SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
----------------------------------------<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br />
MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ<br />
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL)<br />
<br />
Chủ đề - Mạch KTKN<br />
Giới hạn của dãy số.<br />
Giới hạn của hàm số.<br />
Hàm số liên tục.<br />
Tổng toàn bài.<br />
<br />
Mức nhận thức<br />
1<br />
2<br />
3<br />
Câu 1a<br />
Câu 1b<br />
1,5<br />
1,5<br />
Câu 2a<br />
Câu 2b<br />
2,0<br />
2,0<br />
Câu 3<br />
3,0<br />
2<br />
2<br />
1<br />
3,5<br />
4,5<br />
2,0<br />
<br />
Mô tả chi tiết:<br />
Câu 1: a) Nhận biết Giới hạn của dãy số.<br />
b) Thông hiểu Giới hạn của dãy số<br />
Câu 2: a) Nhận biết Giới hạn của hàm số.<br />
b) Vận dụng mức độ thấp Giới hạn của hàm số<br />
Câu 3: Thông hiểu Hàm số liên tục.<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
4<br />
2<br />
<br />
3,0<br />
2<br />
4,0<br />
1<br />
3,0<br />
5<br />
10,0<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
----------------------------------------<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br />
MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Đề<br />
(Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
Câu 1 (3.0 điểm). Tìm các giới hạn sau:<br />
6n 3 23n 9<br />
;<br />
a) lim<br />
7 2n 2 3n 3<br />
Câu 2 (4.0 điểm). Tìm các giới hạn sau:<br />
<br />
<br />
<br />
1 2n 2 10n 1<br />
.<br />
b) lim<br />
52n 3.10n<br />
<br />
<br />
<br />
x 10 x 2 3 5<br />
.<br />
x <br />
x 1<br />
x 1<br />
Câu 3(3.0 điểm). Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x 0 2 :<br />
20 5x 2<br />
<br />
<br />
2<br />
khi x<br />
3<br />
2x 3x 2 2x<br />
<br />
f x <br />
.<br />
<br />
<br />
3<br />
2 5x x 2 <br />
khi<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
---------------Hết---------------<br />
<br />
a) lim<br />
<br />
x2 x 1 x ;<br />
<br />
b) lim<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
----------------------------------------<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br />
MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Đề<br />
(Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
Câu 1 (3.0 điểm). Tìm các giới hạn sau:<br />
6n 3 23n 9<br />
;<br />
a) lim<br />
7 2n 2 3n 3<br />
Câu 2 (4.0 điểm). Tìm các giới hạn sau:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
b) lim<br />
<br />
1 2n 2 10n 1<br />
.<br />
52n 3.10n<br />
<br />
x 10 x 2 3 5<br />
a) lim x x 1 x ;<br />
b) lim<br />
.<br />
x <br />
x 1<br />
x 1<br />
Câu 3(3.0 điểm). Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x 0 2 :<br />
20 5x 2<br />
<br />
<br />
2<br />
khi x<br />
3<br />
2x 3x 2 2x<br />
<br />
f x <br />
.<br />
<br />
<br />
3<br />
2 5x x 2 <br />
khi<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
---------------Hết--------------2<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
----------------------------------------<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br />
MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
CÂU<br />
Câu 1<br />
(3điểm)<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM.<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
<br />
<br />
23<br />
9<br />
<br />
n 3 6 2 3 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
n <br />
6n 3 23n 9<br />
<br />
a) lim<br />
lim<br />
7<br />
<br />
7 2n 2 3n 3<br />
2<br />
<br />
n 3 3 3<br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
0.50<br />
<br />
23<br />
9<br />
3<br />
2<br />
n<br />
n<br />
lim<br />
7<br />
2<br />
3<br />
3<br />
n<br />
n<br />
2.<br />
6<br />
<br />
0.50<br />
<br />
0.50<br />
<br />
1<br />
.10n<br />
1 2 10<br />
10<br />
b) lim<br />
lim<br />
52n 3.10n<br />
25n 3.10n<br />
1 n<br />
<br />
n<br />
n<br />
4. 2 1 . 2 <br />
<br />
<br />
<br />
25 <br />
25 <br />
10 5 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
lim<br />
n<br />
2 <br />
1 3. <br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
0.<br />
x 1<br />
x 2 x 1 x lim<br />
Câu 2 a) xlim<br />
<br />
x <br />
x2 x 1 x<br />
(4điểm)<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
x 1 <br />
<br />
<br />
1 <br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
lim<br />
lim<br />
x <br />
<br />
x <br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
1 2 1<br />
x 1 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
x x<br />
<br />
x x<br />
<br />
<br />
<br />
n 2<br />
<br />
1n 4.2n <br />
<br />
n 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
b) lim<br />
<br />
x 1<br />
<br />
lim<br />
<br />
x 1<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
x 1<br />
<br />
<br />
<br />
x 10 3<br />
<br />
0.50<br />
<br />
0,50<br />
0.50<br />
<br />
1.00<br />
<br />
0.50<br />
<br />
x 10 x 2 3 5<br />
x 10 3<br />
x2 3 2<br />
lim<br />
lim<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
x 1<br />
<br />
0.50<br />
<br />
lim<br />
<br />
x 1<br />
<br />
x2 1<br />
<br />
x 1<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
x 3 2<br />
<br />
0.50<br />
<br />
0.50<br />
<br />
1<br />
<br />
lim<br />
<br />
x 1<br />
<br />
Câu 3<br />
(3điểm)<br />
<br />
x 10 3<br />
1 1<br />
1<br />
<br />
6 2<br />
3<br />
f 2 2<br />
<br />
lim<br />
<br />
x 1<br />
<br />
x 1<br />
x 3 2<br />
<br />
0.50<br />
0.50<br />
<br />
lim f x lim 3 2 5 x 2<br />
<br />
<br />
x 2<br />
<br />
x 2<br />
<br />
20 5x 2<br />
lim f x lim 3<br />
2<br />
x 2<br />
x 2 2x 3x 2x<br />
5 2 x 2 x <br />
lim<br />
x 2 x x 22x 1<br />
lim<br />
<br />
x 2<br />
<br />
5 x 2<br />
x 2x 1<br />
<br />
2<br />
<br />
0.50<br />
0.25<br />
<br />
0.50<br />
<br />
0.50<br />
0.25<br />
<br />
Ta thấy lim f x lim f x f 2 2 nên hàm số liên tục tại điểm x 0 2.<br />
<br />
<br />
x 2<br />
<br />
0.50<br />
<br />
2<br />
<br />
x2<br />
<br />
LƯU Ý KHI CHẤM BÀI:<br />
- Điểm bài kiểm tra được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.<br />
- Nếu HS có lời giải khác mà đúng thì vẫn cho điểm tương ứng từng phần với biểu điểm trên.<br />
<br />
0.50<br />
<br />