br /> nhiên<br /> tần số alen của quần thế.<br /> 5. Chọn lọc tự nhiên<br /> <br /> e. làm cho một alen có lợi có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một<br /> alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể.<br /> <br /> A. 1b; 2c; 3e; 4d; 5a.<br /> C. 1c; 2b; 3d; 4e; 5a.<br /> Câu 29.Cho các phát biểu sau:<br /> <br /> B. 1b; 2c; 3d; 4e; 5a.<br /> D. 1b; 2c; 3e; 4a; 5d.<br /> 3<br /> <br /> (1).Nguyên tố phổ biến trong cơ thể sống gồm C, H, N, O.<br /> (2). Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là protein và cacbonhyđrat.<br /> (3). Đột biến là nhân tố cung cấp nguồn biến dị thứ cấp vô cùng phong phú cho quá trình tiến hoá.<br /> (4). Giao phối có vai trò tạo ra alen mới trong tiến hóa.<br /> (5). Tất cả các biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá.<br /> Có bao nhiêu phát biểu sai?<br /> A.2<br /> B.3<br /> C.4<br /> D.1.<br /> Câu 30 . Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên<br /> A. là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.<br /> B. tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số<br /> alen của quần thể.<br /> C. dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với<br /> môi trường.<br /> D. làm thay đổi tần số alen nhanh hay chậm phụ thuộc vào chọn lọc chống lại alen trội hay chọn lọc<br /> chống lại alen lặn.<br /> -------------------------------<br /> <br /> 4<br /> <br /> ĐÁP ÁN SINH 12<br /> ĐÁP ÁN 001<br /> 1C<br /> 11B<br /> 21C<br /> <br /> 2A<br /> 12A<br /> 22A<br /> <br /> 3B<br /> 13C<br /> 23C<br /> <br /> 4B<br /> 14B<br /> 24C<br /> <br /> 5D<br /> 15C<br /> 25D<br /> <br /> 6B<br /> 16B<br /> 26B<br /> <br /> 7D<br /> 17D<br /> 27D<br /> <br /> 8D<br /> 18C<br /> 28A<br /> <br /> 9B<br /> 19D<br /> 29B<br /> <br /> 10D<br /> 20B<br /> 30A<br /> <br /> ĐÁP ÁN 002<br /> 1B<br /> 11C<br /> 21C<br /> <br /> 2A<br /> 12A<br /> 22A<br /> <br /> 3C<br /> 13C<br /> 23B<br /> <br /> 4B<br /> 14C<br /> 24B<br /> <br /> 5C<br /> 15D<br /> 25D<br /> <br /> 6B<br /> 16B<br /> 26B<br /> <br /> 7D<br /> 17D<br /> 27D<br /> <br /> 8C<br /> 18A<br /> 28D<br /> <br /> 9D<br /> 19B<br /> 29B<br /> <br /> 10B<br /> 20A<br /> 30D<br /> <br /> 9B<br /> 19B<br /> 29D<br /> <br /> 10A<br /> 20D<br /> 30B<br /> <br /> ĐÁP ÁN 003<br /> 1C<br /> 11C<br /> 21B<br /> <br /> 2A<br /> 12A<br /> 22A<br /> <br /> 3C<br /> 13B<br /> 23C<br /> <br /> 4C<br /> 14B<br /> 24B<br /> <br /> 5D<br /> 15D<br /> 25C<br /> <br /> 6B<br /> 16B<br /> 26B<br /> <br /> 7D<br /> 17D<br /> 27D<br /> <br /> 8A<br /> 18D<br /> 28C<br /> <br /> ĐÁP ÁN 004<br /> 1C<br /> 11B<br /> 21C<br /> <br /> 2A<br /> 12A<br /> 22A<br /> <br /> 3B<br /> 13C<br /> 23C<br /> <br /> 4B<br /> 14B<br /> 24C<br /> <br /> 5D<br /> 15C<br /> 25D<br /> <br /> 6B<br /> 16B<br /> 26B<br /> <br /> 7D<br /> 17D<br /> 27D<br /> <br /> 8D<br /> 18C<br /> 28B<br /> <br /> 9B<br /> 19D<br /> 29A<br /> <br /> 10D<br /> 20B<br /> 30B<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2