intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

93
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp là tài liệu ôn tập hiệu quả môn Sinh học dành cho các bạn học sinh lớp 8. Tham khảo để hệ thống kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi, và rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN<br /> TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> Điểm:<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT - HKII (2017-2018)<br /> MÔN: SINH HỌC – LỚP 8<br /> <br /> Lời phê của thầy, cô:<br /> <br /> I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm<br /> Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng.<br /> Câu 1. Nhu cầu dinh dưỡng của người phụ thuộc vào những yếu tố nào?<br /> A. Giới tính, lứa tuổi<br /> B. Lứa tuổi, hình thức lao động<br /> C. Hình thức lao động<br /> D. Trạng thái cơ thể, lứa tuổi và hình thức lao động, giới tính<br /> Câu 2. Nhóm thực phẩm nào giàu chất gluxit:<br /> A. Trứng, thịt nạc, sắn<br /> C. Gạo, ngô, khoai, sắn<br /> B. Ngô, cá, rau cải<br /> D. Mỡ lợn, lạc, đậu tương<br /> Câu 3. Khẩu phần ăn là gì?<br /> A. Lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày.<br /> B. Lượng thức ăn cho một người<br /> C. Lượng thức ăn cho gia đình.<br /> D. Lượng thức ăn dư thừa.<br /> Câu 4. Xác định khối lượng thải bỏ của 150g đu đủ chín biết tỉ lệ thải bỏ là 12 %.<br /> A. 10g<br /> B. 18 g<br /> C. 132g<br /> D. 140g<br /> Câu 5. Lượng thực phẩm ăn được (A2 ) được xác định bằng cách nào khi biết lượng<br /> cung cấp (A ) và lượng thải bỏ (A1)<br /> A. A2 = A + A1<br /> B. A2 = A – A1<br /> C. A2 = A . A1<br /> D. A2 = A : A1<br /> Câu 6. Tuỷ sống có hai đoạn phình to là:<br /> A. Cổ và ngực<br /> C. Ngực và thắt lưng<br /> B. Cổ và thắt lưng<br /> D. Ngực và cùng<br /> Câu 7. Cấu tạo của tuỷ sống bao gồm:<br /> A. Chất xám ở trong. chất trắng ở ngoài<br /> B. Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong.<br /> C. Chất xám ở trong, chất trắng ở dưới.<br /> D. Chất trắng ở trên, chất xám ở dưới.<br /> Câu 8. Số lượng dây thần kinh tuỷ sống là:<br /> A. 18 đôi<br /> C. 12 đôi<br /> B. 25 đôi<br /> D. 31 đôi<br /> Câu 9. Chất xám của tủy sống có chức năng:<br /> A. Điều khiển phản xạ không điều kiện<br /> B. Điều khiển phản xạ có điều kiện<br /> C. Không điều khiển phản xạ<br /> D. Điều khiển hệ xương<br /> Câu 10. Tuỷ sống được bảo vệ bởi:<br /> GV: HUỲNH THỊ ĐƠN<br /> <br /> A. Cột sống<br /> C. Xương lồng ngực<br /> B. Đốt sống<br /> D. Xương ức<br /> Câu 11. Vai trò của chất xám là:<br /> A. Liên hệ các phần khác nhau của hệ thần kinh.<br /> B. Là trung khu điều khiển các phản xạ không điều kiện.<br /> C. Là trung khu của các phản xạ có điều kiện.<br /> D. Tất cả các ý trên.<br /> Câu 12. Ếch đã hủy não để nguyên tủy. Khi kích thích 1 chi sau bên phải bằng HCl<br /> 0,3% có hiện tượng gì xảy ra ?<br /> A. Chi sau bên phải co.<br /> B. Chi sau bên trái co<br /> C. 2 chi sau co<br /> D. Cả 4 chi đều co.<br /> II. Phần tự luận: 7 điểm<br /> Câu 1: 3 điểm.<br /> Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn.<br /> Câu 2: 3 điểm<br /> Em hãy tính lượng prôtêin, gluxit, lipit và tổng năng lượng có trong 400g gạo tẻ.<br /> Biết: 100g gạo có: 7,9g prôtin; 1g lipit; 76,2g gluxit: và cung cấp 344 kcal.<br /> Câu 3: 1 điểm.<br /> Tại sao nói dây thần kinh tuỷ là dây pha?<br /> -------------------------------------------<br /> <br /> GV: HUỲNH THỊ ĐƠN<br /> <br /> SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN<br /> <br /> ĐÁP ÁN+BIỂU ĐIỂM<br /> <br /> TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> <br /> I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 1<br /> D<br /> <br /> 2<br /> C<br /> <br /> (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> <br /> 8<br /> D<br /> <br /> 9<br /> A<br /> <br /> 10<br /> A<br /> <br /> 11<br /> B<br /> <br /> II. Phần tự luận. 7 điểm<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Gồm: 3 nguyên tắc:<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> - Đảm bảo đủ lượng thức ăn, phù hợp nhu cầu từng đối tượng.<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> - Đảm bảo cân đối thành phần chất hữu cơ, cung cấp đủ muối 0,75<br /> khoáng và vitamin.<br /> - Đảm bảo cùn cấp đủ năng lượng cho cơ thể.<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> * 400g gạo tẻ cho<br /> <br /> 2<br /> <br /> - Protein: 7,9 x 4 = 31,6g<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> - Lipit: 1 x 4 = 4g<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> - Gluxit: 76,9 x 4 = 307,6g<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> * Tổng năng lượng trong 400g: 344 x 4 = 1376 kcal<br /> 3<br /> <br /> Vì: Gồm các bó sợi thần kinh hướng tâm và các bó sợi thần kinh<br /> li tâm được nối với tuỷ qua các rễ sau và rễ trước.<br /> <br /> GV: HUỲNH THỊ ĐƠN<br /> <br /> 0,75<br /> 1<br /> <br /> 12<br /> A<br /> <br /> SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN<br /> <br /> MA TRẬN<br /> <br /> TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> MÔN: SINH HỌC - LỚP 8<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> Nhận biết<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Phân tích<br /> khẩu phần<br /> ăn<br /> <br /> Số câu:<br /> Tỉ lệ: %<br /> Số điểm: 7,75<br /> TL: 5,5<br /> TN: 2,25<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> TN<br /> <br /> T T<br /> L N<br /> <br /> TL<br /> <br /> TN<br /> <br /> - Trình bày<br /> nguyên tắc<br /> lập<br /> khẩu<br /> phần<br /> đảm<br /> bảo đủ chất<br /> và lượng<br /> + Phù hợp<br /> đáp ứng đủ<br /> nhu cầu dinh<br /> dưỡng<br /> với<br /> đối<br /> tượng:<br /> lứa tuổi, thể<br /> trạng,<br /> tình<br /> hình<br /> sức<br /> khỏe.<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0,25<br /> <br /> Nêu được<br /> các nguyên<br /> tắc lập<br /> khẩu phần<br /> ăn<br /> <br /> Hiểu được hẩu<br /> phần đảm bảo<br /> đủ<br /> chất và<br /> lượng<br /> + Đảm bảo cân<br /> đối thành phần<br /> các chất.<br /> + Đảm bảo<br /> cung cấp đủ<br /> năng lượng.<br /> <br /> Xác định<br /> được khối<br /> lượng chất<br /> thải bỏ của<br /> một loại<br /> thực phẩm<br /> cho trước<br /> <br /> Tính<br /> được<br /> thành<br /> phần giá<br /> trị dinh<br /> dưỡng<br /> trong 1<br /> loại thức<br /> ăn cho<br /> trước<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 20%<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0,5<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0,5<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm:<br /> 2,5<br /> Tỉ lệ:<br /> 80%<br /> <br /> Mô tả cấu tạo<br /> và chức năng<br /> của tủy sống<br /> (chất xám và<br /> chất trắng)<br /> Số câu: 7<br /> Số điểm: 1,75<br /> <br /> TL<br /> <br /> Vận dụng<br /> cao<br /> <br /> TN<br /> <br /> Chức năng<br /> của tuỷ sống<br /> Số câu:<br /> Tỉ lệ :%<br /> Số điểm:<br /> TL: 1,5<br /> TN: 2,25<br /> Tổng Số câu:<br /> 15<br /> Tổng Số<br /> điểm: 10<br /> Tỉ lệ:100%<br /> TL: 7 70%<br /> TN: 3 30%<br /> <br /> Vận dụng thấp<br /> <br /> Giải thích<br /> được dây<br /> thần kinh<br /> tủy là dây<br /> pha<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 1,5<br /> <br /> Số câu: 2<br /> <br /> Số câu: 10<br /> <br /> Số câu: 3<br /> <br /> Số điểm: 3,25<br /> <br /> Số điểm: 3,75<br /> <br /> Số điểm: 3<br /> <br /> GV: HUỲNH THỊ ĐƠN<br /> <br /> TL<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2