intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2014 - THPT Phan Chu Trinh (Bài số 6)

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2014 - THPT Phan Chu Trinh (Bài số 6) kèm đáp án tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2014 - THPT Phan Chu Trinh (Bài số 6)

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- BÀI SỐ 6 - 2013 - 2014<br /> MÔN: TOÁN- KHỐI: 11 – C.Trình Chuẩn<br /> THỜI GIAN: 45 PHÚT<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> Chủ đề mạch kiến thức kĩ<br /> năng<br /> Định nghĩa đạo hàm<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> Tổng điểm<br /> Nhận biết<br /> Câu 1<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> 1<br /> <br /> 1đ<br /> Quy tắc tính đạo hàm<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> Câu 2, 3<br /> <br /> 2<br /> 2đ<br /> <br /> 2đ<br /> Câu 4, 8<br /> <br /> Đạo hàm hàm lượng giác<br /> <br /> Câu 6, 7<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2đ<br /> <br /> 6đ<br /> 4đ<br /> <br /> Câu 5<br /> <br /> Tiếp tuyến của đồ thị<br /> <br /> 1<br /> 1đ<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1đ<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Tổng<br /> 3đ<br /> <br /> 3đ<br /> <br /> 4đ<br /> <br /> 10đ<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- BÀI SỐ 6 - 2013 - 2014<br /> MÔN: TOÁN- KHỐI: 11 – C.Trình Chuẩn<br /> THỜI GIAN: 45 PHÚT<br /> <br /> Câu 1 (1đ) Tính đạo hàm của hàm số: y  4x3  7x2  6x  5<br /> Câu2 (1đ) Tính đạo hàm của hàm số: y  cos5x  sin7x<br /> Câu 3 (1đ) Tính đạo hàm của hàm số: y <br /> Câu 4 (1đ) Tính đạo hàm của hàm số:<br /> Câu 5 (1đ) Cho hàm số y <br /> <br /> 3 x<br /> 2x  1<br /> <br /> y  3sin5 x<br /> <br /> x 1<br /> có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C)<br /> x 1<br /> <br /> tại điểm có hoành độ x0 = 0<br /> Câu 6 (2đ) Cho hàm số y  x3  3x2  2 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với<br /> (C) song song với đường thẳng 9x  y  5  0<br /> Câu 7 (2đ)<br /> Câu 8 (1đ)<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> Cho hàm số y  cos4 x 3  2cos2 x  sin4 x 3  2sin2 x . Chứng minh rằng đạo<br /> <br /> Cho hàm số: y  tan2x  cot 3x . Tìm y’ và giải pt y’ = 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> hàm của hàm số trên không phụ thuộc vào x<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- BÀI SỐ 6 - 2013 - 2014<br /> MÔN: TOÁN- KHỐI: 11 – C.Trình Chuẩn<br /> THỜI GIAN: 45 PHÚT<br /> <br /> Câu 1 (1đ) Tính đạo hàm của hàm số: y  4x3  7x2  6x  5<br /> Câu2 (1đ) Tính đạo hàm của hàm số: y  cos5x  sin7x<br /> Câu 3 (1đ) Tính đạo hàm của hàm số: y <br /> Câu 4 (1đ) Tính đạo hàm của hàm số:<br /> Câu 5 (1đ) Cho hàm số y <br /> <br /> 3 x<br /> 2x  1<br /> <br /> y  3sin5 x<br /> <br /> x 1<br /> có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C)<br /> x 1<br /> <br /> tại điểm có hoành độ x0 = 0<br /> Câu 6 (2đ) Cho hàm số y  x3  3x2  2 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với<br /> (C) song song với đường thẳng 9x  y  5  0<br /> Câu 7 (2đ)<br /> Câu 8 (1đ)<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> Cho hàm số y  cos x 3  2cos2 x  sin4 x 3  2sin2 x . Chứng minh rằng<br /> <br /> Cho hàm số: y  tan2x  cot 3x . Tìm y’ và giải pt y’ = 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> đạo hàm của hàm số trên không phụ thuộc vào x.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- BÀI SỐ 6 - 2013 - 2014<br /> MÔN: TOÁN- KHỐI: 11 – C.Trình Chuẩn<br /> THỜI GIAN: 45 PHÚT<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> Câu<br /> Câu 1<br /> (1đ)<br /> Câu 2<br /> (1đ)<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y '  4x3  7x2  6x  5<br />  12x2  14x  6<br /> <br /> '<br /> <br /> '<br /> <br />  3  x   3  x   2 x  1   3  x  2x  1<br /> y'  <br /> <br />  <br /> 2<br />  2x  1 <br />  2x  1<br /> <br /> (2x  1)  (3  x)2 2x  1  6  2x<br /> 5<br /> <br /> <br /> (2x  1)2<br /> (2x  1)2<br /> (2x  1)2<br /> <br /> =<br /> Câu 4<br /> (1đ)<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> y’ = ( cos5x)’ + ( sin7x)’<br /> = (5x)’(– sin5x) + (7x)’cos7x<br /> = – 5sinx + 7cos7x<br /> '<br /> <br /> Câu 3<br /> (1đ)<br /> <br /> Điểm<br /> 0,5<br /> <br /> '<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> '<br /> <br /> y '  3sin5 x  15sin4 x  sin x <br /> <br /> '<br /> <br /> = 15sin4 x.cos x<br /> Ta có y '( x) <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> Gọi M(xo; yo) là tiếp điểm, hệ số góc của tiếp tuyến là<br /> y '( x0 ) <br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 5<br /> (1đ)<br /> <br />  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng<br /> (d): y – yo = y’(xo)(x – xo)<br /> Với xo = 0  yo = – 1 ; y’(xo) = y’(0) = 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Do đó Pttt tại M(0;– 1) là: y +1 = 2x  y = 2x – 1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> Gọi tiếp điểm có tọa độ  x0 ; y0  ta có : y0  x0  3x0  2<br /> Ta có: y '  3 x 2  6 x<br /> 2<br />  y '  x0   3 x0  6 x0<br /> <br /> Câu 6<br /> (2đ)<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 9 x  y  5  0 nên:<br /> y '  x0   9<br /> 2<br /> 0<br /> <br />  3x  6 x0  9  0<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  x  1<br />  0<br />  x0  3<br /> <br /> *Với x0  1  y0  2 , y '  x0   9 , phương trình tiếp tuyến là:<br /> y  2  9  x  1  y  9 x  7<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> '<br /> <br /> *Với x0  3  y0  2 , y  x0   9 , phương trình tiếp tuyến là:<br /> y  2  9  x  3  y  9 x  25<br /> '<br /> <br /> Câu 7<br /> (2đ)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> '<br /> <br /> 1<br />  1<br /> <br /> 1 (2x)'<br /> 1 (3x)'<br /> y '   tan2x    cot 3x  <br /> <br /> 2<br /> 2 cos 2x 3 sin2 3x<br /> 2<br />  3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> 2<br /> cos 2x sin2 3x<br /> 1<br /> 1<br /> y'  0 <br /> <br />  0 (* )<br /> 2<br /> cos 2x sin2 3x<br /> <br /> <br /> <br /> x  4  k 2<br /> cos2 x  0<br /> <br /> Ñieà kieä <br /> u n<br /> <br /> ( k  z)<br /> <br /> sin3x  0<br /> x  k<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1  cos6x<br /> 1  cos4x<br /> <br /> (*)  sin23x = cos22x <br /> 2<br /> 2<br />   cos6x  cos4x  cos6x  cos  4x <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 6x    4x  k2<br /> <br /> 6x     4 x  k2<br /> <br /> <br /> <br />  x  10  k 5<br /> 10 x    k2<br /> <br /> <br /> (k  z)<br />  x     k<br />  2x     k2<br /> <br /> <br /> 2<br /> 4<br /> 6<br /> 4<br /> Ta có y  3cos x  2cos x  3sin x  2sin6 x<br /> y '   12cos3 x sin x  12cos5 x sin x  12sin3 x cos x  12sin5 x cos x<br /> <br /> Câu 8<br /> (1đ)<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> = – 12 cos x sin x(cos2 x – sin2 x ) + 12cos x sin x ( cos4 x –<br /> sin4 x )<br /> = – 6 sin2x cos2x + 6 sin2x cos2x = 0<br /> Ta thấy y’ = 0 với mọi x vậy y’ không phụ thuộc vào x<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2