intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Trần Quốc Tuấn

Chia sẻ: Solua999 Solua999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Trần Quốc Tuấn tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Trần Quốc Tuấn

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN KIỂM TRA LẦN 1 – HỌC KỲ II TỔ TOÁN Năm học: 2019 – 2020 Môn: Hình học- Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể tg giao đề) Họ, tên thí sinh:…………………………………… Lớp: ……………………..SBD: …………………. ĐỀ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)  x  2  2t Câu 1: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương u của đường thẳng  :  .  y  3  3t A. u  (2;  3) B. u  (2; 3) C. u  (3; 2) D. u  (2; 3) Câu 2: Đường thẳng d : 2 x  3 y  12  0 đi qua điểm M nào sau đây? A. M (3; 2) B. M (3;  2) C. M (0; 3) D. M ( 4; 0) Câu 3: Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng  : x  5 y  4  0 A. n  (1;  5) B. n  (1; 5) C. n  (5;  1) D. n  (5;1) Câu 4: Đường thẳng d : 2 x  6 y  5  0 vuông góc với đường thẳng  nào sau đây? A. 3x  y  5  0 B. 2 x  6 y  9  0 C. 3x  y  4  0 D. 6 x  2 y  1  0 Câu 5: Cho tam giác ABC có A(1; 3), B(3; 0), C(0;  2) . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cao AH. A. 3x  2 y  3  0 B. 3x  2 y  3  0 C. 2 x  3 y  11  0 D. 2 x  3 y  7  0  x  1  3t Câu 6(M2): Tính khoảng cách từ điểm M (1; 4) đến đường thẳng  :  .  y  3  4t 8 3 A. 1 B.  1 C. D. 5 5 Câu 7: Cho tam giác ABC có cạnh BC  a, AC  b và AB  c . Gọi p là nửa chu vi. Diện tích S của tam giác ABC được tính theo công thức nào sau đây? A. S  p( p  a)( p  b)( p  c) B. S  ( p  a)( p  b)( p  c) C. S  p(b  a)(c  b)(a  c) D. S  a( p  a)( p  b)( p  c) Câu 8: Cho tam giác ABC biết AB  6, AC  8, BC  10 . Tính diện tích S của tam giác ABC. A. S  24 B. 48 C. 32 D. 16 2 Câu 9: Cho tam giác ABC có a  5, b  3 5, c  10 .Tính số đo của góc A . A.   450 B.   1350 C.   600 D.   300 Câu 10: Cho tam giác ABC biết   300 , b  3, c  2 . Tính độ dài cạnh a. A. a  1 B. a  3 C. a  2 D. a  2 Câu 11: Cho tam giác ABC biết góc B  450 , các cạnh BC  6, AB  4 2 . Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác ABC . A. BM  29 B. BM  5 C. BM  3 2 D. BM  2 7 x  5  t Câu 12: Gọi M (a; b) là giao điểm của hai đường thẳng d1 :  và d 2 : 3x  2 y  5  0 . Tính  y  3  2t ab . A.  8 B.  6 C.  10 D.  4 Câu 13: Cho đường thẳng  : x  2 y  1  0 và hai điểm A(1; 2), B(1;1) . Gọi C là điểm trên đường thẳng  sao cho tam giác ABC vuông tại A. Tính diện tích tam giác ABC .
  2. A. 5 B. 10 C. 3 5 D. 6 Câu 14: Để đo khoảng cách giữa hai vị trí A, B trên bờ của một cái hồ nước rộng (hình vẽ), người ta chọn một điểm thích M hợp M , bằng giác kế và thước đo, người ta đo được khoảng A   cách từ M đến B bằng 10m, góc AMB  650 , góc ABM  1120 . B Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí A, B trên bờ của hồ nước bằng bao nhiêu mét? A. 173,3m B. 174m C. 171,8m D. 172,5m Câu 15: Cho đường thẳng d : x  2 y  2  0 và điểm M (2;  1) . Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua đường thẳng d ?  2 19   2 19   2 11   2 11  A. M '   ;  B. M '  ;  C. M '   ;  D. M '  ;   5 5 5 5   3 3 3 3  II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 1(3 điểm): Trong mặt phẳng chứa hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2;1), B(2; 3) và đường thẳng  : x  2 y  1  0 . 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A, B. 2) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng 1 đi qua điểm B và song song với đường thẳng . 3) Tìm điểm M nằm trên đường thẳng  sao cho M cách đều hai điểm A, B. Câu 2(1 điểm): Trong mặt phẳng chứa hệ trục tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung  4 1 điểm của cạnh AD, đường thẳng BM cắt AC tại điểm N. Biết B(2;  1), C (4;3) và N  ;  . Tìm tọa  3 3 độ các đỉnh A và D. …………………………………. Hết …………………………………
  3. ĐÁP ÁN Đề kiểm tra hình học lớp 10 – HK II I. Trắc nghiệm Tất cả đáp án A II. Tự luận. Câu ý Nội dung đáp án Điểm 1 1 * AB  (4;2) 0.25 (3.0đ) (1.0đ)  x  2  4t * d đi qua A, có VTCP AB  (4;2) nên có ptts:  0.75  y  1  2t 2 *  có VTPT n  (1;2) . 1 qua B và //  nên có VTPT 0.25 (1.0đ) n  (1;2) nên có pt: 1( x  2)  2( y  3)  0 0.5  x  2y  4  0 0.25 3 * M    M (2t  1; t ) . M cách đều A, B nên: MA  MB 0.25+0.25 (1.0đ)  (3  2t ) 2  (1  t ) 2  (1  2t ) 2  (3  t ) 2 0.25  20t  0  t  0  M (1;0) 0.25 2 * Gọi A( x; y) M A D (1.0đ) 2 N Từ giả thiết suy ra: CN  CA 3 0.25 B C  8 2  3  3 ( x  4) x  0 0.25    A(0; 2) 10 2   ( y  3)  y  2  3 3 * Gọi D(x; y). Vì ABCD là h.b.h nên AD  BC 0.25 x  0  6 x  6 0.25    D(6;0)  y  2  2  y  0 ……………………….. Hết …………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2