intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

109
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp dành cho học sinh lớp 11 đanh chuẩn bị ôn tập cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới, tham khảo đề thi giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN<br /> TRƯỜNG THCS & THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII<br /> Năm học: 2017-2018<br /> Môn: Vật lý 11-cơ bản<br /> <br /> Họ và tên: ……………………………<br /> Lớp: ……<br /> Câu 1: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây ?<br /> A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.<br /> B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.<br /> C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.<br /> D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.<br /> Câu 2: Công thức tính từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài là<br /> <br /> Mã đề<br /> 247<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> A. B = 2.10-7 .<br /> B. B = 2 .10-7 .<br /> C. B = 4 .10-7 .<br /> D. B = 4 .10-7 nI.<br /> Câu 3: Đơn vị của cảm ứng từ là<br /> A. Niutơn (N).<br /> B. Vôn (V).<br /> C. Vêbe (Wb).<br /> D. Tesla (T).<br /> 2<br /> Câu 4: Một ống dây tiết diện 10 cm , chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là<br /> A. 0,2 H.<br /> B. 0,2 mH.<br /> C. 2 mH.<br /> D. 0,2 mH.<br /> Câu 5: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi<br /> A. sự biến thiên của chính cường độ dóng điện trong mạch.<br /> C. sự chuyển động của mạch với nam châm.<br /> B. sự chuyển động của nam châm với mạch.<br /> D. sự biến thiên của từ trường Trái Đất.<br /> Câu 6: Ðịnh luật Len- xõ là hệ quả của ðịnh luật bảo toàn<br /> A. ðiện tích.<br /> B. ðộng nãng.<br /> C. ðộng lýợng.<br /> D. nãng lýợng.<br /> Câu 7: Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng<br /> 10-6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông là<br /> A. 60 .<br /> B. 30 .<br /> C. 45 .<br /> D. 0 .<br /> Câu 8: Trong một từ trường đều , từ thông được gửi qua diện tích S giới hạn bởi một vòng dây kín phẳng được xác định<br /> bởi công thức<br /> A.  = BScos.<br /> B.  = BScos2.<br /> C.  = BSsin.<br /> D.  = BS.<br /> Câu 9: Suất điện động cảm ứng là suất điện động<br /> A. tạo ra dòng điện trong mạch kín.<br /> C. tạo ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.<br /> B. tạo ra dòng diện cảm ứng trong pin.<br /> D. tạo ra dòng điện trong pin.<br /> Câu 10: Người ta thường xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây thẳng mang dòng điện bằng<br /> A. quy tắc bàn tay trái.<br /> B. quy tắc cái đinh ốc.<br /> C. quy tắc nắm tay phải.<br /> D. quy tắc nắm tay trái.<br /> Câu 11: Hai dòng điện tròn bán kính R = 10 cm có tâm trùng nhau và đặt vuông góc với nhau. Cường độ dòng điện trong<br /> hai dây I1 = I2 = I =<br /> . Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm của hai vòng dây là<br /> -6<br /> A. 4 .10 T.<br /> B. 2 .10-6 T.<br /> C. 4.10-6 T.<br /> D. 2.10-6 T.<br /> Câu 12: Để lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ phải<br /> A. giảm 4 lần.<br /> B. tăng 4 lần.<br /> C. tăng 2 lần.<br /> D. giảm 2 lần.<br /> Câu 13: Đại lượng<br /> được gọi là<br /> A. lượng từ thông đi qua diện tích S.<br /> C. tốc độ biến thiên của từ thông.<br /> B. suất điện động cảm ứng.<br /> D. tốc độ biến thiên của từ trường.<br /> Câu 14: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa<br /> vòng dây kín ?<br /> Ic<br /> <br /> Ic<br /> A. S<br /> <br /> N<br /> <br /> v<br /> <br /> B. S<br /> <br /> N<br /> <br /> v<br /> <br /> C.<br /> <br /> v<br /> <br /> S<br /> <br /> D.<br /> <br /> N<br /> <br /> v<br /> <br /> S<br /> <br /> Ic<br /> <br /> N<br /> <br /> I= 0<br /> <br /> Câu 15: Trong các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ ?<br /> A. Tương tác giữa hai nam châm.<br /> C. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.<br /> B. Tương tác giữa các điện tích đứng yên.<br /> D. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.<br /> Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng ? Từ trường đều là từ trường có<br /> A. các đường sức từ song song và cách đều nhau.<br /> C. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.<br /> B. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.<br /> D. các đường sức từ không khép kín.<br /> <br /> GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br /> <br /> Page 1<br /> <br /> Câu 17: Một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều . Để lực điện từ tác dụng lên dây cực tiểu thì góc giữa dây<br /> dẫn và vectơ cảm ứng từ phải bằng<br /> A.0o.<br /> B. 30o.<br /> C. 60o.<br /> D. 90o.<br /> Câu 18: Lần lượt cho hai dòng điện có cường độ I1, I2 đi qua một ống dây điện. Gọi L1, L2 là độ tự cảm của ống dây trong<br /> hai trường hợp đó. Nếu I1 = 2I2 thì<br /> A. L1 = L2.<br /> B. L1= 2L2.<br /> C. L2 = 2L1.<br /> D. L1 = 4L2.<br /> Câu 19: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào<br /> A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện.<br /> C. điện trở suất của dây dẫn.<br /> B. khối lượng riêng của dây dẫn.<br /> D. hình dạng và kích thước của mạch điện.<br /> Câu 20: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu khung dây ở vị trí song song với các đường<br /> sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian<br /> = 0,04 s đến vị trí vuông góc với<br /> các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng<br /> A. 0,5.10-3 V.<br /> B. 5.10-3V.<br /> C. 10-3 V.<br /> D. 2.10-3 V.<br /> Câu 21: Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì<br /> A. hướng chuyển động thay đổi.<br /> C. độ lớn của vận tốc thay đổi.<br /> B. động năng thay đổi.<br /> D. chuyển động không thay đổi.<br /> Câu 22: Một hạt electron bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với hướng của từ trường một góc 300.<br /> Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10-14 N. Vận tốc của hạt lúc bắt đầu chuyển động trong từ trường là<br /> A. v = 1,2.106 m/s.<br /> B. v = 2.106 m/s.<br /> C. v = 106 m/s.<br /> D. v = 2.107 m/s.<br /> -5<br /> Câu 23: Từ cảm B của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng 2,4.10 T. Cường độ dòng điện chạy trong<br /> dây dẫn là<br /> A. 0,36A.<br /> B. 0,72A.<br /> C. 3,6A.<br /> D. 7,2A.<br /> Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là sai ?<br /> Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện<br /> A. tăng nhanh.<br /> B. giảm nhanh.<br /> C. có giá trị lớn.<br /> D. biến thiên nhanh.<br /> Câu 25: Lực Lorenxơ là lực từ tác dụng lên<br /> A. hạt mang điện đặt trong từ trường.<br /> C. dòng điện thẳng dài đặt trong từ trường.<br /> B. khung dây mang dòng điện đặt trong từ trường.<br /> D. hạt mang điện chuyển động trong từ trường.<br /> Câu 26: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức<br /> <br /> .<br /> .<br /> A. ec =<br /> B. ec =<br /> C. ec =<br /> D. ec =<br /> .<br /> Câu 27: Đơn vị của độ tự cảm là<br /> A. Tesla (T).<br /> B. Vêbe (Wb).<br /> C. Henry (H).<br /> D. Vôn (V).<br /> Câu 28: Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh<br /> A. electron.<br /> B. hạt mang điện.<br /> C. ion âm, ion dương.<br /> D. điện tích chuyển động.<br /> Câu 29: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi<br /> A. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.<br /> C. trong mạch có một nguồn điện.<br /> B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.<br /> D. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.<br /> Câu 26: Dòng điện qua ống dây tăng từ 0,5 A đến 2,1 A trong khoảng thời gian 0,01 s. Ống dây có hệ số tự cảm<br /> L = 0,005 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là<br /> A. 0.8 V.<br /> B. 8 V.<br /> C. 80 V.<br /> D. 0,08 V.<br /> Khung đánh dấu trắc nghiệm<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 29<br /> <br /> 30<br /> <br /> GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br /> <br /> Page 2<br /> <br /> SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN<br /> TRƯỜNG THCS & THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII<br /> Năm học: 2017-2018<br /> Môn: Vật lý 11-cơ bản<br /> <br /> Họ và tên: ……………………………<br /> Lớp: ……<br /> <br /> Mã đề<br /> 236<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Câu 1: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây ?<br /> A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.<br /> B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.<br /> C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.<br /> D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.<br /> Câu 2: Công thức tính từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài là<br /> A. B = 2.10-7 .<br /> B. B = 2 .10-7 .<br /> C. B = 4 .10-7 .<br /> D. B = 4 .10-7 nI.<br /> Câu 3: Người ta thường xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây thẳng mang dòng điện bằng<br /> A. quy tắc bàn tay trái.<br /> B. quy tắc cái đinh ốc.<br /> C. quy tắc nắm tay phải.<br /> D. quy tắc nắm tay trái.<br /> Câu 4: Hai dòng điện tròn bán kính R = 10 cm có tâm trùng nhau và đặt vuông góc với nhau. Cường độ dòng điện trong<br /> hai dây là I1 = I2 = I =<br /> . Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm của hai vòng dây là<br /> -6<br /> A. 4 .10 T.<br /> B. 2 .10-6 T.<br /> C. 4.10-6 T.<br /> D. 2.10-6 T.<br /> Câu 5: Để lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ<br /> A. giảm 4 lần.<br /> B. tăng 4 lần.<br /> C. tăng 2 lần.<br /> D. giảm 2 lần.<br /> Câu 6: Trong một từ trường đều , từ thông được gửi qua diện tích S giới hạn bởi một vòng dây kín phẳng được xác định<br /> bởi công thức<br /> A.  = BScos.<br /> B.  = BScos2.<br /> C.  = BSsin.<br /> D.  = BS.<br /> Câu 7: Lần lượt cho hai dòng điện có cường độ I1, I2 đi qua một ống dây điện. Gọi L1, L2 là độ tự cảm của ống dây trong<br /> hai trường hợp đó. Nếu I1 = 2I2 thì<br /> A. L1 = L2.<br /> B. L1= 2L2.<br /> C. L2 = 2L1.<br /> D. L1 = 4L2.<br /> Câu 8: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định bởi công thức<br /> A. ec =<br /> B. ec =<br /> C. ec =<br /> D. ec =<br /> .<br /> .<br /> .<br /> -5<br /> Câu 9: Từ cảm B của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng 2,4.10 T. Cường độ dòng điện chạy trong<br /> dây dẫn là<br /> A. 0,36A.<br /> B. 0,72A.<br /> C. 3,6A.<br /> D. 7,2A.<br /> Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là sai ?<br /> Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện<br /> A. tăng nhanh.<br /> B. giảm nhanh.<br /> C. có giá trị lớn.<br /> D. biến thiên nhanh.<br /> Câu 11: Lực Lorenxơ là lực từ tác dụng lên<br /> A. hạt mang điện đặt trong từ trường.<br /> C. dòng điện thẳng dài đặt trong từ trường.<br /> B. khung dây mang dòng điện đặt trong từ trường.<br /> D. hạt mang điện chuyển động trong từ trường.<br /> 2<br /> Câu 12: Một ống dây tiết diện 10 cm , chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là<br /> A. 0,2 H.<br /> B. 0,2 mH.<br /> C. 2 mH.<br /> D. 0,2 mH.<br /> Câu 13: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi<br /> A. sự biến thiên của chính cường độ dóng điện trong mạch.<br /> C. sự chuyển động của mạch với nam châm.<br /> B. sự chuyển động của nam châm với mạch.<br /> D. sự biến thiên của từ trường Trái Đất.<br /> Câu 14: Một hạt electron bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với hướng của từ trường một góc 300.<br /> Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10-14 N. Vận tốc của hạt lúc bắt đầu chuyển động trong từ trường là<br /> A. v = 1,2.106 m/s.<br /> B. v = 2.106 m/s.<br /> C. v = 106 m/s.<br /> D. v = 2.107 m/s.<br /> Câu 15: Đơn vị của độ tự cảm là<br /> A. Tesla (T).<br /> B. Vêbe (Wb).<br /> C. Henry (H).<br /> D. Vôn (V).<br /> Câu 16: Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh<br /> A. electron.<br /> B. hạt mang điện.<br /> C. ion âm, ion dương.<br /> D. điện tích chuyển động.<br /> Câu 17: Một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều<br /> dẫn và vectơ cảm ứng từ phải bằng<br /> <br /> GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br /> <br /> . Để lực điện từ tác dụng lên dây cực tiểu thì góc giữa dây<br /> <br /> Page 3<br /> <br /> A.0o.<br /> <br /> B. 30o.<br /> <br /> C. 60o.<br /> <br /> D. 90o.<br /> <br /> Câu 18: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào<br /> A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện.<br /> C. điện trở suất của dây dẫn.<br /> B. khối lượng riêng của dây dẫn.<br /> D. hình dạng và kích thước của mạch điện<br /> Câu 19: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu khung dây ở vị trí song song với các đường<br /> sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian<br /> = 0,04 s đến vị trí vuông góc với<br /> các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng<br /> A. 0,5.10-3 V.<br /> B. 5.10-3V.<br /> C. 10-3 V.<br /> D. 2.10-3 V.<br /> Câu 20: Suất điện động cảm ứng là suất điện động<br /> A. tạo ra dòng điện trong mạch kín.<br /> C. tạo ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.<br /> B. tạo ra dòng diện cảm ứng trong pin.<br /> D. tạo ra dòng điện trong pin.<br /> Câu 21: Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng<br /> 10-6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông bằng<br /> A. 60 .<br /> B. 30 .<br /> C. 45 .<br /> D. 0 .<br /> Câu 22: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa<br /> vòng dây kín ?<br /> Ic<br /> <br /> Ic<br /> A. S<br /> <br /> N<br /> <br /> v<br /> <br /> B. S<br /> <br /> N<br /> <br /> v<br /> <br /> C.<br /> <br /> v<br /> <br /> S<br /> <br /> v<br /> <br /> D.<br /> <br /> N<br /> <br /> S<br /> <br /> Ic<br /> <br /> N<br /> <br /> I= 0<br /> <br /> Câu 23: Trong các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ ?<br /> A. Tương tác giữa hai nam châm.<br /> C. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.<br /> B. Tương tác giữa các điện tích đứng yên.<br /> D. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.<br /> Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> Từ trường đều là từ trường có<br /> A. các đường sức từ song song và cách đều nhau.<br /> C. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.<br /> B. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.<br /> D. các đường sức từ không khép kín.<br /> Câu 25: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi<br /> A. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.<br /> C. trong mạch có một nguồn điện.<br /> B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.<br /> D. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.<br /> Câu 26: Dòng điện qua ống dây tăng từ 0,5 A đến 2,1 A trong khoảng thời gian 0,01 s. Ống dây có hệ số tự cảm<br /> L = 0,005 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là<br /> A. 0.8 V.<br /> B. 8 V.<br /> C. 80 V.<br /> D. 0,08 V.<br /> Câu 27: Đơn vị của cảm ứng từ là<br /> A. Niutơn (N).<br /> B. Vôn (V).<br /> C. Vêbe (Wb).<br /> D. Tesla (T).<br /> Câu 28: Ðịnh luật Len- xõ là hệ quả của ðịnh luật bảo toàn<br /> A. ðiện tích.<br /> B. ðộng nãng.<br /> C. ðộng lýợng.<br /> D. nãng lýợng.<br /> Câu 29: Đại lượng<br /> được gọi là<br /> A. lượng từ thông đi qua diện tích S.<br /> B. suất điện động cảm ứng.<br /> <br /> C. tốc độ biến thiên của từ thông.<br /> D. tốc độ biến thiên của từ trường.<br /> <br /> Câu 30: Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì<br /> A. hướng chuyển động thay đổi.<br /> C. độ lớn của vận tốc thay đổi.<br /> B. động năng thay đổi.<br /> D. chuyển động không thay đổi.<br /> Khung đánh dấu trắc nghiệm<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 29<br /> <br /> 30<br /> <br /> GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br /> <br /> Page 4<br /> <br /> D<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII – NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Vật lí 11 - Cơ bản<br /> ĐỀ 247<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> x<br /> <br /> 6<br /> x<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> x<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> x<br /> <br /> 11<br /> x<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> x<br /> <br /> 17<br /> x<br /> <br /> x<br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> 20<br /> <br /> 21<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> x<br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 25<br /> <br /> x<br /> <br /> 26<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 15<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> x<br /> 16<br /> <br /> 14<br /> <br /> x<br /> 29<br /> <br /> 30<br /> x<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> ĐỀ 236<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> 3<br /> x<br /> <br /> 4<br /> x<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> x<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> x<br /> 16<br /> <br /> 17<br /> x<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> x<br /> x<br /> x<br /> 26<br /> x<br /> <br /> 27<br /> <br /> x<br /> 28<br /> x<br /> <br /> 29<br /> <br /> 30<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 13<br /> x<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> Page 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0