SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br />
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br />
<br />
Mã đề 139<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT – HK2 - NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN VẬT LÝ 11<br />
Thời gian làm bài: 45 Phút;<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Khi dòng điện qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ<br />
A. giảm 2 lần.<br />
B. giảm 4 lần.<br />
C. giảm 2 lần.<br />
D. giảm 2 2 lần.<br />
Câu 2: Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 32 cm có cường<br />
độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2 . Điểm M nằm<br />
trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 một đoạn 8cm. Để cảm<br />
ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có<br />
A. Cường độ I2 = 1A và cùng chiều với I1.<br />
B. Cường độ I2 = 2A và cùng chiều với I1.<br />
C. Cường độ I2 = 1A và ngược chiều với I1.<br />
D. Cường độ I2 = 2A và ngược chiều với I1.<br />
Câu 3: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi<br />
A. trong mạch có một nguồn điện.<br />
B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.<br />
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.<br />
D. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.<br />
Câu 4: Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là<br />
A. . Tương tác điện.<br />
B. . Tương tác hấp dẫn.<br />
C. . Vừa tương tác điện vừa tương tác từ.<br />
D. . Tương tác từ.<br />
Câu 5: Một khung dây kín đặt trong từ trường tăng đều như hình vẽ. Hình nào dưới đây mô tả<br />
đúng chiều dòng điện cảm ứng trong khung?<br />
<br />
B<br />
<br />
<br />
B<br />
<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
Câu 6: Dùng nam châm thử ta có thể biết được<br />
A. . Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.<br />
B. . Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.<br />
C. . Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.<br />
D. . Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.<br />
Câu 7: Một khung dây dẫn có 10 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ<br />
vuông góc với mặt phẵng của khung dây. Diện tích của mỗi vòng dây là 25 cm 2, cảm ứng từ tăng<br />
đều từ 0 T đến 2, 4.103 T trong thời gian 0,4 s. Suất điện động cảm ứng trong khung dây là<br />
A. 1,5.10-6 V.<br />
B. 1,5.10-4 V.<br />
C. 1,5.10-5 V.<br />
D. 1,5.10-3 V.<br />
Câu 8: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5 H. Để có năng lượng từ trường trong ống dây là 100 J<br />
thì cường độ dòng điện chạy qua ống dây là<br />
A. 2 A.<br />
B. 20 A.<br />
C. 10 A.<br />
D. 40 A.<br />
Câu 9: Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T.<br />
Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là bao nhiêu?<br />
A. . 12 A.<br />
B. . 10 A.<br />
C. . 6 A.<br />
D. . 20 A.<br />
Trang 1/3 - Mã đề 139<br />
<br />
Câu 10: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên<br />
đoạn dây dẫn khi<br />
A. . Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600.<br />
B. . Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450.<br />
C. . Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.<br />
D. . Đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ.<br />
Câu 11: Chọn câu trả lời sai.<br />
A. . Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.<br />
B. . Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.<br />
C. . Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.<br />
D. . Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.<br />
Câu 12: Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10- 2<br />
Wb. Độ tự cảm của vòng dây là<br />
A. 500 mH.<br />
B. 50 mH.<br />
C. 5 H.<br />
D. 5 mH.<br />
Câu 13: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như<br />
hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có<br />
I<br />
A. . Phương ngang hướng sang phải.<br />
B. . Phương thẳng đứng hướng xuống.<br />
<br />
B<br />
C. . Phương thẳng đứng hướng lên.<br />
I<br />
D. . Phương ngang hướng sang trái.<br />
-10<br />
5<br />
Câu 14: Một hạt mang điện tích q = 4.10 C, chuyển động với vận tốc 2.10 m/s trong từ trường<br />
đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt<br />
là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là:<br />
A. . 0,2 T.<br />
B. . 0,02 T.<br />
C. . 0,5 T.<br />
D. . 0,05 T.<br />
Câu 15: Khung dây tròn bán kính 10 cm có 50 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây<br />
là 10 A. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là<br />
A. . 6,28.10-3 T.<br />
B. . 9,42.10-4 T.<br />
C. . 2.10-3 T.<br />
D. . 3,14.10-3 T.<br />
Câu 16: Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 32 cm có các<br />
dòng điện I1 = 5 A ; I2 = 1 A chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt<br />
phẳng hai dây và cách đều hai dây dẫn là<br />
A. 5,0.10-6 T<br />
B. 7,5.10-6 T.<br />
C. 5,0.10-7 T.<br />
D. 7,5. 10 -7 T.<br />
Câu 17: Hiện tượng tự cảm thực chất là<br />
A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt<br />
tiêu.<br />
B. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường.<br />
C. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó<br />
gây ra.<br />
D. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên.<br />
Câu 18: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách<br />
dây dẫn 10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 20 cm là<br />
A. 10-5 T.<br />
B. 4.10-5 T.<br />
C. 8.10-5 T.<br />
D. 2.10-5 T.<br />
Câu 19: Hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau có dòng điện chạy qua tương tác<br />
với nhau một lực khá lớn vì<br />
A. Trong hai dây dẫn có các điện tích tự do.<br />
B. Trong hai dây dẫn có các electron tự do chuyển động có hướng.<br />
C. Hai dây dẫn có khối lượng.<br />
D. Trong hai dây dẫn có các ion dương dao động quanh nút mạng<br />
Câu 20: Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?<br />
Trang 2/3 - Mã đề 139<br />
<br />
A. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.<br />
B. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.<br />
C. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.<br />
D. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.<br />
Câu 21: Trong hệ SI đơn vị của từ thông là<br />
A. Fara (F).<br />
B. Henri (H).<br />
C. Tesla (T).<br />
D. Vêbe (Wb).<br />
Câu 22: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm<br />
<br />
ứng từ B = 5.10-4 T. Véc tơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyên n của mặt phẵng khung một<br />
góc 60 0. Từ thông qua khung dây đó là<br />
A. 1,5.10-7 Wb.<br />
B. 2.10-7 Wb.<br />
C. 1,5 3 .10-7 Wb.<br />
D. 3.10-7 Wb.<br />
Câu 23: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần thì độ tự cảm<br />
A. giảm 4 lần.<br />
B. tăng hai lần.<br />
C. giảm hai lần.<br />
D. tăng bốn lần.<br />
Câu 24: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt trong không khí, trùng với hai trục tọa độ vuông góc<br />
xOy. Dòng điện qua dây Ox chạy ngược chiều với chiều dương của trục tọa độ và có cường độ I1<br />
= 6 A, dòng điện qua dây Oy chạy cùng chiều với chiều dương của trục tọa độ và có cường độ I2<br />
= 9 A. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M có tọa độ x = 4 cm<br />
và y = 6 cm là:<br />
A. . 6,5. 10-5 T.<br />
B. . 10-5 T.<br />
C. . 2,5. 10-5 T.<br />
D. . 4. 10-5 T.<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN<br />
Câu 1: Một ống dây dài 40 cm gồm có 1000 vòng dây. Đường kính của ống bằng 8 cm. Cho một<br />
dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây.<br />
a. Tính độ tự cảm của ống dây.<br />
b. Nếu suất điện động tự cảm bằng 3,2 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện bằng bao nhiêu?<br />
Câu 2: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 8 cm trong không khí, có hai dòng<br />
điện ngược chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 6 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai<br />
dòng điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng 12 cm.<br />
------ HẾT ------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề 139<br />
<br />
SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br />
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br />
<br />
Phần đáp án câu trắc nghiệm:<br />
Câu<br />
139<br />
1<br />
B<br />
2<br />
C<br />
3<br />
B<br />
4<br />
A<br />
5<br />
A<br />
6<br />
C<br />
7<br />
B<br />
8<br />
B<br />
9<br />
B<br />
10<br />
D<br />
11<br />
A<br />
12<br />
D<br />
13<br />
D<br />
14<br />
C<br />
15<br />
D<br />
16<br />
B<br />
17<br />
C<br />
18<br />
D<br />
19<br />
B<br />
20<br />
C<br />
21<br />
D<br />
22<br />
D<br />
23<br />
D<br />
24<br />
A<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT - ĐÁP ÁN<br />
MÔN VẬT LÝ 11<br />
<br />
240<br />
C<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
D<br />
B<br />
A<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
D<br />
B<br />
B<br />
D<br />
<br />
338<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
<br />
441<br />
A<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
A<br />
A<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
B<br />
<br />
Trang 4/3 - Mã đề 139<br />
<br />
PHẦN TỰ LUẬN<br />
Đáp án<br />
<br />
Điểm<br />
2<br />
<br />
Câu 1. L = 4.10-7<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
N<br />
N d <br />
S = 4.10-7<br />
<br />
l<br />
l 2<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
2<br />
<br />
10002 0, 08 <br />
= 4.10<br />
<br />
=0.016 H<br />
0, 4 2 <br />
3, 2<br />
i<br />
i<br />
|e |<br />
|etc| = |- L | | | = tc =<br />
= 200 A/s.<br />
0, 016<br />
t<br />
t<br />
L<br />
-7<br />
<br />
I1<br />
<br />
Câu 2.<br />
B1 = B2 = 2.10-7<br />
= 2.107<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
1,0đ<br />
H<br />
<br />
I2<br />
<br />
I1<br />
r1<br />
<br />
1,0đ<br />
<br />
6<br />
= 10-5 T<br />
0,12<br />
<br />
Ta có<br />
I1 I1MH 90o<br />
<br />
I1MH 90o<br />
<br />
<br />
B1<br />
<br />
I1<br />
<br />
M<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B2<br />
<br />
<br />
B<br />
<br />
<br />
Cảm ứng từ tổng hợp tại M là: B = B1 + B2 có phương chiều như hình vẽ và có độ lớn:<br />
0, 04<br />
IH<br />
B =2B1cos= 2B1 1<br />
= 2.10-5<br />
=6,67.10 -6 T.<br />
0,12<br />
I1M<br />
<br />
<br />
1,0đ<br />
<br />
Trang 5/3 - Mã đề 139<br />
<br />