intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Lý

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

278
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10, 12 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Lý

  1. Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí lớp 10 01. Từ đầu dứơi A của một máng nghiêng nhẵn một vật đựơc phóng lên với vận tốc đầu nhất định, lên tới điểm B thì dừng lại.Gọi c là trung điểm của AB,vật đó đi từ A đến C mất thời gian t.Nhuvậy thời gian để vật đi từ C lên đến B rồi trở về C là A. t B. 2( 2  1) t C. ( 2  1)t D. ( 2 1)t 02. Một ngừơi đi xe đạp trên 2/3 đoạn đừơng đầu với vận tốc trung bình 10km/h và 1/3 đoạn đừơng sau với vận tốc trung bình 20km/h.Vận tốc trung bình của ngừơi đi xe đạp trên cả quảng đừơng là A. 12km/h B. 15km/h C. 17km/h D. 13,3km/h 03. Chất điểm chuyển động tròn đều trên đừơng tròn bán kính R=10cm với tốc độ dài v=0,5m/s.Chu kỳ và tốc độ góc của chất điểm là A. T=5s;   1,25 rad/s B. T=12,56s;  =0,5rad/s C. T=125,6s;  =0,05rad/s D. T=1,256s;   5 rad/s 04. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 5cm/s,sau 3 giây thì dừng lại.Quảng đừơng vật đã đi đựơc là A. 7,5cm B. 6cm C. 10cm D.
  2. 15cm 05. Hai vật thả rơi tự do từ hai độ cao h1và h2, với h1=2h2.Tỷ số vận tốc của hai vật khi chạm đất là A. V1/V2= 2 B. V1 / V2 =2 C. V1/V2 =4 D. V1/V2 =1/2 06. Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc g=10m/s2,thời gian rơi là 4 giây.Thời gian vật rơi 1 mét cuối cùng là A. 0,3s B. 0,1s C. 0,01s D. 0,03s 07. Mặt trăng quay 1 vòng quanh trái đất hết 27 ngày đêm.Tận tốc góc của mặt trăng quanh trái đất là A. 2,7.10-5rad/s B. 2,7.10-6rad/s C. 2,7.10-6rad/s2 D. 27.10-6rad/s 08. Nếu lấy vật làm mốc là xe ô tô đang chuyển động thì vật nào sau đây đựơc xem là chuyển động? A. Chua có cơ sở kết luận B. Xe ô tô C. Ngừơi lái xe D. Cột đèn bên đừơng 09. Một vật đựơc ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu V0=20m/s.Lấy g=10m/s2.Độ cao lớn nhất vật lên đựơc là A. 15m B. 10m C. 5m D. 20m
  3. 10. Đai lựơng đặc trung cho sự biến thiên về hứơng của vận tốc trong chuyển động tròn là A. tần số của chuyển động B. gia tốc hứơng tâm C. chu kì c ủa chuyển động D. gia tốc tiếp tuyến 11. Vận tốc dài của một điểm trên mặt đất ở vĩ tuyến 17 khoảng A. 446m/s B. 465m/s C. 44,6m/s D. 46,5m/s 12. Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và đi đ- ụơc đoạn đuờng S trong t giây.Thời gian vật đi 1/2 đoạn đuờng cuối la 1 3 A. (1- 2 ) t B. (1- 2 )t C. t/2 D. t/4 13. Một vật chuyển động theo phuơng trình x=4t2+10t (cm;s).Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1=2s đến t2=5s là A. 48cm/s B. 24cm/s C. 38cm/s D. 58cm/s 14. Vật rơi tự do từ độ cao 5 m so với mặt đất.Lấy g=10m/s2.Nếu chọn hệ toạ độ ox hứơng lên ,gốc o ở mặt đất,gốc thời gian lúc ném thì phuơng trình chuyển động của vật là A. x=5-5t2 B. x=-5t2 C. x=5+5t2 D. x=5t2 15. Đơn vị của gia tốc góc là
  4. A. 1/s2 B. m/s2 C. rad/s D. rad.s-2 16. Baì tập tự luận Hai vật A và B chuyển động thẳng đều khi đi ngược chiều tới gặp nhau thì khoảng cách giữa chúng cứ sau 10 giây lại giảm bớt 16m,còn khi đi cùng chiều thì khoảng cách giữa chúng cứ sau 5 giây lại tăng thêm 3m.Tính vận tốc của mỗi vật
  5. Trường THPT Đề kiểm tra môn vật lí –lớp 12 Lê Hồng Phong chương trình thí điểm phân ban (Đề 1) ( Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (Chọn các phương án dúng trong các câu sau) Câu1: Đại lượng vật lí nào có thể tính bằng kgm2/s2? A- Momen lực. C – Momen quán tính. B – Công. D - Động năng. Câu2: Chọn câu đúng A – Vật chuyển động quay nhanh dần C – Chiều dương của trục quay là chiều khi gia tốc góc làm với trục quay dương , chậm dần khi gia tốc góc của vật một đinh vít thuận. âm. D – Khi gia tốc góc cùng dấu với vận tốc B – Khi vật quay theo chiều dương đã góc thì vật quay chọn thì vật nhanh dần, khi chúng ngược dấu thì chuyển động nhanh dần, khi quay vật quay chậm theo chiều dần. ngược lại thì vật. Câu3: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm của vật cách trục quay một hkoảng R thì có A - Vận tốc góc tỉ lệ với R. C – vận tốc dài tỉ lệ với R. B – vận tốc góc tỉ lệ nghịch với R. D - vận tốc dài tỉ lệ nghịch với R. Câu4: Gia tốc hướng tâm của một chất điểm ( một hạt) chuyển động tròn không đều A – nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của C – lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó. nó. D – có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn B – bằng gia tốc tiếp tuyến của nó. gia tốc tiếp tuyến của nó. Câu5: Một vật quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi. Sau thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay , số vòng quay được tỉ lệvới A– t C – t2. B–t D – t3. Câu6: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ sau 10s đạt vận tốc góc 20 rad/s . Trong 10s đố bánh xe quay được góc bằng: A – 2rad/s C – 4rad/s B – 100 rad/s D – 200 rad/s Câu7: Momen động lượng cuả một vật rắn A – luôn luôn không đổi C –thay đổi khi có momen ngoại lực tác B – thay đổi khi có ngoại lực tác dụng dụng D – thay đổi hay không dưới tác dụng của momen ngoại lực thì còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của momen lực.
  6. Câu8: Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có vận tốc góc 200 rad/s là 3000J . Hỏi momen quán tính của cánh quạt bằng bao nhiêu? A – 3kg.m2 C – 0,3kg.m2 B – 0,075kg.m2 D – 0,15kg.m2 Câu9: Xét momen quán tính của một chất điểm đối với một trục . Nếu A – dịch trục quay xa chất điểm một khoảng gấp 3lần và tăng khối lượng gấp 3 lần thì momen quán tính của chất điểm tăng gấp 9 lần. B – giảm khối lượng chất điểm 4 lần , tăng khoảng cách 2 lần thì momen quán tính của chất điểm giảm một nửa. C – tăng khối lượng 2lần và giữ nguyên momen quán tính thì khoảng cách giảm 4 lần. D – nếu tăng 2lần khối lượng và khoảng cách thì momen quán tính tăng gấp 8 lần Câu10: Xét vật rắn đang quay quanh một trục cố định với vận tốc góc . A - vận tốc góc của vật tăng lên gấp 4 lần khi khối lượng của vật tăng lên 2 lần. B - động năng của vật tăng lên 2lần khi vận tốc góc tăng lên 2 lần. C - động năng của vật giảm đi 2 lần khi momen quán tính của nó đối với trục quay giảm đi 2 lần và vận tốc góc vẫn giữ nguyên. D- động năng của vật giảm đi bốn lần khi vận tốc góc giảm đi 2lần. Phần II: tự luận Bài1: Một cái đĩa ban đầu có vận tốc góc 120 rad/s, quay chậm dần với gia tốc góc không đổi bằng 4,0 rad/s2 . a) Sau bao lâu thì đĩa dừng lại? b) Đĩa quay được một góc bằng bao nhiêu trước khi dừng lại Bài2 : Một bánh xe nhận được một gia tốc góc 5rad/s2 trong 8s dưới tác dụng của một momen ngoại lực và momen lực masát. Sau đó , do momen ngoại lực ngừng tác dụng , bánh xe quay chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. a) Tính gia tốc góc và thời gian bánh xe dừng lại? b) Biết momen quán tính của bánh xe đối với trục quay là 0,85 kg.m2 . Tính momen ngoại lực và momen lực ma sát?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2