Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ 6
lượt xem 17
download
Gửi đến các em học sinh tài liệu tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ 6. Đề thi có 2 phần: Trắc nghiệm khách quan và phần tự luận. Để nắm vững nội dung chi tiết đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ 6
- Họ và tên:.................................... Lớp : ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn :Công nghệ 6 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm) A/ Chọn câu trả lời đúng nhất(3đ) 1 Mặc đẹp là mặc quàn áo như thế nào?: A. Thật mốt. B. Đắt tiền. C. Phù hợp với vóc dáng và lứa tuổi. D. May cầu kỳ. 2 Để có được một bộ trang phục đẹp phù hợp với lứa tuổi, ta cần dựa vào các yếu tố nào? A. Chất liệu vải. C. Chọn vải và kiểu may. B. Hoa văn. D. Màu sắc. 3 Muốn tạo cảm giác gầy đi, cao lên cần lựa chọn vải có đặc điểm: A. màu trắng, vàng nhạt, xanh nhạt. C. màu trắng, hồng nhạt, nâu sẫm B. màu nâu sẫm, hạt dẻ, đen, xanh. D. mâu sẫm, xanh sẫm, vàng nhạt 4 Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta cần chọn kiểu may nào? A.Kiểu may vừa sát cơ thể. C. Kiểu may dọc theo thân áo. B. Kiểu áo may có cầu vai, dún chun, tay bồng. D. Kiểu áo may tay chéo. 6 Loại vải nào thường xuyên phải là ủi? A. Vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi bông. D. Vải sợi pha. 7 Căn cứ vào hoạt động bình thường của mỗi gia đình, nơi ở thường có khu vực chỗ ngủ được bố trí: A. Rộng rãi, thoáng mát. C. Trang trọng. B. Riêng biệt, yên tĩnh. D. Kín đáo, an toàn. B/ Nối cột A với cột B để có câu đúng(1đ) Cột A Cột B Phần nối 1.Trang phục có chức a.làm cho người mặc có 1............... năng...... vẻ gầy đi 2............... 2.Vải có màu tối kẻ sọc b.nên chọn vải bông màu 3.............. dọc...... tươi sáng. 4............. 3.Người gầy nên mặc...... c.bảo vệ cơ thể và làm 4.Quần áo cho trẻ sơ sinh, đẹp cho con người. mẫu giáo ........ Vải kẻ sọc ngang hoa to. Nên chọn vải tổng hợp
- màu sẫm. II TỰ LUẬN: (6 điểm). CÂU 1: Em hãy trình bày vai trò của nhà ở đối với đời sống con người (2đ) CÂU 2: Căn cứ vào hoạt động bình thường của gia đình, nơi ở thường có những khu vực chính nào?đặc điểm của từng khu vực? (4 đ) BÀI LÀM ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
- ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Môn :Công nghệ Lớp :6 I. Phần trắc nghiệm (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đápán A D A B C B C C Thang 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ điểm II. Phần tự luận (6đ) Câu 1: Trình bày tính chất của vải sợi hóa học? Vì sao vào mùa hè người ta lại thích mặc vải bông, vải tơ tằm mà không thích mặc vải nilon, polyeste? *Tính chất của vải sợi hóa học(1đ): Vải sợi nhân tạo: Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu, bị cứng lại trong nước,Khi đốt tro bóp dễ tan. Vải sợi tổng hợp: Độ hút ẩm thấp, mặc bí, ít thấm mồ hôi, bền đẹp, giạt mau khô, không bị nhàu.Khi đốt tro vón cục, bóp không tan. *Vì sao vào mùa hè người ta lại thích mặc vải bông, vải tơ tằm mà không thích mặc vải nilon, polyeste? (1đ): Mùa hè trời nóng, mồ hôi ra nhiều thích hợp với vải sợi thiên nhiên như vải bông, vải tơ tằm vì có tính chất hút ẩm tốt, còn lụa nilon, polyeste mặc bí, không hút mồ hôi. Câu 2: Trang phục là gì? Trang phục có chức năng như thế nào? (1 đ) *Trang phục là gì?(0.5đ) Trang phục bao gồm tất cả các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như mũ, giầy, tất, khăn quàng v v.... trong đó áo quần là vật dụng quan trọng nhất. *Trang phục có chức năng như thế nào? (0.5 đ) a) Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường. b) Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động Câu 3: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào? Vì sao cần bảo quản trang phục đúng kỹ thuật?(2 đ) * Bảo quản trang phục gồm những công việc nào? (1đ): Giặt Phơi Là Cất giữ
- * Vì sao cần bảo quản trang phục đúng kỹ thuật?(1 đ) Bảo quản trang phục đúng kỹ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục tiết kiệm chi tiêu cho may mặc. Câu 4: Nêu các bước trong quy trình cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật?.(1 đ) Khâu viền nẹp hai mảnh mặt dưới vỏ gối Đặt hai nẹp mảnh dưới chờm lên nhau 1cm lược cố định Úp hai mảnh vỏ gối theo mặt phải ,khâu xung quanh cách mép vải 0,8 0,9cm Lộn vỏ gối sang mặt phải khâu cách mép gấp 2cm tạo diềm và chỗ lồng ruột.
- A. Độ nhàu của vải. 3 Muốn tạo cảm giác gầy đi, cao lên cần lựa chọn vải có đặc điểm: A. Màu trắng, vàng nhạt, xanh nhạt. B. Màu nâu sẫm, hạt dẻ, đen, xanh.
- C. Màu trắng, hồng nhạt, nâu sẫm. D. Nâu sẫm, xanh sẫm, vàng nhạt. 4 Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta cần chọn kiểu may nào? A. Kiểu may vừa sát cơ thể. B. Kiểu may dọc theo thân áo. C. Kiểu áo may có cầu vai, dún chun, tay bồng. D. Kiểu áo may tay chéo. 5 Khi đi lao động em cần mặc trang phục như thế nào? A. Vải màu sáng, kiểu may cầu kỳ, đi giày đắt tiền. B. Kiểu may bó sát, đi dép cao gót. C. Vải sợi bông màu tối, kiểu may rộng, đi giày bata. D. Vải màu trắng, kiểu may model, đi guốc. 6 Loại vải nào thường xuyên phải là ủi? A. Vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên. D. Vải sợi pha. 7 Căn cứ vào tính chất hóa học xác định được loại vải bị cứng lại trong nước là? A. Vải sợi thiên nhiên. C. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp. 8 Tính chất của vải sợi pha là? A. Thoáng mát, ít nhàu, bền đẹp. C. Bền đẹp, không nhàu. B. Thoáng mát, ít nhàu. D. Thoáng mát, không bền. II TỰ LUẬN: (6 điểm) 1 Trình bày tính chất của vải sợi hóa học? Vì sao vào mùa hè người ta lại thích mặc vải bong, vải tơ tằm mà không thích mặc vải nilon, polyeste? (2đ) 2 Trang phục là gì? Trang phục có chức năng như thế nào? (1 đ) 3 Bảo quản trang phục gồm những công việc nào? Vì sao cần bảo quản trang phục đùng kỹ thuật?(2 đ)
- 4 Nêu các bước trong quy trình cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật.(1 đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 10 (Cơ bản) - Trường THPT Phù Yên
1 p | 182 | 8
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 628
3 p | 107 | 4
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
5 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
5 p | 103 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
4 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
3 p | 93 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
4 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
4 p | 82 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 570
3 p | 75 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
5 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
5 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 356
5 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
5 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
3 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 504
5 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
3 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 657
5 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 743
3 p | 109 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn