intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết kì 1 Địa 9 – THCS Phan Sao Nam (kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyen Nha Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

74
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi làm bài kiểm tra 1 tiết sắp đến mời các bạn học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa Lí lớp 9 của trường THCS Phan Sao Nam (kèm đáp án).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết kì 1 Địa 9 – THCS Phan Sao Nam (kèm đáp án)

  1. ĐẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM Năm học 2012 - 2013 Môn: Địa lí - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ Câu 1(2,5điểm): Các ngành kinh tế, thế mạnh của Bắc Trung Bộ. Câu 2 (3điểm): Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số Việt Nam theo nhóm tuổi (đơn vị tính %) Nhóm tuổi 1979 1989 1999 2002 0-14 42,5 39,9 33,2 30,3 15-59 50,4 52,9 58,7 61 >60 7,1 7,2 8,1 8,7 a) Hãy nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi thời kì trên. b) Tình hình thay đổi cơ cấu dân số đang đặt ra vấn đề gì cần quan tâm? Câu 3(2điểm): Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? Câu 4(2,5điểm): Dựa vào bảng số liệu sau: Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng, năm 2002 Đất nông nghiệp (nghìn Dân số (triệu người) ha) Cả nước 9406,8 79,7 Đồng bằng sông Hồng 855,2 17,5 a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/người). b) Nêu nhận xét và giải thích vì sao bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng thấp. …………… Hết ……………
  2. ĐẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM Năm học 2012 - 2013 Môn: Địa lí - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN Môn: Địa 9 Câu 1: (2,5điểm). Các ngành kinh tế thế mạnh của Bắc Trung Bộ. + Chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp, trồng rừng: Do diện tích mièn núi Trung du khá rộng chiếm 50% diện tích của vùng, rừng còn chiếm 40% diện tích toàn vùng vì vậy chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp, trồng rừng phát triển ở miền núi, gò đồi ở phía tây. (1,0đ) + Nuôi trrồng đánh bắt thuỷ sản: Bờ biển dài, nhiều bãi tôm, cá ven biển, nhiều đầm phá thuận lợi nuôi trròng, đánh bắt thuỷ sản. (0,5đ) + Du lịch: Nhiều cảnh quan đẹp ( Các bãi tắm, Phong nha kẽ bàng, vườn quốc gia ..), nhiều di tích lịch sử , văn hoá ( Cố đô Huế, Quê Bác, Các nghĩa trang quốc gia, Thành cổ Quảng Trị, đôi bờ Hiền Lương, ngã ba Đồng Lộc ...) (1,0đ) Câu 2:(3điểm). a) Nhận xét và giải thích: *Nhận xét: - Tỉ lệ nhóm tuổi 0 - 14: giảm liên tục từ 42,5% (1979) xuống 30,3% (2002) (0,5đ) - Tỉ lệ nhóm tuổi 15 - 59: tăng liên tục từ 50,4 %(1979) lên 61% (2002) (0,5đ) - Tỉ lệ nhóm > 60: có chiều hướng gia tăng (0,5đ) *Giải thích: Nhờ thực hiện thành công chính sách dân số KHHGĐ và nâng cao chất lượng cuộc sống. (0,75đ) b) Vấn đề cần quan tâm: Vấn đề giải quyết việc làm cho người lao động (0,75đ)
  3. Câu 3(2điểm): Những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm: - Có nguồn nguyên liệu dồi dào (sản phẩm của ngành trồng trọt, chăn nuôi) (1,0đ) - Có nhiều nhà máy chế biến, phân bố rộng khắp trong cả nước. (1,0đ) Câu 4(2,5điểm): a) Vẽ biểu đồ: *Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người (2002): (0,5đ) - Cả nước: 0,12ha/người - Đồng bằng sông Hồng: 0,05 ha/người. *Vẽ biểu đồ: Vẽ đúng dạng biểu đồ, chia khoảng cách trên trục tung bằng nhau, vẽ chính xác các cột. (1,0đ) Bình quân đất nông nghiệ theo đầu p ngườ ở ĐBSH và cả nướ i c ha/người 0,14 0,12 0,1 0,08 0,06 0,12 0,04 0,02 0,05 0 Cả nước ĐBSH b) Nêu nhận xét và giải thích: - Bình quân đất nông nghiệp của theo đầu người của vùng Đồng bằng sông Hồng rất thấp. (0,5đ) - Vì Đồng bằng sông Hồng có số dân đông và do sự phát triển của ngành công nghiệp, đô thị làm cho diện tích đất nông nghiệp ngày càng thu hẹp. (0,5đ)
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ 9 (2012 - 2013) Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Tên chủ đề ĐỊA LÍ Trình bày Giải thích Nêu lên được DÂN CƯ được cơ cấu được sự thay vấn đề cần quan dân số theo đổi cơ cấu tâm khi cơ cấu tuổi dân số. dân số có sự thay đổi. Số câu 1/3 1/3 1/3 Số câu:1 Số điểm 1,5 0,75 0,75 Số điểm: 3 Tỉ lệ% 15 7,5 7,5 Tỉ lệ%: 30 ĐỊA LÍ Hiểu được NGÀNH ngành công KINH TẾ nghiệp chế biến LT-TP. Số câu 1 Số câu:1 Số điểm 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ% 20 Tỉ lệ%: 20 ĐỊA LÍ Trình bày Kĩ năng vẽ biểu CÁC VÙNG được các đồ và nhận xét, KINH TẾ ngành kinh tế giải thích. của Bắc Trung Bộ. Số câu 1 1 Số câu:2 Số điểm 2,5 2,5 Số điểm: 5 Tỉ lệ% 25 25 Tỉ lệ%: 50 Tổng số: Câu: 1,3 1,3 1,3 Số câu:4 Điểm: 4 2,75 3,25 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 40% 27,5% 32,5% Tỉ lệ%: 100
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2