intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

36
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 11 THPT PHÂN BAN Năm học 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: ĐỊA LÍ (Lần 1) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: ......................................................................Lớp: .........        Mã đề: 357 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     I/ Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Câu 1: Tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng nhất đến sự phát triển kinh tế ­ xã hội của khu vực Tây Nam Á và  Trung A là: ́ A. Đạo Hồi. B. Cơ đôc giao. ́ ́ C. Do thai giao. ́ ́ D. Phât giáo. ̣ Câu 2: Thach th ́ ưc l ́ ơn nhât vê măt xa hôi cua châu Phi la: ́ ́ ̀ ̣ ̃ ̣ ̉ ̀ A. Bênh tât. ̣ ̣ B. Xung đôt săc tôc. ̣ ́ ̣ C. Trinh đô dân tri thâp. ̀ ̣ ́ ́ D. Đoi ngheo. ́ ̀ Câu 3: Tai nguyên khoang san chu yêu cua châu Phi: ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̉ A. Dâu mo, khi t ̀ ̉ ́ ự nhiên, kim loai mau. ̣ ̀ B. Dâu mo, khi t ̀ ̉ ́ ự nhiên, muôi. ́ C. Dâu mo, khi t ̀ ̉ ́ ự nhiên, chi.̀ D. Dâu mo, khi t ̀ ̉ ́ ự nhiên, kim loai quy. ̣ ́ Câu 4: Dâu mo va khi đôt la thê manh cua châu Phi, nh ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ưng lai tâp trung chu yêu  ̣ ̣ ̉ ́ ở cac quôc gia: ́ ́ A. Đông Phi. B. Tây Phi. C. Nam Phi. D. Băc  ́ Phi. Câu 5: Y nao đung nhât khi noi vê vi tri đia li cua khu v ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ực Tây Nam A:́ A. Ở Tây Nam châu A, tiêp giap cua ba châu luc. ́ ́ ́ ̉ ̣ B. Tiêp giap v ́ ́ ơi Đia Trung Hai. ́ ̣ ̉ C. Tiêp giap biên Caxpia va biên Đen. ́ ́ ̉ ̀ ̉ D. Nơi tiêp giap cua ba châu luc. ́ ́ ̉ ̣ Câu 6: Nhân đinh nao  ̣ ̣ ̀ không phaỉ  la nguyên nhân lam cho nên kinh tê cac n ̀ ̀ ̀ ́ ́ ước châu Phi kem phat triên: ́ ́ ̉ A. Xung đôt săc tôc. ̣ ́ ̣ B. Kha năng quan li yêu kem. ̉ ̉ ́ ́ ́ C. Bi canh tranh b ̣ ̣ ởi cac n ́ ươc phat triên. ́ ́ ̉ D. Tưng bi th ̀ ̣ ực dân thông tri. ́ ̣ Câu 7: Đăc điêm nao sau đây  ̣ ̉ ̀ không đung ́  vơi dân c ́ ư châu Phi: A. Dân sô đang gia hoa. ́ ̀ ́ . B. Tuôi tho trung binh cua ng ̉ ̣ ̀ ̉ ươi dân châu Phi thâp. ̀ ́ C. Chi sô  HDI thâp nhât thê gi ̉ ́ ́ ́ ́ ới D. Ti lê gia tăng t ̉ ̣ ự nhiên cao nhât thê gi ́ ́ ới. Câu 8: Giai phap nao  ̉ ́ ̀ đung nhât ́ ̣ ̣ ̣ ́ ở châu Phi: ́ nhăm han chê tinh trang sa mac hoa  ̀ ́ ̀                                                Trang 1/3 ­ Mã đề 357
  2. A. Đây manh thuy l ̉ ̣ ̉ ợi hoa. ́ B. Khai thac tai nguyên r ́ ̀ ừng hợp ly.́ C. Trông r ̀ ừng. D. Khai thac tai nguyên khoang san h ́ ̀ ́ ̉ ợp ly.́ Câu 9: Tổng số các quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Tây Nam Á và Trung Á lần lượt là: A. 20 và 5.              B. 19 và 5.                    C. 20 và 6.                   D. 21 và 6. Câu 10: Y nao đung nhât khi noi vê vi tri đia li cua khu v ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ực Trung  A:́ A. Năm  ̀ ở trung tâm châu A, tiêp giap cac c ́ ́ ́ ́ ường quôc l ́ ớn. B. Năm  ̀ ở trung tâm luc đia A – Âu, không giap cac đai d ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ương, tiêp giap cac c ́ ́ ́ ường quôc l ́ ớn. C. Năm  ̀ ở trung tâm luc đia A – Âu, tiêp giap cac c ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ường quôc l ́ ớn. D. Năm  ̀ ở trung tâm luc đia A – Âu, không giap cac đai d ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ương. Câu 11: Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng cua Tây Nam Á t ̉ ập trung chủ yếu ở: A. Ven biển Caxpi. B. Ven biển Đen. C. Ven Địa Trung Hải. D. Ven vịnh Pécxích. Câu 12: Chi sô HDI đat trên 0,7( năm 2003), châu Phi co: ̉ ́ ̣ ́ A. Không co quôc gia nao. ́ ́ ̀ B. 3 quôc gia. ́ C. 28 quôc gia. ́ D. 13 quôc gia. ́ Câu 13: Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia không thuộc khu vực Trung Á là: A. Áp­ga­ni­xtan. B. Ca­dắc­xtan. C. Tuôc­mê­ni­xtan. ́ D. Cư­rơ­gư­xtan. Câu 14: Kho khăn vê điêu kiên t ́ ̀ ̀ ̣ ự nhiên không phaỉ  cua châu Phi: ̉ A. Khi hâu khô nong. ́ ̣ ́ B. Diên tich r ̣ ́ ưng đa it lai bi khai thac manh. ̀ ̃́ ̣ ̣ ́ ̣ C. Hoang mac chiêm diên tich qua l ̣ ́ ̣ ́ ́ ớn. D. Đia hinh co s ̣ ̀ ́ ự phân hoa vê đô cao. ́ ̀ ̣ Câu 15: Khu vực co l ́ ượng dâu mo khai thac nhiêu nhât thê gi ̀ ̉ ́ ̀ ́ ́ ới hiên nay la: ̣ ̀ A. Trung A.́ B. Băc Âu. ́ C. Tây Nam A.́ D. Đông Âu. Câu 16: Quôc gia co tr ́ ́ ữ lượng dâu l ̀ ớn nhât Tây Nam A: ́ ́ A. Cô­oet. ́ B. Irăc. ́ C. Iran. D. A­rập Xê­ut. ́ Câu 17: Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm nao sau đây? ̀ A. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên. B. Khí hậu lục địa khô hạn. C. Nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ. D. Các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súc. Câu 18: Có ở hầu hết các nước trong khu vực Trung Á đó là nguồn tài nguyên: A. Tiềm năng thủy điện, đồng. B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá. C. Than đá, đồng, Uranium. D. Sắt, đồng, muối mỏ, kim loại hiếm. Câu 19: Loai canh quan phô biên nhât cua châu Phi la: ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̀ A. Hoang mac, ban hoang mac va xa van. ̣ ́ ̣ ̀ B. Rưng cân nhiêt đ ̀ ̣ ̣ ới khô. C. Rưng xich đao va nhiêt đ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ới âm. ̉ D. Vung nui cao. ̀ ́ Câu 20: Châu Phi la châu luc co: ̀ ̣ ́ A. Tôc đô tăng tr ́ ̣ ưởng GDP cao hơn thê gi ́ ới. B. Phân l ̀ ớn cac n ́ ươc co nên kinh tê kem phat triên. ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ C. Phân l ̀ ớn la nh ̀ ững nước công nghiêp ṃ ới. D. Điêu kiên sông ng ̀ ̣ ́ ười dân được cai thiên nhanh chong. ̉ ̣ ́ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ II/ Tự luân ̣ : (5.0 điểm) Câu 1: (2,0đ) Trinh bay đăc điêm t ̀ ̀ ̣ ̉ ự nhiên cua khu v ̉ ực Mi La Tinh. ̃ Câu 2: (3,0đ) Cho bảng sô li ́ ệu:  Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000 ­ 2005: ( Đơn vị: % )                                                  Trang 2/3 ­ Mã đề 357
  3.                                 Nhóm tuổi 0à14 tuổi 15à64 tuổi 65 tuổi trở lên Nhóm nước Đang phát triển 32 63 5 Phát triển 17 68 15 a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai nhóm nước trên. b. So sánh cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai nhóm nước trên.  c. Cơ cấu dân số của nhóm nước phát triển có thuận lợi, khó khăn gì?  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2