intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái (Bài số 5)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

44
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 của trường THPT Bác Ái (Bài số 5) kèm đáp án tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái (Bài số 5)

MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC<br /> <br /> Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng<br /> 1. Giới hạn của dãy số<br /> 2. Giới hạn của hàm số<br /> 3. Hàm số liên tục<br /> 4. Chứng minh phương trình có nghiệm<br /> Tổng<br /> <br /> Tầm<br /> quan<br /> trọng<br /> 30<br /> 30<br /> 20<br /> 20<br /> 100%<br /> <br /> Trọng số<br /> 1<br /> 2,3<br /> 2,4<br /> 2,3<br /> <br /> Tổng điểm<br /> Theo ma<br /> Thang 10<br /> trận<br /> 22<br /> 3.0<br /> 48<br /> 3.0<br /> 88<br /> 2.0<br /> 84<br /> 2.0<br /> 272<br /> 10,0<br /> <br /> MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> <br /> Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng<br /> 1. Giới hạn của dãy số<br /> 2. Giới hạn của hàm số<br /> 3.Hàm số liên tục.<br /> 4.Chứng minh phương trình có<br /> nghiệm.<br /> Tổng<br /> <br /> Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> Câu 1a<br /> Câu 1b<br /> Câu 1c)<br /> Câu 1d)<br /> Câu 2<br /> Câu 3<br /> 1.5<br /> <br /> 7.0<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> 0<br /> <br /> BẢNG MÔ TẢ<br /> Câu 1: Tính giới hạn của dãy số, hàm số.<br /> Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm và trên một khoảng.<br /> Tìm điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm và trên một khoảng.<br /> Câu 3: Áp dụng định lí về hàm số liên tục để chứng minh phương trình đã cho có nghiệm.<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> 3.0<br /> 3.0<br /> 2.0<br /> 2.0<br /> 10<br /> <br /> SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) - LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> Môn: Toán - Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> Đề<br /> (Đề kiểm tra có 01 trang )<br /> <br /> Câu 1: (6 điểm) Tính các giới hạn sau:<br /> 6n  3<br /> 1  2n<br /> 36  x 2<br /> c) lim<br /> x6 x  6<br /> <br /> a) lim<br /> <br /> b) lim( n 2  2  n)<br /> d)<br /> <br /> lim<br /> <br /> <br /> x 1<br /> <br /> 3<br /> x 1<br /> <br /> Câu 2: Xác định a để hàm số sau liên tục tại x0  1<br />  x 2  3x  2<br /> ,neá x  1<br /> u<br /> <br /> f ( x)   x2  1<br /> 2a  1, neá x=1<br /> u<br /> <br /> <br /> Câu 3: Chứng minh rằng phương trình x5  3x  1  0 có ít nhất 2 nghiệm.<br /> <br /> ---------------Hết---------------<br /> <br /> SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> Câu<br /> 1<br /> <br /> Ý<br /> a)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) - LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> Môn: Toán - Chương trình chuẩn<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> Chia tử và mẫu cho n, ta được<br /> <br /> 3<br /> 6<br /> 6n  3<br /> n<br /> lim<br />  lim<br /> 1<br /> 1  2n<br /> 2<br /> n<br /> 3<br /> 3<br /> lim(6  ) lim 6  lim<br /> n <br /> n<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> lim(  2) lim  lim 2<br /> n<br /> n<br /> 60<br /> <br />  3<br /> 02<br /> b)<br /> <br /> lim( n 2  2  n)  lim<br />  lim<br />  lim<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> 0.5<br /> <br /> ( n 2  2  n)( n 2  2  n)<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> n2  2  n<br /> <br /> n2  2  n2<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> n2  2  n<br /> 2<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> n2  2  n<br /> 2<br />  lim<br /> 2<br /> n( 1  2  1)<br /> n<br /> 0<br /> c)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> 36  x<br /> (6  x).(6  x )<br />  lim<br /> x 6<br /> x6<br /> x6<br /> (6  x).(6  x)<br />  lim<br /> x6<br /> (6  x)<br />  lim  (6  x)<br /> <br /> lim<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> 0.5<br /> <br /> x6<br /> <br /> x4<br /> <br /> d)<br /> <br />  (6  6)  12<br /> 3<br /> lim<br /> <br /> x 1 x  1<br /> Tập xác định D  R \ 1<br /> <br /> Với x  1 thì x-1>0. Do đó ( x  1)  0<br /> <br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> 3<br />  <br /> x 1<br /> x 2  3x  2<br /> ( x  1)( x  2)<br /> x  2 1 2<br /> 1<br /> lim f ( x)  lim<br />  lim<br />  lim<br /> <br /> <br /> 2<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1 ( x  1)( x  1)<br /> x 1 x  1<br /> x 1<br /> 11<br /> 2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> f (1)  2a  1<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Suy ra<br /> 2<br /> <br /> lim<br /> <br /> x 1<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Vậy để hàm số liên tục tại x0 = 1 thì:<br /> lim f ( x)  f (1)<br /> x 1<br /> <br /> 1<br />  2a  1<br /> 2<br />  4a  2  1  0  4a  3  0<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> Vậy với a =<br /> thì hàm số đã cho liên tục tại x = 1.<br /> 4<br /> Đặt f(x)= x 5  3x  1<br /> <br /> Ta thấy hàm số f(x) liên tục trên R nên f(x) cũng liên tục trên  1; 0 và 1; 2<br /> và,<br /> f (1). f (0)  1.(1)  1  0<br /> f (1). f (2)  3.25  75  0<br /> <br /> Nên hàm số f(x) sẽ có ít nhất 2 nghiệm trên hai khoảng (-1;0) và (1;2).<br /> <br /> ---Hết---<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2