intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 897

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 897 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 897

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM  TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2018 ­ 2019 MÔN: TOÁN KHỐI 11 Đề thi gồm có 5  trang Thời gian làm bài:  90phút; không kể thời gian  phát đề (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  Họ, tên thí sinh:............................................................... Số báo danh:………….. 897 r r r r Câu 1:  Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho   a ,  b  tạo với nhau một góc   120  và   a = 3 ,  b = 5 . Tìm  r r T = a −b . A.  T = 5 . B.  T = 7 . C.  T = 6 . D.  T = 4 . Câu 2: Cho  f ( x ) = 3x 2 + 2(2m − 1) x + m + 4 . Số giá trị nguyên của  m  đê b ̉ ất phương trình  f ( x ) 0  vô  nghiệm là: A. 1. B.  4 . C. 2. D. 3. Câu 3: Cho góc lượng giác  α  và số nguyên  k Z . Với điều kiện có nghĩa, biểu thức nào sau đây sai? A.  cot ( α + k 2π ) = cot α . B.  tan ( α + (2k − 1)π ) = − tan α . C.  cos ( α + k 4π ) = cos α . D.  sin ( α + (2k + 1)π ) = − sin α . Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình  x − 1 = 2 x + 1  là 8 −10 10 8 A.  − . B.  . C.  . D.  . 3 3 3 3 x2 − x − 7 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình  1  là x +1 A.  [ −2; −1) �[ 4; +�) . B.  ( −�; −2] �[ 4; +�) . C.  ( −�; −1) �[ 4; +�) . D.  ( −�; −2 ) �[ −1; 4 ) . x2 y2 Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho elip  ( E ) : + = 1 . Tiêu cự của elip bằng: 9 4 A.  5 . B.  13 . C.  5 . D.  2 5 . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho tam giác  ABC  có  A ( 1;2) ,  B ( 3;1) ,  C ( 5; 4) . Phương trình  nào sau đây là phương trình đường cao kẻ từ  A  của tam giác  ABC ? A.  2 x + 3 y − 2 = 0 . B.  3 x − 2 y + 1 = 0 . C.  2 x + 3 y − 8 = 0 . D.  2 x + 3 y + 8 = 0 . �−1 3 � Câu 8:  Cho góc lượng giác   α   có điểm ngọn biểu diễn trên đường tròn lượng giác là   M � �2 ; 2 � � � � .Chọn khẳng định đúng 3 −1 3 −1 A.  cos α = . B.  tan α = . C.  sin α = . D.  sin α = . 2 3 2 2 Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho ba điểm  A ( 0;2) ,  B ( 1;1) ,  C ( 5;9 ) . Tìm tọa độ trọng tâm   G   của tam giác  ABC . A.  G ( 2; 4) . B.  G ( 6;12) . C.  G ( - 2; 4 ) . D.  G ( 3; 6) . Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn trên tập xác định  R . A.  f ( x) = x 3 + 2 x . B.  f ( x) = x . C.  f ( x) = x − 1 − x + 1 . D.  f ( x) = 2 − x + 2 + x . Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình  2 ( x − 1) + 3x > x + 6  là                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 897
  2. A.  ( − ; 2] . B.  ( − ; 2 ) . C.  ( 2; + ). D.  [ 2; + ). 1 Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số  y = x 2 + 3 x − 4 + x −1 A.  D = ( −�; −4 ) �[ 1; +�) . B.  = ( −�; −4] �( 1; +�) . D C.  D = R \ { 1} . D.  D = ( −�; −4] �[ 1; +�) . Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy  cho đường tròn  ( C ) : x + y - 4 x - 6 y + 9 = 0  và hai điểm  2 2 A ( 5;7 ) ,  B ( 6; 3) . Tìm điểm  M ( a; b )  thuộc đường tròn  ( C )  sao cho  2MA - MB  đạt giá trị  lớn nhất.  Khi đó  a + b  bằng: 5 A. 3. B.  . C. 4. D. ­1. 2 Câu 14: Cho đường tròn  ( C ) : x + y + 2 x - 6 y - 6 = 0 . Phương trình đường thẳng đi qua  M ( 2;1)   2 2 và   cắt   đường   tròn   ( C )   tại   hai   điểm   phân   biệt   A, B   sao   cho   M   là   trung   điểm   của   AB   là  ax + by - 4 = 0 . Giá trị của  a + b  là: A.  a + b = - 1 . B.  a + b = - 5 . C.  a + b = 5 . D.  a + b = 1 . Câu 15: Chọn công thức đúng A.  cos(a + b) = cos a.cos b − sin a.sin b . B.  cos 2a = 1 + 2 cos 2 a . C.  cos 2a = sin 2 a − cos 2 a . D.  sin( a − b) = sin a.cos b + cos a.sin b . Câu 16: Cho bất phương trình  x 2 − 3x − 10 < x − 2 . Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là A.  81 . B. 9. C.  90 . D. 70. π kπ Câu 17: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc  A  thoả mãn sđ ᄐAM = + ,k Z? 3 3 A. 6. B. 12. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho hàm số   y = f ( x ) = ax 2 + bx + c  (a 0)  có đồ  thị  là một Parabol như hình vẽ  sau. Khi đó  dấu của các hệ số  a, b, c  là A.  a < 0; b < 0; c > 0 . B.  a > 0; b < 0; c > 0 . C.  a > 0; b > 0; c > 0 . D.  a > 0; b < 0; c < 0 . 1 π � π� α + � bằng Câu 19: Cho  sin α = , < α < π . Giá trị của biểu thức  cos � 3 2 � 6� 6 1 − 6 1 − 6 1 6 1 A.  − . B.  + . C.  − . D.  + . 3 6 3 6 3 6 3 6 Câu 20: Cho  D ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  t an ( A + B ) = t an C . B.  sin ( A + B ) = - sin C . �A + B � ᄐᄐ = cos C . C.  sin ᄐᄐᄐ ᄐᄐ D.  cos ( A + B ) = cos C . � 2 � 2 2cos 2 x − 1 Câu 21: Đơn giản biểu thức  A =  ta được kết quả sin x + cos x                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 897
  3. A.  A = sin x − cos x . B.  A = cos x + sin x . C.  A = − cos x − sin x . D.  A = cos x − sin x . Câu 22: Kết quả điểm thi THPT Quốc Gia môn Toán của  40  học sinh lớp  12A  được cho ở bảng sau: Tính điểm trung bình của môn Toán của lớp (làm tròn đến một chữ số thập phân) A.  5, 2 . B.  4,9 . C.  5,3 . D.  5,1 . Câu 23: Cho tam giác  ABC  đều cạnh bằng  a ,  M  là điểm di động trên đường thẳng  AC . Độ dài nhỏ  uuur uuur uuur nhất của vectơ  MA + 4 MB + MC  bằng: A.  2a 3 . B.  a 3 . C.  a . D.  2a . 3 π Câu 24: Cho đường tròn có bán kính  R = 16  và góc ở tâm  α = . Độ dài cung tròn là 8 π π A.  . B.  2π . C.  . D.  4π . 128 2 2 cos x + sin x Câu 25: Cho  tan x = 2 . Với điều kiện có nghĩa, tính giá trị biểu thức  A = sin x − cos x A.  2 . B.  5 . C.  4 . D.  3 . Câu 26: Gọi  S  là tập tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  đường thẳng  d : y = 2x + 3  cắt parabol  y = x 2 + (m + 2)x - m  tại hai điểm phân biệt  A ,  B  sao cho diện tích tam giác  OAB  bằng  3 6  ( O  là gốc tọa độ). Tổng giá trị các phần tử của  S  là A.  6 . B.  −6 . C.  −4 . D.  4 . Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy  cho đường thẳng  d : y = m ( x - 1) + 2 . Gọi  m0  là giá trị  của  m  để khoảng cách từ  gốc tọa độ   O  đến đường thẳng  d  lớn nhất. Khi đó  m0 thuộc khoảng nào sau  đây? A.  ( - 3; - 1) . B.  (- 1; 0) . C.  ( 1; 3) . D.  ( 0;1) . Câu 28: Số giá trị nguyên của  m để phương trình  2 x 2 − 6 x + m = x − 1  có hai nghiệm phân biệt là A.  1 . B.  4 . C.  2 . D.  3 . 2x + 3y − 6 0 Câu 29: Cho các số thực  x, y  thỏa mãn hệ   x 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức  T = x + 3 y   2x − 3 y −1 0 bằng? 7 17 A.  . B.  7 . C.  . D.  6 . 2 4 Câu 30: Cho tam giác có độ  dài ba cạnh lần lượt là  6cm ,  10cm ,  8cm . Độ  dài bán kính đường tròn  nội tiếp tam giác đó bằng: A.  5cm . B.  1cm . C.  2cm . D.  3cm . Câu 31: Cho hàm số  y = − x 2 − 4 x + 3 , chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Trục đối xứng có phương trình  x = 2 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( − ; −2 ) . C. Đồ thị là một  ( P )  có đỉnh  I ( −2;7 ) .                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 897
  4. D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ  x = 3 . x −1 Câu 32: Số giá trị nguyên là nghiệm của bất phương trình  0  là x + 10 A.  9 . B.  8 . C.  11 . D.  10 . Câu 33: Cho phương trình  f ( x) = x + 2 ( ) 3 − 1 x + 1 − 3 . Biết phương trình có hai nghiệm  x1 , x2 , giá  trị  x12 + x22  bằng A.  6 . B.  2 . C.  6 − 4 3 . D.  1 − 3 . Câu 34: Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là  2cm ,  3cm ,  4cm . Góc nhỏ nhất trong tam giác có  côsin bằng bao nhiêu? 15 11 7 1 A.  . B.  . C.  . D.  - . 16 16 8 4 Câu 35: Cho đường thẳng  d : 3x − 7 y + 1 = 0 . Khẳng định nào sau đây là SAI? r A.  d cắt cả hai trục tọa độ. B.  d  có một vectơ chỉ phương là  u ( 3; - 7 ) . �1 1� 3 C.  d  đi qua điểm  ᄐᄐᄐ ; ᄐᄐᄐ . D.  d  có hệ số góc là  k = . �4 4� ᄐ 7 Câu 36: Biết hai lực cùng tác dụng vào một vật và tạo với nhau góc  60o . Cường độ của hai lực đó là  3N  và  4N . Tính cường độ của lực tổng hợp? A.  1N . B.  13N . C.  7N . D.  37N . Câu 37: Số giá trị nguyên của  m  để phương trình  ( m − 2 ) x − 2mx + m + 3 = 0  có hai nghiệm trái dấu  2 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 38: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương A.  x - 1 ᄐ x  và  ( 2 x + 1) x - 1 ᄐ x ( 2 x + 1) . B.  x ( x + 2) > 0  và  x + 2 > 0 . 2 1 1 C.  2 x - 1 + <  và  2 x - 1 < 0 . D.  x2 ( x + 2) < 0 và  x + 2 < 0 . x- 3 x- 3   Câu 39: Hàm số  y = 2018 - x  là hàm số: A. Là hàm số chẵn. B. Nghịch biến trên  R . C. Đồng biến trên khoảng  ( 0;+ ) . D. Đồng biến trên  R . Câu 40: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như hình vẽ. Chọn khẳng định sai A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( − ; 2 ) . B. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng  ( −1; + ) . C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng  −1 . Câu 41: Cho tam giác  ABC  có 3 góc  A, B, C  thỏa mãn  tan A + tan C = 2 tan B . Tính  tan A.tan C 1 1 A.  . B.  . C. 2. D. 3. 3 2                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 897
  5. Câu 42: Gọi  m0  là giá trị của  m  để bất phương trình  m 2 x + 1 < x − m + 2  vô nghiệm. Giá trị   m0  thuộc  khoảng nào? A.  ( −2;0 ) . B.  ( 1;3) . C.  ( −1; 2 ) . D.  ( 2;5 ) . uuur uuur Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho bốn điểm  A ,  B ,  C ,  D  thỏa mãn  AB = CD . Khẳng định  nào sau đây là đúng? uuur uuur uuur uur A.  AC = BD . B.  AD = CB . C. Tứ giác  ABCD  là hình bình hành. D. Tứ giác  ABDC  là hình bình hành. Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC . Biết trung tuyến kẻ từ  A  và đường cao kẻ  � 3� từ   B  lần lượt có phương trình  4 x + y = 0  và  4 x − 3 y + 9 = 0 . Biết  M �−2; � là trung điểm của  AB .  � 2� Giả sử điểm  C  có tọa độ  C ( a; b ) . Tính tổng  a + 2b . A.  4 . B.  2 . C.  3 . D.  5 . Câu 45: Gọi  S  là tập các giá trị của tham số  m  để phương trình  x 2 + 2mx - m - 1 = 0  có 2 nghiệm  x12 − 2mx2 − m + 1 6m x , x phân biệt  1 2  thỏa mãn  + 2 = 3 . Tổng giá trị các phần tử của  S  là 3m x2 − 2mx1 − m + 1 5 2 −3 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 5 2 2 Câu 46: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? 2 2 A.  x2 + y 2 + 4 x - 6 y + 15 = 0 . B.  ( x2 - 1) + ( y 2 - 3) = 4 . 2 2 C.  x2 - y2 + 2 x - 4 y - 1 = 0 . D.  ( 1 - x ) + ( y + 2) = 9 . Câu 47: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? ᄐ x - 3y = 1 ᄐ x + 2y = 5 ᄐ x - 3y = 2 ᄐ x - 3y = 1 ᄐᄐ ᄐ ᄐ ᄐᄐ A.  ᄐ 1 3 . B.  ᄐ . C.  ᄐ . D.  ᄐ 1 . ᄐᄐ - x + y = 1 ᄐᄐ 2 x - 3 y = 1 ᄐᄐ x + y = 5 ᄐᄐ - x + y = - 1 ᄐᄐ 2 2 ᄐᄐ 3 3 Câu 48: Có bao nhiêu giá trị của  m  để hàm số  y = x − 4 x + m  đạt giá trị lớn nhất trên  [ 0;5]  bằng  8 . 2 A.  0 . B.  3 . C.  2 . D.  1 . Câu 49: Cho hàm số  y = f ( x) = m 2 ( ) 2 + x + 2 − x + 4 4 − x 2 + m + 1 . Tổng các giá trị của  m  để hàm  số đạt giá trị nhỏ nhất bằng  4  là −1 5 −7 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 2 Câu 50: Có tất cả bao nhiêu giá trị  của  m  để phương trình  ( x − 2 ) ( ( m 2 − 1) x + 1) = 0  có nghiệm duy  x −1 nhất? A.  2. B.  3. C.  5 . D.  1. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 897
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2