SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN<br />
TRƯỜNG THCS & THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII<br />
Năm học: 2017-2018<br />
Môn: Vật lý 11-cơ bản<br />
<br />
Họ và tên: ……………………………<br />
Lớp: ……<br />
Câu 1: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây ?<br />
A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.<br />
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.<br />
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.<br />
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.<br />
Câu 2: Công thức tính từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài là<br />
<br />
Mã đề<br />
247<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
A. B = 2.10-7 .<br />
B. B = 2 .10-7 .<br />
C. B = 4 .10-7 .<br />
D. B = 4 .10-7 nI.<br />
Câu 3: Đơn vị của cảm ứng từ là<br />
A. Niutơn (N).<br />
B. Vôn (V).<br />
C. Vêbe (Wb).<br />
D. Tesla (T).<br />
2<br />
Câu 4: Một ống dây tiết diện 10 cm , chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là<br />
A. 0,2 H.<br />
B. 0,2 mH.<br />
C. 2 mH.<br />
D. 0,2 mH.<br />
Câu 5: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi<br />
A. sự biến thiên của chính cường độ dóng điện trong mạch.<br />
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.<br />
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.<br />
D. sự biến thiên của từ trường Trái Đất.<br />
Câu 6: Ðịnh luật Len- xõ là hệ quả của ðịnh luật bảo toàn<br />
A. ðiện tích.<br />
B. ðộng nãng.<br />
C. ðộng lýợng.<br />
D. nãng lýợng.<br />
Câu 7: Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng<br />
10-6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông là<br />
A. 60 .<br />
B. 30 .<br />
C. 45 .<br />
D. 0 .<br />
Câu 8: Trong một từ trường đều , từ thông được gửi qua diện tích S giới hạn bởi một vòng dây kín phẳng được xác định<br />
bởi công thức<br />
A. = BScos.<br />
B. = BScos2.<br />
C. = BSsin.<br />
D. = BS.<br />
Câu 9: Suất điện động cảm ứng là suất điện động<br />
A. tạo ra dòng điện trong mạch kín.<br />
C. tạo ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.<br />
B. tạo ra dòng diện cảm ứng trong pin.<br />
D. tạo ra dòng điện trong pin.<br />
Câu 10: Người ta thường xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây thẳng mang dòng điện bằng<br />
A. quy tắc bàn tay trái.<br />
B. quy tắc cái đinh ốc.<br />
C. quy tắc nắm tay phải.<br />
D. quy tắc nắm tay trái.<br />
Câu 11: Hai dòng điện tròn bán kính R = 10 cm có tâm trùng nhau và đặt vuông góc với nhau. Cường độ dòng điện trong<br />
hai dây I1 = I2 = I =<br />
. Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm của hai vòng dây là<br />
-6<br />
A. 4 .10 T.<br />
B. 2 .10-6 T.<br />
C. 4.10-6 T.<br />
D. 2.10-6 T.<br />
Câu 12: Để lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ phải<br />
A. giảm 4 lần.<br />
B. tăng 4 lần.<br />
C. tăng 2 lần.<br />
D. giảm 2 lần.<br />
Câu 13: Đại lượng<br />
được gọi là<br />
A. lượng từ thông đi qua diện tích S.<br />
C. tốc độ biến thiên của từ thông.<br />
B. suất điện động cảm ứng.<br />
D. tốc độ biến thiên của từ trường.<br />
Câu 14: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa<br />
vòng dây kín ?<br />
Ic<br />
<br />
Ic<br />
A. S<br />
<br />
N<br />
<br />
v<br />
<br />
B. S<br />
<br />
N<br />
<br />
v<br />
<br />
C.<br />
<br />
v<br />
<br />
S<br />
<br />
D.<br />
<br />
N<br />
<br />
v<br />
<br />
S<br />
<br />
Ic<br />
<br />
N<br />
<br />
I= 0<br />
<br />
Câu 15: Trong các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ ?<br />
A. Tương tác giữa hai nam châm.<br />
C. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.<br />
B. Tương tác giữa các điện tích đứng yên.<br />
D. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.<br />
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng ? Từ trường đều là từ trường có<br />
A. các đường sức từ song song và cách đều nhau.<br />
C. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.<br />
B. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.<br />
D. các đường sức từ không khép kín.<br />
<br />
GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br />
<br />
Page 1<br />
<br />
Câu 17: Một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều . Để lực điện từ tác dụng lên dây cực tiểu thì góc giữa dây<br />
dẫn và vectơ cảm ứng từ phải bằng<br />
A.0o.<br />
B. 30o.<br />
C. 60o.<br />
D. 90o.<br />
Câu 18: Lần lượt cho hai dòng điện có cường độ I1, I2 đi qua một ống dây điện. Gọi L1, L2 là độ tự cảm của ống dây trong<br />
hai trường hợp đó. Nếu I1 = 2I2 thì<br />
A. L1 = L2.<br />
B. L1= 2L2.<br />
C. L2 = 2L1.<br />
D. L1 = 4L2.<br />
Câu 19: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào<br />
A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện.<br />
C. điện trở suất của dây dẫn.<br />
B. khối lượng riêng của dây dẫn.<br />
D. hình dạng và kích thước của mạch điện.<br />
Câu 20: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu khung dây ở vị trí song song với các đường<br />
sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian<br />
= 0,04 s đến vị trí vuông góc với<br />
các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng<br />
A. 0,5.10-3 V.<br />
B. 5.10-3V.<br />
C. 10-3 V.<br />
D. 2.10-3 V.<br />
Câu 21: Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì<br />
A. hướng chuyển động thay đổi.<br />
C. độ lớn của vận tốc thay đổi.<br />
B. động năng thay đổi.<br />
D. chuyển động không thay đổi.<br />
Câu 22: Một hạt electron bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với hướng của từ trường một góc 300.<br />
Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10-14 N. Vận tốc của hạt lúc bắt đầu chuyển động trong từ trường là<br />
A. v = 1,2.106 m/s.<br />
B. v = 2.106 m/s.<br />
C. v = 106 m/s.<br />
D. v = 2.107 m/s.<br />
-5<br />
Câu 23: Từ cảm B của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng 2,4.10 T. Cường độ dòng điện chạy trong<br />
dây dẫn là<br />
A. 0,36A.<br />
B. 0,72A.<br />
C. 3,6A.<br />
D. 7,2A.<br />
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là sai ?<br />
Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện<br />
A. tăng nhanh.<br />
B. giảm nhanh.<br />
C. có giá trị lớn.<br />
D. biến thiên nhanh.<br />
Câu 25: Lực Lorenxơ là lực từ tác dụng lên<br />
A. hạt mang điện đặt trong từ trường.<br />
C. dòng điện thẳng dài đặt trong từ trường.<br />
B. khung dây mang dòng điện đặt trong từ trường.<br />
D. hạt mang điện chuyển động trong từ trường.<br />
Câu 26: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức<br />
<br />
.<br />
.<br />
A. ec =<br />
B. ec =<br />
C. ec =<br />
D. ec =<br />
.<br />
Câu 27: Đơn vị của độ tự cảm là<br />
A. Tesla (T).<br />
B. Vêbe (Wb).<br />
C. Henry (H).<br />
D. Vôn (V).<br />
Câu 28: Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh<br />
A. electron.<br />
B. hạt mang điện.<br />
C. ion âm, ion dương.<br />
D. điện tích chuyển động.<br />
Câu 29: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi<br />
A. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.<br />
C. trong mạch có một nguồn điện.<br />
B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.<br />
D. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.<br />
Câu 26: Dòng điện qua ống dây tăng từ 0,5 A đến 2,1 A trong khoảng thời gian 0,01 s. Ống dây có hệ số tự cảm<br />
L = 0,005 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là<br />
A. 0.8 V.<br />
B. 8 V.<br />
C. 80 V.<br />
D. 0,08 V.<br />
Khung đánh dấu trắc nghiệm<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br />
<br />
Page 2<br />
<br />
SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN<br />
TRƯỜNG THCS & THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII<br />
Năm học: 2017-2018<br />
Môn: Vật lý 11-cơ bản<br />
<br />
Họ và tên: ……………………………<br />
Lớp: ……<br />
<br />
Mã đề<br />
236<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Câu 1: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây ?<br />
A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.<br />
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.<br />
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.<br />
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.<br />
Câu 2: Công thức tính từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài là<br />
A. B = 2.10-7 .<br />
B. B = 2 .10-7 .<br />
C. B = 4 .10-7 .<br />
D. B = 4 .10-7 nI.<br />
Câu 3: Người ta thường xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây thẳng mang dòng điện bằng<br />
A. quy tắc bàn tay trái.<br />
B. quy tắc cái đinh ốc.<br />
C. quy tắc nắm tay phải.<br />
D. quy tắc nắm tay trái.<br />
Câu 4: Hai dòng điện tròn bán kính R = 10 cm có tâm trùng nhau và đặt vuông góc với nhau. Cường độ dòng điện trong<br />
hai dây là I1 = I2 = I =<br />
. Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm của hai vòng dây là<br />
-6<br />
A. 4 .10 T.<br />
B. 2 .10-6 T.<br />
C. 4.10-6 T.<br />
D. 2.10-6 T.<br />
Câu 5: Để lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ<br />
A. giảm 4 lần.<br />
B. tăng 4 lần.<br />
C. tăng 2 lần.<br />
D. giảm 2 lần.<br />
Câu 6: Trong một từ trường đều , từ thông được gửi qua diện tích S giới hạn bởi một vòng dây kín phẳng được xác định<br />
bởi công thức<br />
A. = BScos.<br />
B. = BScos2.<br />
C. = BSsin.<br />
D. = BS.<br />
Câu 7: Lần lượt cho hai dòng điện có cường độ I1, I2 đi qua một ống dây điện. Gọi L1, L2 là độ tự cảm của ống dây trong<br />
hai trường hợp đó. Nếu I1 = 2I2 thì<br />
A. L1 = L2.<br />
B. L1= 2L2.<br />
C. L2 = 2L1.<br />
D. L1 = 4L2.<br />
Câu 8: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định bởi công thức<br />
A. ec =<br />
B. ec =<br />
C. ec =<br />
D. ec =<br />
.<br />
.<br />
.<br />
-5<br />
Câu 9: Từ cảm B của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng 2,4.10 T. Cường độ dòng điện chạy trong<br />
dây dẫn là<br />
A. 0,36A.<br />
B. 0,72A.<br />
C. 3,6A.<br />
D. 7,2A.<br />
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là sai ?<br />
Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện<br />
A. tăng nhanh.<br />
B. giảm nhanh.<br />
C. có giá trị lớn.<br />
D. biến thiên nhanh.<br />
Câu 11: Lực Lorenxơ là lực từ tác dụng lên<br />
A. hạt mang điện đặt trong từ trường.<br />
C. dòng điện thẳng dài đặt trong từ trường.<br />
B. khung dây mang dòng điện đặt trong từ trường.<br />
D. hạt mang điện chuyển động trong từ trường.<br />
2<br />
Câu 12: Một ống dây tiết diện 10 cm , chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là<br />
A. 0,2 H.<br />
B. 0,2 mH.<br />
C. 2 mH.<br />
D. 0,2 mH.<br />
Câu 13: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi<br />
A. sự biến thiên của chính cường độ dóng điện trong mạch.<br />
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.<br />
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.<br />
D. sự biến thiên của từ trường Trái Đất.<br />
Câu 14: Một hạt electron bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với hướng của từ trường một góc 300.<br />
Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10-14 N. Vận tốc của hạt lúc bắt đầu chuyển động trong từ trường là<br />
A. v = 1,2.106 m/s.<br />
B. v = 2.106 m/s.<br />
C. v = 106 m/s.<br />
D. v = 2.107 m/s.<br />
Câu 15: Đơn vị của độ tự cảm là<br />
A. Tesla (T).<br />
B. Vêbe (Wb).<br />
C. Henry (H).<br />
D. Vôn (V).<br />
Câu 16: Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh<br />
A. electron.<br />
B. hạt mang điện.<br />
C. ion âm, ion dương.<br />
D. điện tích chuyển động.<br />
Câu 17: Một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều<br />
dẫn và vectơ cảm ứng từ phải bằng<br />
<br />
GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br />
<br />
. Để lực điện từ tác dụng lên dây cực tiểu thì góc giữa dây<br />
<br />
Page 3<br />
<br />
A.0o.<br />
<br />
B. 30o.<br />
<br />
C. 60o.<br />
<br />
D. 90o.<br />
<br />
Câu 18: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào<br />
A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện.<br />
C. điện trở suất của dây dẫn.<br />
B. khối lượng riêng của dây dẫn.<br />
D. hình dạng và kích thước của mạch điện<br />
Câu 19: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu khung dây ở vị trí song song với các đường<br />
sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian<br />
= 0,04 s đến vị trí vuông góc với<br />
các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng<br />
A. 0,5.10-3 V.<br />
B. 5.10-3V.<br />
C. 10-3 V.<br />
D. 2.10-3 V.<br />
Câu 20: Suất điện động cảm ứng là suất điện động<br />
A. tạo ra dòng điện trong mạch kín.<br />
C. tạo ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.<br />
B. tạo ra dòng diện cảm ứng trong pin.<br />
D. tạo ra dòng điện trong pin.<br />
Câu 21: Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng<br />
10-6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông bằng<br />
A. 60 .<br />
B. 30 .<br />
C. 45 .<br />
D. 0 .<br />
Câu 22: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa<br />
vòng dây kín ?<br />
Ic<br />
<br />
Ic<br />
A. S<br />
<br />
N<br />
<br />
v<br />
<br />
B. S<br />
<br />
N<br />
<br />
v<br />
<br />
C.<br />
<br />
v<br />
<br />
S<br />
<br />
v<br />
<br />
D.<br />
<br />
N<br />
<br />
S<br />
<br />
Ic<br />
<br />
N<br />
<br />
I= 0<br />
<br />
Câu 23: Trong các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ ?<br />
A. Tương tác giữa hai nam châm.<br />
C. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.<br />
B. Tương tác giữa các điện tích đứng yên.<br />
D. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.<br />
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
Từ trường đều là từ trường có<br />
A. các đường sức từ song song và cách đều nhau.<br />
C. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.<br />
B. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.<br />
D. các đường sức từ không khép kín.<br />
Câu 25: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi<br />
A. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.<br />
C. trong mạch có một nguồn điện.<br />
B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.<br />
D. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.<br />
Câu 26: Dòng điện qua ống dây tăng từ 0,5 A đến 2,1 A trong khoảng thời gian 0,01 s. Ống dây có hệ số tự cảm<br />
L = 0,005 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là<br />
A. 0.8 V.<br />
B. 8 V.<br />
C. 80 V.<br />
D. 0,08 V.<br />
Câu 27: Đơn vị của cảm ứng từ là<br />
A. Niutơn (N).<br />
B. Vôn (V).<br />
C. Vêbe (Wb).<br />
D. Tesla (T).<br />
Câu 28: Ðịnh luật Len- xõ là hệ quả của ðịnh luật bảo toàn<br />
A. ðiện tích.<br />
B. ðộng nãng.<br />
C. ðộng lýợng.<br />
D. nãng lýợng.<br />
Câu 29: Đại lượng<br />
được gọi là<br />
A. lượng từ thông đi qua diện tích S.<br />
B. suất điện động cảm ứng.<br />
<br />
C. tốc độ biến thiên của từ thông.<br />
D. tốc độ biến thiên của từ trường.<br />
<br />
Câu 30: Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì<br />
A. hướng chuyển động thay đổi.<br />
C. độ lớn của vận tốc thay đổi.<br />
B. động năng thay đổi.<br />
D. chuyển động không thay đổi.<br />
Khung đánh dấu trắc nghiệm<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br />
<br />
Page 4<br />
<br />
D<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII – NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: Vật lí 11 - Cơ bản<br />
ĐỀ 247<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
x<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
x<br />
<br />
6<br />
x<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
x<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
x<br />
<br />
11<br />
x<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
x<br />
<br />
17<br />
x<br />
<br />
x<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
x<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
25<br />
<br />
x<br />
<br />
26<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
15<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
x<br />
16<br />
<br />
14<br />
<br />
x<br />
29<br />
<br />
30<br />
x<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
ĐỀ 236<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
x<br />
<br />
3<br />
x<br />
<br />
4<br />
x<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
x<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
x<br />
16<br />
<br />
17<br />
x<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
x<br />
x<br />
x<br />
26<br />
x<br />
<br />
27<br />
<br />
x<br />
28<br />
x<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
13<br />
x<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
Page 5<br />
<br />