Đề kiểm tra 1 tiết Toán - Trường TH Đồng Văn 2
lượt xem 12
download
6 Đề kiểm tra 1 tiết Toán - Trường TH Đồng Văn 2 dành cho các bạn học sinh lớp 1, 2, 3, 4, 5 nhằm củng cố kiến thức về số liền trước của một số, tổng của hai số, Toán đố, phép tình chia, phép tính nhân,...Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán - Trường TH Đồng Văn 2
- PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ TRƯỜNG TH ĐỒNG VĂN 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐINH KỲ LẦN III NĂM HỌC : 2011 - 2012 Môn : Toán Lớp 1 Thời gian: 40 phút Họ Và Tên:………………………………………………...Lớp 1 Câu 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: 11 14 15 20 19 16 12 10 Câu 2: (2,5 điểm) Đặt tính rồi tính. 20 + 40 60 + 10 80 - 20 50 + 30 10 + 40 70 - 40 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………... ………... ………... ………... ………... ………... ………… ………… ………… ………… ………… ………… Câu 3: (1,5 điểm) Tính: 10cm + 20cm = …………….. 40cm + 20cm =…………… 90cm – 10cm =……………... 80cm – 50cm =………....... Câu 4: (2 điểm) Giải toán Nhà Mai nuôi được 30 con gà và 20 con ngan. Hỏi nhà Mai nuôi được tất cả bao nhiêu con? Bài giải: ……………………………………………………. ……………………………………………………. …………………………………………………….
- Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào số lớn nhất: A. 19 ; 40 ; 72 ; 54 B. 42 ; 58 ; 83 ; 67 Câu 6: (1 điểm). a. Số liền sau của 17 là số …………... b. Số liền trước của 40 là số ………… c. Số liền sau của 59 là số …………… d. Số liền trước của 100 là số ……….. Câu 7: (1 điểm). Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông Vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông Điểm bài 1:………. Điểm bài 2:………. Điểm bài 3:………. Điểm bài 4:………. Điểm bài 5:………. Điểm bài 6:………. Điểm bài 7:………. Tổng điểm:……….. Giáo viên coi thi:………………………... Giáo viên chấm thi:……………………...
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1 Câu 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống đúng. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 Câu 2: (2,5 điểm): 20 60 80 50 10 70 40 10 20 30 40 40 60 70 60 80 50 30 Câu 3: (1,5 điểm) 10cm + 20cm = 30cm 40cm + 20cm = 60cm 90cm – 10cm = 80cm 80cm – 50cm = 30cm Câu 4: ( 2 điểm) Bài giải: Nhà Mai nuôi được tất cả là: 30 + 20 = 50 (cm) Đáp số: 50 (cm) Câu 5: (1 điểm).
- a. Khoanh vào số lớn : 72 b. khoanh vào số: 83 Câu 6: (1 điểm). a. Số liền sau của số 17 là số 18 b. Số liền trước của số 40 là số 39 c. Số liền sau của số 59 là số 60 d. Số liền trước của số 100 là số 99 Câu 7: (1 điểm). - Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông - Vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông .C .A .B .N .M
- PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ TRƯỜNG TH ĐỒNG VĂN 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐINH KỲ LẦN III NĂM HỌC : 2011 - 2012 Môn : Toán Lớp 2 Thời gian: 40 phút Họ Và Tên:………………………………………………...Lớp 2 Bài 1: Tính nhẩn: 2x2= 8:2= 3x9= 20 : 4 = 4x3= 18 : 2 = 5x7= 45 : 3 = Bài 2: Tính: 2 x 5 + 4 = ………………….. 20 : 4 x 0 = ………………….. =………………….. = ………………….. Bài 3: Khoanh vào chữ cái ý trả lời đúng.
- 1.Đã tô màu một phần mấy của hình trên? a. 1 ; b. 1 ; c. 1 2 4 5 2. Tìm x. Xx3=6 X:2=4 Đáp án: a. x = 2 a. x = 2 b. x = 18 b. x = 8 Bài 4: B D A C E a. – Đọc tên đường gấp khúc trên - Đường gấp khúc b. Tính độ dài đường gấp khúc trên …………………………………………. ………………………………………… ………………………………………… Bài 5: Có 18 cái bánh sắp đều vào 3 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh? Bài giải: …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………
- Bài 6: Điền các số sau vào ô trống để thành dãy tính đúng? ( 2 ; 14 ; 18 ; 23 ) : + = Điểm bài 1:………. Điểm bài 2:………. Điểm bài 3:………. Điểm bài 5:………. Điểm bài 6:………. Giáo viên coi thi:………………………... Giáo viên chấm thi:……………………...
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 Bài 1: (2điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm Bài 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 2 x 5 + 4 = 10 + 4 20 : 4 x 0 = 5 x 0 = 14 =0 Bài 3: (2 điểm) 1. Đã tô màu một phần mấy hình trên? Khoanh c. 1 5 2. Tìm X Xx3=6 X:2=4 Khoanh a. x = 2 B. x = 8 Bài 4: (2,5 điểm) a. (1 điểm) Đường gấp khúc ABCDE\ b. (1,5 điểm) Phép tính (1 điểm) Lời giải (0,25 điểm); đáp số (điểm) Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 3 x 4 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm
- Bài 5: (1,5 điểm) lời giải 0,25 điểm; phép tính (1 điểm); đáp số: 0,25 điểm) Bài 6: (1 điểm) 18 : 2 + 14 = 23
- PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ TRƯỜNG TH ĐỒNG VĂN 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐINH KỲ LẦN III NĂM HỌC : 2011 - 2012 Môn : Toán Lớp 3 Thời gian: 40 phút Họ Và Tên:………………………………………………...Lớp 3 I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Bài 1: a. Số liền sau số 7529 là: A. 7528 B. 7519 C. 7530 D. 7539 b. Số liền trước của 2730 là: A. 2713 B.2729 C. 2739 D. 2379 Bài 2: a.Trong các số 8572 ; 7852 ; 7285 ; 8752 số lớn nhất là: A. 8572 B. 7852 C. 7285 D. 8752 b.Trong các số 4208 ; 4802 ; 4280 ; 4082 ; số bé nhất là: A. 4082 B. 4802 C. 4820 D. 4280
- II. Làm các bài tập sau: Bài 1: Trong cùng một trăm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 3 tháng 4 là thứ mấy? Trả lời: ………………………………………………………………………………………… Bài 2: Số góc vuông trong hình bên là: ……………………………………… Bài 3: Điền sô thích hợp vào chỗ chấm: 3m 2cm = ………cm 2m 5dm = ……….dm 4m 7dm = ………dm 9m 3cm = ……….cm Bài 4: Đặt tính rồi tính: 5739 + 2446 7482 - 946 ……………….. ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………. ………………
- 1928 x 3 2896 : 4 ……………….. ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………. ……………… Bài 5: Giải bài toán: Có 3 ô tô, mỗi ô tô chở 2205 kg rau. Người ta đã chuyển xuống được 4000kg rau từ các ô tô đó. Hỏi còn bao nhiêu ki- lô – gam rau chưa chuyến xuống? Bài giải: ……………………………………………………. …………………………………………………… ………………………………………………….. ………………………………………………… Bài 6: Minh có 42 viên bi, sau khi cho Long 6 viên bi thì số bi của Minh gấp 3 lần số bi của Long. Hỏi sau khi cho Minh có bao nhiêu viên bi, Long có bao nhiêu viên bi? Bài giải: ……………………………………………………. ……………………………………………………
- ………………………………………………….. ………………………………………………… ………………………………………………… Điểm bài thi: Giáo viên coi: Giáo viên chấm thi: Bằng số:…………………. Bằng chữ: ………………..
- BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3 I Phần trắc nghiệm: Bài 1: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm Bài 2: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm. Đáp án: Thứ tự: (C ; B ; D ; A) II. Phần tự luận: Bài 1: (1 điểm) ( Điền đúng thứ năm) Bài 2: ( 1 điểm) ( Điền đúng 3 góc vuông) Bài 3: (1 điểm) ( Mỗi lần điền đúng được 0,25 điểm) Bài 4: (2 điểm) Mỗi phép tính kể cả đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. Bài 5: (2 điểm) Ghi đúng lời giải thứ nhất được 0,5 điểm Ghi đúng phép tính thứ nhất được 0,5 điểm Ghi đúng lời giải thứ hai được 0,25 điểm Ghi đúng phép tính thứ hai được 0,5 điểm Ghi đúng đáp số được 0,25 điểm Bài 6: (1 điểm) Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm Bài giải: Sau khi Minh có số viên bi là:
- 42 – 6 = 36 (viên bi) Sau khi cho Long có số viên bi là: 36 : 3 = 12 (Viên) Đáp số: Minh có 36 viên bi Long có 12 viên bi
- PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ TRƯỜNG TH ĐỒNG VĂN 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐINH KỲ LẦN III NĂM HỌC : 2011 - 2012 Môn : Toán Lớp 4 Thời gian: 40 phút Họ Và Tên:………………………………………….Lớp 4 Bài 1: Khoanh vào ý trả lời đúng: 4 a. Phân số dưới đây bằng phân số : 5 5 16 16 12 A. B. C. D. 15 20 25 16 25 b. Rút gọn phân số dưới đây bằng phân số: 30 1 1 5 6 A. B. C. D. 4 5 6 5 c. Phân số nào bằng 1: 1 12 5 15 A. B. C. D. 2 15 5 12
- 2 15 6 13 Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự bé đến đến lớn: ; ; ; 7 15 7 12 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài 3: Tính: 2 3 5 2 a. + = b. - = 3 4 4 3 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… 2 5 4 2 c. x = d. : = 3 4 7 5 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ………………………
- Bài 4: Tính X 3 1 4 2 a. X - = b. X : = 4 2 5 3 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… 2 Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 m chiều rộng bằng chiều Dài 3 a. Tính chu vi hình chữ nhật đó? b. Tính diện tích hình chữ nhật đó? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: Tính nhanh: a. 2x3x4 b. 1111 x 5 3x4x5 1515 x 7 …………………………………………… ………………………………………….. …………………………………………… ………………………………………….. …………………………………………… ………………………………………….. …………………………………………… ………………………………………….. …………………………………………… ………………………………………….. …………………………………………… ………………………………………….. …………………………………………… ………………………………………….. Điểm bài kiểm tra: ………/10 điểm Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐINH KỲ LẦN 3 MÔN TOÁN LỚP 4 Bài 1: (1,5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu : (0,5 điểm) Câu a: B Câu b: C Câu c : C. Bài 2: (1 điểm) 2 ; 6 ; 15 ; 13 7 7 15 12 Bài 3: (3 điểm) Làm đúng mỗi câu: 0,75 điểm Bài 4: (1,5 điểm) Làm đúng mỗi câu: 0,75 điểm Bài 5: (2 điểm) Tính đúng chiều rộng : (0,5 điểm) Tính đúng chu vi: ( 0,5 điểm) Tính đúng diện tích: (0,5 điểm) Trình bày và đáp số đúng : (0,5 điểm) Bài 6: (1 điểm) Làm đúng mỗi câu: (0,5 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Số học chương 1 (Kèm đáp án)
31 p | 6874 | 1551
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - Đại số chương 1 (Kèm đáp án)
9 p | 4156 | 813
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Đại số (Kèm đáp án)
10 p | 1524 | 215
-
15 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Kèm đáp án)
52 p | 1070 | 153
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1
21 p | 193 | 54
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Hương Văn (2011-2012) (Kèm đáp án)
8 p | 233 | 34
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán cấp 3 - Hình học (Kèm đáp án)
9 p | 544 | 30
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 3
8 p | 274 | 25
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 4 (Kèm đáp án)
10 p | 206 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2
8 p | 186 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 3
8 p | 118 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1 (2013 - 2014) - Trường Tiểu học Phường 9 (Kèm hướng dẫn)
8 p | 125 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 2
6 p | 122 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Có đáp án)
11 p | 130 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 1
13 p | 94 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 10
9 p | 125 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 phần 3
5 p | 117 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 9 - Chương 4
3 p | 126 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn