Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG TÂY MÔN: ĐỊA 8 Ngày kiểm: 3/10/2018 6/10/2018 MA TRẬN MÃ ĐỀ 01 Chủ đề (nội dung, chương/ mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao độ nhận thức) Biết được vị trí, Trình bày được đặc Vị trí địa lý, giới hạn của châu Á điểm địa hình châu địa hình Á Số câu TN: câu 9, 3, 11 TL: câu 2 Số điểm 2,75 0,75 2đ Tỉ lệ 27,5% 7,5% 20% Khí hậu, sông Trình bày được đặc Trình bày được Xác định được các Giải thích ngòi, cảnh điểm khí hậu, sông những thuận lợi và đới cảnh quan tự được đặc điểm quan ngòi, cảnh quan khó khăn của thiên nhiên tự nhiên châu châu nhiên (câu 1a) Á Số câu TN: câu 2, 4, 5, 6 TL: câu 3 TL: câu 1a TN: câu 10 TL: câu 1b Số điểm 6,25 1,0 2đ 2đ 1,25đ Tỉ lệ 62,5% 10% 20% 20% 12,5% Dân cư, xã Trình bày được 1 số Nắm được đặc điểm Tính % dân số hội đặc điểm nổi bật dân cư-xã hội châu Đông Nam Á dân cư - xã hội châu Á Á Số câu TN: câu 7, 8 TN: câu 1 TN: câu 12 Số điểm 1,0 0,5 0,25 0,25 Tỉ lệ 10% 5% 2,5% 2,5% Số câu 6 2 1,5 (câu 1a) 2,5 (câu 1b) TSĐ 10,0 2,25 4,0 2,25 1,5 Tỉ lệ 100% 22,5% 40% 22,5% 15%
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG TÂY MÔN: ĐỊA 8 Ngày kiểm: 3/10/2018 6/10/2018 MÃ ĐỀ 01 I. TRAÉC NGHIEÄM: ( 3ñ) Choïn chöõ caùi ôû caâu ñuùng Câu 1. Ý nào không phải là đặc điểm dân cư – xã hội châu Á? A. Đông dân nhất thế giới. B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc lớn. C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. D. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất trong các châu lục. Câu 2. Đặc điểm sông ngòi châu Á là: A. mạng lưới sông dày và có hướng chảy từ nam lên bắc. B. phân bố đều nhưng chế độ nước rất phức tạp. C. nhiều sông lớn với nguồn nước do băng và tuyết tan cung cấp. D. nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không đều. Caâu 3. Ranh giới phân chia châu Á và châu Âu là A. dãy núi Hi-ma-lay-a. B. dãy Hoàng Liên Sơn. C. hồ Bai Can. D. dãy núi U-ran. Câu 4. Các khu vực điển hình của khí hậu gió mùa châu Á: A. Đông Á, Nam Á, Bắc Á. B. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. C. Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á. Câu 5. Đặc điểm tiêu biểu của khí hậu châu Á là: A. phân hóa rất đa dạng có nhiều đới khí hậu khác nhau và bốn kiểu điển hình. B. phân hóa rất đa dạng có nhiều đới với hai kiểu phổ biến là khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C. phân hóa rất đa dạng có nhiều đới với ba kiểu điển hình. D. phân hóa rất đa dạng có nhiều đới khí hậu rõ rệt, không phức tạp với một kiểu phổ biến. Câu 6. Châu Á có các đới khí hậu A. ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo B. ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo và hoang mạc. C. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo và hoang mạc. D. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo. Câu 7. Thần linh được tôn thờ của Hồi giáo là A. Thánh A-la. B. Đấng tối cao Bà la môn. C. Phật Thích ca. D. Chúa Giê-su Câu 8. Thần linh được tôn thờ của Ki-tô-giáo giáo là A. Thánh A-la. B. Đấng tối cao Bà la môn. C. Phật Thích ca. D. Chúa Giê-su. Câu 9. Phần lớn lãnh thổ châu Á A. hầu hết nằm ở nửa cầu Bắc. B. nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây. C. hầu hết thuộc nửa cầu Nam. D. có đường xích đạo đi qua gần chính giữa. Câu 10. Kiểu khí hậu nào sau đây thuận lợi nhất cho sản xuất nông nghiệp ở các nước châu Á? A. Cận nhiệt gió mùa. B. Nhiệt đới khô. C. Cận nhiệt lục địa. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 11. Dãy núi cao nhất Châu Á và thế giới có đỉnh Chô-mô-lung-ma (hay Êvơret) cao 8.848m là A. dãy Côn Luân. B. dãy Thiên Sơn. C. dãy Hoàng Liên Sơn. D. dãy Hy-ma-lay-a. Câu 12. Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số của Việt Nam là 90,6 triệu người. Vậy dân số Việt Nam chiếm A. 1,48% dân số Đông Nam Á. B. 14,8% dân số Đông Nam Á. C. 148% dân số Đông Nam Á. D. 148,1% dân số Đông Nam Á.
- II. TÖÏ LUAÄN: (7ñ) Câu 1. (3đ) Quan sát H3.1 hãy cho biết: a) Dọc theo đường kinh tuyến 800 từ Bắc xuống Nam có các kiểu thực vật nào? Dọc theo vĩ tuyến 400B từ Tây sang Đông có các kiểu thực vật nào? b) Giải thích nguyên nhân chính của sự thay đổi trên? Câu 2. (2đ) Trình bày đặc điểm địa hình châu Á Câu 3. (2đ) Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á?
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG TÂY MÔN: ĐỊA 8 Ngày kiểm: 3/10/2018 6/10/2018 MA TRẬN MÃ ĐỀ 02 Chủ đề (nội dung, chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng mức độ cao nhận thức) Biết được vị trí, Trình bày được Vị trí địa lý, giới hạn của đặc điểm địa địa hình châu Á hình châu Á Số câu TN: câu 9, 3, 11 TL: câu 2 Số điểm 0,75 2đ 2,75 7,5% 20% Tỉ lệ 27,5% Khí hậu, Trình bày được Trình bày được Xác định được Giải thích sông ngòi, đặc điểm khí những thuận lợi các đới cảnh được đặc cảnh quan hậu, sông ngòi, và khó khăn của quan tự nhiên điểm tự cảnh quan châu thiên nhiên (câu 1a) nhiên châu Á Số câu TN: câu 2, 4, 5, TL: câu 3 TL: câu 1a TN: câu 10 Số điểm 6 2đ 2đ TL: câu 1b 6,25 1,0 20% 20% 1,25đ Tỉ lệ 62,5% 10% 12,5% Dân cư, xã Trình bày được Nắm được đặc Tính % dân hội 1 số đặc điểm điểm dân cư-xã số Đông nổi bật dân cư - hội châu Á Nam Á xã hội châu Á Số câu TN: câu 7, 8 TN: câu 1 TN: câu 12 Số điểm 1,0 0,5 0,25 0,25 Tỉ lệ 10% 5% 2,5% 2,5% Số câu 6 2 1,5 (câu 1a) 2,5 (câu 1b) TSĐ 10,0 2,25 4,0 2,25 1,5 Tỉ lệ 100% 22,5% 40% 22,5% 15%
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG TÂY MÔN: ĐỊA 8 Ngày kiểm: 3/10/2018 6/10/2018 MÃ ĐỀ 02 I. TRAÉC NGHIEÄM ( 3ñ) Choïn chöõ caùi ôû caâu ñuùng Câu 1. Đặc điểm tiêu biểu của khí hậu châu Á là: A. phân hóa rất đa dạng có nhiều đới khí hậu khác nhau và bốn kiểu điển hình. B. phân hóa rất đa dạng có nhiều đới khí hậu rõ rệt, không phức tạp với một kiểu phổ biến. C. phân hóa rất đa dạng có nhiều đới với hai kiểu phổ biến là khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. D. phân hóa rất đa dạng có nhiều đới với ba kiểu điển hình. Câu 2. Châu Á có các đới khí hậu A. ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo và hoang mạc. B. ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo. C. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo. D. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo và hoang mạc. Caâu 3. Ranh giới phân chia châu Á và châu Âu là A. dãy núi Hi-ma-lay-a. B. dãy Hoàng Liên Sơn. C. hồ Bai Can. D. dãy núi U-ran. Câu 4. Các khu vực điển hình của khí hậu gió mùa châu Á: A. Đông Á, Nam Á, Bắc Á. B. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á. C. Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. Câu 5. Dãy núi cao nhất Châu Á và thế giới có đỉnh Chô-mô-lung-ma (hay Êvơret) cao 8.848m là A. dãy Côn Luân. B. dãy Hy-ma-lay-a. C. dãy Hoàng Liên Sơn. D. dãy Thiên Sơn. Câu 6. Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số của Việt Nam là 90,6 triệu người. Vậy dân số Việt Nam chiếm A. 1,48% dân số Đông Nam Á. B. 14,8% dân số Đông Nam Á. C. 148% dân số Đông Nam Á. D. 148,1% dân số Đông Nam Á. Câu 7. Thần linh được tôn thờ của Hồi giáo là A. Thánh A-la. B. Đấng tối cao Bà la môn. C. Phật Thích ca. D. Chúa Giê-su. Câu 8. Thần linh được tôn thờ của Ki-tô-giáo giáo là A. Thánh A-la. B. Đấng tối cao Bà la môn. C. Phật Thích ca. D. Chúa Giê-su. Câu 9. Ý nào không phải là đặc điểm dân cư - xã hội châu Á? A. Đông dân nhất thế giới. B. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất trong các châu lục. C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. D. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc lớn. Câu 10. Đặc điểm sông ngòi châu Á là: A. phân bố đều nhưng chế độ nước rất phức tạp. B. nhiều sông lớn với nguồn nước do băng và tuyết tan cung cấp. C. nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không đều. D. mạng lưới sông dày và có hướng chảy từ nam lên bắc. Câu 11. Phần lớn lãnh thổ châu Á A. hầu hết thuộc nửa cầu Nam. B. nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây. C. hầu hết nằm ở nửa cầu Bắc. D. có đường xích đạo đi qua gần chính giữa. Câu 12. Kiểu khí hậu nào sau đây thuận lợi nhất cho sản xuất nông nghiệp ở các nước châu Á? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Nhiệt đới khô. C. Cận nhiệt lục địa. D. Cận nhiệt gió mùa.
- II. TÖÏ LUAÄN: (7ñ) Câu 1. (3đ) Quan sát H3.1 hãy cho biết: a) Dọc theo đường kinh tuyến 800 từ Bắc xuống Nam có các kiểu thực vật nào? Dọc theo vĩ tuyến 400B từ Tây sang Đông có các kiểu thực vật nào? b) Giải thích nguyên nhân chính của sự thay đổi trên? Câu 2. (2đ) Trình bày đặc điểm địa hình châu Á Câu 3. (2đ) Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á?
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG TÂY MÔN: ĐỊA 8 Ngày kiểm: 3/10/2018 6/10/2018 I. TRAÉC NGHIEÄM (3 ñ) Choïn caâu ñuùng MÃ ĐỀ 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D D B B D A D A D D B MÃ ĐỀ 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C D D B B A D B C C A II. TÖÏ LUAÄN (7 ñ) Caâu 2 a) Kể tên đúng các kiểu thực vật. 1,5 (2ñ) b) Kể tên đúng các kiểu thực vật. 0,5 Giải thích: Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ. 0,25 Do có sự phân hoá khí hậu vì chịu ảnh hưởng của kích thước lãnh thổ rộng lớn, 0,75 địa hình chia cắt phức tạp, vị trí gần hay xa biển. Caâu 2 - Có nhiều dãy núi chạy theo 2 hướng chính Đông - Tây và Bắc - Nam, sơn 1 (2ñ) nguyên cao, đồ sộ, tập trung ở trung tâm. - Nhiều đồng bằng rộng phân bố ở rìa lục địa. 0,5 - Nhìn chung địa hình chia cắt phức tạp. 0,5 Câu 3 Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á. (2đ) a. Thuận lợi: Nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú, trữ lượng lớn, (dầu khí, 1 than, sắt…) b. Khó khăn: 1 - Địa hình núi cao hiểm trở - Khí hậu khắc nghiệt - Thiên tai bất thường
- Hình 3.1 Lược đồ và các đới cảnh quan tự nhiên châu Á
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT DTNT Quỳ Hợp
2 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
8 p | 99 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
3 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Bảo Yên
5 p | 58 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hùng Vương
2 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Châu Văn Liêm
3 p | 56 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Quế Sơn
2 p | 47 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm
7 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
7 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tử Đà
3 p | 58 | 2
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020
29 p | 61 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải
4 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú
3 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Đông Du
6 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
4 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tô Hiệu
2 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ea Hleo
5 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn