Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn GDCD lớp 7. Chúc các em vượt qua kì kiểm tra thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
- TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: GDCD 7 Tên CĐ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu (nội dung, Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chương) TN TL TN TL TN TL TN TL Câu 1 Câu 1 Đánh giá đúng về 1. Giản dị Lý giải được giá trị sự cần thiết của của lối sống giản dị. lối sống giản dị Số câu SC: 1 SC: 1 SC: 1 Số điểm SĐ: 2,5 SĐ:0,5 SĐ: 3,0 Tỉ lệ % TL: 30% 2. Trung Câu 1, 5, 6, 12 Câu 3, 4, 8, 10 Câu 2, 7, 9, 11 thực; Tự Nhận biết biểu Xác định được việc Lựa chọn, ứng xử trọng; hiện, ca dao, tục làm thể hiện lối sống đúng với các đức Yêu ngữ đúng về các giản dị, tự trọng tính ..... thương đức tính ..... con người Số câu SC: 4 SC: 4 SC: 4 SC: 12 Số điểm SĐ: 1,0 SĐ: 1,0 SĐ: 1,0 SĐ: 3,0 Tỉ lệ % TL: 30% Trung Câu 2 Câu 2 thực Trình bày được ý Đánh giá được nghĩa của trung hành vi trung thực thực. của bản thân. Số câu SC: 1/2 SC: 1/2 SC: 1 Số điểm SĐ: 0,5 SĐ: 0,5 SĐ: 1,0 Tỉ lệ % TL: 10% - Tôn sư Câu 3 Câu 3 trọng đạo Trình bày được thế Tự rèn luyện bản nào là tôn sư trọng thân biết tôn sư đạo. trọng đạo. Số câu SC:2/3 SC: 1/3 SC: 1 Số điểm SĐ: 1 SĐ: 0,5 SĐ: 1,5 Tỉ lệ % TL: 20% Đoàn kết Câu 4 Câu 4 Trình bày được thế Vận dụng kiến
- tương trợ nào là đoàn kết thức đã học tìm ca tương trợ. dao ... về ĐKTT Số câu SC: 1/3 SC: 2/3 SC: 1 Số điểm SĐ: 0,5 SĐ: 1 SĐ: 1,5 Tỉ lệ % TL: 15% TS câu SC: 4+1/2+2/3+1/3 SC: 1+4 SC: 1+4+1/2+1/3+2/3 SC: 16 TS điểm SĐ: 3,0 đ SĐ: 3,5 đ SĐ: 3,5 đ SĐ: 16 Tỉ lệ % TL: 30% TL: 35% TL: 35% TL: 100%
- ĐỀ 1 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GDCD 7 A. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) Chọn chữ cái trước các câu đúng Câu 1. Câu "Ăn ngay nói thẳng" thể hiện rõ đức tính nào sau đây? A. Tự trọng. B. Trung thực. C. Giản dị. D. Tự tin. Câu 2. Em lựa chọn cách làm nào sau đây để giúp bạn thể hiện đức tính trung thực? A. Góp ý khi bạn có khuyết điểm. B. Làm bài hộ cho bạn. C. Nhận lỗi thay cho bạn. D. Bao cho cho cái sai của bạn. Câu 3. Việc làm nào sau đây là biết tự trọng? A. Hứa mà không thực hiện. B. Nói dối cha mẹ, thầy cô. C. Biết nhận lỗi và sửa lỗi. D. Học bài khi được nhắc nhở. Câu 4. Việc làm nào sau đây là không biết tự trọng? A. Thực hiện đúng lời hứa. B. Không nói dối cha mẹ, thầy cô. C. Biết nhận lỗi và sửa lỗi. D. Học bài khi được nhắc nhở. Câu 5. Biểu hiện nào sau đây là biết tự trọng? A. Kính trên nhường dưới. B. Trốn tránh trách nhiệm. C. Ăn không nói có. D. Vào luồn ra cúi. Câu 6. Biểu hiện nào sau đây là không biết tự trọng? A. Luôn giữ lời đã hứa. B. Luôn đúng hẹn. C. Tự học bài, làm bài. D. Dối trên, lừa dưới. Câu 7. Người tự trọng là người luôn A. ninh trên, nạt dưới. B. cư xử đàng hoàng, đúng mực. C. tự ti về bản thân. D. tự cao, tự đại. Câu 8. Câu "Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm đậu rồi lại bay" nói về đức tính nào sau đây? A. Tự tin. B. Tự cao. C. Tự trọng. D. Tự lực. Câu 9. Em lựa chọn cách ứng xử nào sau đây thể hiện lòng yêu thương con người? A. Giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. B. Không thích làm từ thiện. C. Giúp người bị truy nã lẩn trốn. D. Chế giễu người tàn tật. Câu 10. Việc làm nào sau đây không biết yêu thương con người? A. Sẵn sàng giúp người khác. B. Cười trên đau khổ của người khác. C. Động viên bạn khi khó khăn. D. Viết bài giúp bạn khi bạn bệnh. Câu 11. Em ủng hộ hành vi thể hiện lòng yêu thương con người nào sau đây? A. Hiến máu để cứu người. B. Giúp người với thái độ ban ơn. C. Giúp người để được nổi tiếng. D. Giúp người khi thấy có lợi. Câu 12. Câu "Thương người như thể thương thân" nói lên đức tính nào sau đây? A. Đoàn kết, tượng trợ. B.Tôn sư trọng đạo. D. Giản dị. D. Yêu thương con người. Bài làm phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án
- ĐỀ 2 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GDCD 7 A. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) Chọn chữ cái trước các câu đúng Câu 1. Em lựa chọn cách làm nào sau đây để giúp bạn thể hiện đức tính trung thực? A. Góp ý khi bạn có khuyết điểm. B. Làm bài hộ cho bạn. C. Nhận lỗi thay cho bạn. D. Bao cho cho cái sai của bạn. Câu 2. Câu "Ăn ngay nói thẳng" thể hiện rõ đức tính nào sau đây? A. Tự tin. B. Trung thực. C. Tự trọng. D. Giản dị. Câu 3. Việc làm nào sau đây là biết tự trọng? A. Nói dối cha mẹ, thầy cô. B. Hứa mà không thực hiện. C. Học bài khi được nhắc nhở. D. Biết nhận lỗi và sửa lỗi. Câu 4. Việc làm nào sau đây là không biết tự trọng? A. Biết nhận lỗi và sửa lỗi. B. Nói dối cha mẹ, thầy cô. C. Hứa mà không thực hiện. D. Học bài khi được nhắc nhở. Câu 5. Biểu hiện nào sau đây là không biết tự trọng? A. Luôn đúng hẹn. B. Luôn giữ lời đã hứa. C. Dối trên, lừa dưới. D. Tự học bà, làm bài. Câu 6. Biểu hiện nào sau đây là biết tự trọng? A. Trốn tránh trách nhiệm. B. Vào luồn ra cúi. C. Kính trên nhường dưới. D. Ăn không nói có. Câu 7. Người tự trọng là người luôn A. tự cao, tự đại. B. tự ti về bản thân. C. ninh trên, nạt dưới. D. cư xử đàng hoàng, đúng mực. Câu 8. Câu "Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm đậu rồi lại bay" nói về đức tính nào sau đây? A. Tự trọng. B. Tự lập. C. Tự tin. D. Tự cao. Câu 9. Em lựa chọn cách ứng xử nào sau đây thể hiện lòng yêu thương con người? A. Không thích làm từ thiện. B. Giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. C. Chế giễu người tàn tật. D. Giúp người bị truy nã lẩn trốn. Câu 10. Việc làm nào sau đây không biết yêu thương con người? A. Viết bài giúp bạn khi bạn bệnh. B. Động viên bạn khi khó khăn. C. Sẵn sàng giúp người khác. D. Cười trên đau khổ của người khác. Câu 11. Em ủng hộ hành vi thể hiện lòng yêu thương con người nào sau đây? A. Giúp người với thái độ ban ơn. B. Giúp người khi thấy có lợi. C. Hiến máu để cứu người. D. Giúp người để được nổi tiếng. Câu 12. Câu "Thương người như thể thương thân" nói lên đức tính nào sau đây? A. Yêu thương con người. B. Đoàn kết, tượng trợ. C. Giản dị. D.Tôn sư trọng đạo. Bài làm phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án
- B. TỰ LUẬN: (7 đ) Câu 1. (3,0đ) Theo em người giàu thì có cần phải sống giản dị không? Vì sao? Câu 2. (1,0đ) Sống trung thực có ý nghĩa như thế nào? Nêu hai việc làm trung thực trong học tập của em? Câu 3. (1,5đ) Thế nào là tôn sư trọng đạo? Nêu hai việc làm của em thể hiện sự tôn trọng đối với thầy cô của mình? Câu 4. (1,5đ) Thế nào là đoàn kết tương trợ? Tìm hai câu ca dao, tục ngữ … về đoàn kết tương trợ.
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: GDCD 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 đ ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D A D B C A B A D ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D A C C D A B D C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 1 - Người giàu cũng cần phải sống giản dị 0,5 đ - Đối với cá nhân: Giản dị là phẩm chất đạo đức cần có ở mỗi người, giúp 1,0 đ ta đỡ tốn thời gian, sức lực vào những việc không cần thiết, để làm những việc có ích cho bản thân và mọi người. Người sống giản dị sẽ được mọi người yêu mến, cảm thông và giúp đỡ. - Đối với gia đình: Giúp con người tiết kiệm, đem lại sự bình yên, hạnh 0,5 đ phúc cho gia đình. - Đối với xã hội: Tạo mối quan hệ chan hoà, chân thành với nhau; loại trừ 1,0 đ những thói hư tật xấu do lối sống xa hoa, lãng phí đem lại, làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội. 2 - Giúp ta nâng cao phẩm giá, được mọi người tin yêu, kính trọng; làm 0,5 đ lành mạnh các mối quan hệ xã hội - Nêu hai biểu hiện đúng 0,5 đ 3 - Tôn trọng, kính yêu và biết ơn đối với những người làm thầy cô giáo 1,0 đ (đặc biệt là những thầy cô giáo đã dạy mình), ở mọi lúc, mọi nơi; coi trọng và làm theo, coi trọng những đạo lí mà thầy dạy cho mình. - Vâng lời, học tốt, kính trọng, lễ phép … 0,5 đ 4 - Là thông cảm, chia sẻ và có làm cụ thể giúp đỡ khi gặp khó khăn 0,5 đ - Nêu 2 câu ca dao, tục ngữ .. đúng nội dung 1,0 đ
- ĐỀ 2 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GDCD 7 A. TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Chọn chữ cái trước các câu đúng (1đ) Câu 1. Việc làm nào sau đây thể hiện đức tính giản dị? A. Tổ chức sinh nhật linh đình; B. Lời nói ngắn gọn, dễ hiểu; C. Không hòa đồng với mọi người; D. Làm việc qua loa đại khái. Câu 2. Việc làm nào sau đây là biết tự trọng? A. Biết nhận lỗi và sửa lỗi; B. Nhận khuyết điểm nhưng không sửa; C. Nói dối cha mẹ, thầy cô; D. Lười học bài. Câu 3. Việc làm nào sau đây biết yêu thương con người? A. Chế giễu người tàn tật; B. Giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn; C. Tham gia hoạt động từ thiện; D. Giúp đỡ người bị truy nã. Câu 4. Việc làm nào sau đây là biết tôn sư trọng đạo? A. Chào hỏi, vâng lời thầy cô giáo. B. Làm theo lời dạy bảo của thầy cô; C. Không thực hiện theo nội quy trường, lớp; D. Không thực hiện đúng yêu cầu của thầy cô trong học tập; Câu 5. Nối cột A (đức tính) với cột B (ca dao, tục ngữ, thành ngữ ….) sao cho phù (1 đ) Cột A Cột B 1. Giản dị A. Cây ngay không sợ chết đứng. 2. Trung thực B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. 3. Tự trọng C. Lá lành đùm lá rách. 4. Yêu thương con người D. Chết vinh còn hơn sống nhục. E. Nhất tự vi sư, bán tự vi sư. Câu 6. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào sao cho đúng (1 đ) Sống đoàn kết tương trợ giúp ta: A. Có chỗ dựa trong mọi công việc; B. Dễ dàng hòa nhập, hợp tác với mọi người, phát huy truyền thống của dân tộc; C. Có thói quen ỷ lại, dựa dẫm vào người khác. D. Tạo nên sức mạnh vượt qua khó khăn, được mọi người yêu quí; Kết quả bài làm HS phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 1 2 3 4 A B C D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trực Ninh B
5 p | 77 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn
11 p | 38 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Quan
6 p | 34 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Bảo Yên
5 p | 58 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
8 p | 99 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hùng Vương
2 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Châu Văn Liêm
3 p | 56 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Quế Sơn
2 p | 47 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm
7 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
7 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
3 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tử Đà
3 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú
3 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Đông Du
6 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
4 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tô Hiệu
2 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ea Hleo
5 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn