intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 896

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 896. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 896

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC  ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM  NINH NĂM HỌC 2018 ­ 2019 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90  phút;  (Đề có 06 trang) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề 896 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. ↓x2 +x - 6 ↓↓     khi     x > 2 Câu 1: Cho hàm số  f ( x ) = ↓ x - 2 .  Xác định  a  để hàm số liên tục trên  R  ? ↓↓ ↓↓ - 2ax + 1       khi     x ↓ 2 1 A.  a = 1 B.  a = - 1 C.  a = D.  a = 2 2 Câu 2: Một sợi dây kim loại  60cm  được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ  nhất uốn thành hình vuông   cạnh  a,   đoạn thứ hai uốn thành đường tròn bán kính  r .  Để tổng diện tích của hình vuông và hình tròn  a nhỏ nhất thì tỉ số   bằng r A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 ↓ x 2 = 3x - y ↓ Câu 3: Hệ phương trình  ↓ 2   có bao nhiêu cặp nghiệm  ( x ; y )   ? ↓↓ y = 3y - x ↓ A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4:  Cho hình lập phương   A BCD .A1B 1C 1D1   có cạnh bằng 1. Gọi   M   là điểm nằm trên đường  thẳng  BC .  Giá trị nhỏ nhất của  MA + MD1  bằng A.  6 + 2 3 B.  2 + 2 2 C.  3 + 2 2 D.  4 + 2 2 2 1 Câu 5: Tập xác định của hàm số  y = 3 - 2x -  là x +1 � 3� �3 � ↓↓ � 3� � 3� A.  ↓↓- 1;  B.  ↓↓ ; +↓ ↓↓ C.  � - 1; � � 2� D.  ↓↓- ↓ ;  ↓↓ 2 ↓2 ↓ � � ↓↓ 2 Câu 6: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình  t an 2 x = 3 ? 1 1 1 A.  cot x = - . B.  4 cos2 x = 1. C.  cot x = . D.  cos x = - . 3 3 2 Câu 7: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn? 1 A.  u n = 2 2 B.  u n = 3n + 2n n - 2- n +4 2n 3 - 11n + 1 C.  u n = D.  u n = n 2 + 2n - n n2 - 2                                                Trang 1/6 ­ Mã đề 896
  2. Câu 8: Cho hình chóp  S .A BCD ,  SA  vuông góc với mặt phẳng  ( A BCD )  và   A BCD  là hình vuông  cạnh  a .  Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng A D  và  SB  bằng  2a 5 . Độ dài đoạn  SA  bằng 5 3 A.  SA = a B.  SA = 3a C.  SA = 2a D.  SA = a 2 Câu 9: Khẳng định nào dưới đây  sai ? A. Hàm số  y = cos x  là hàm số lẻ. B. Hàm số   y = t an x   là hàm số lẻ. C. Hàm số   y = cot x  là hàm số lẻ. D. Hàm số  y = sin x  là hàm số lẻ. Câu 10: Trong mặt phẳng  Oxy,  bán kính của đường tròn  x 2 + y 2 − 2 x + 6 y + 1 = 0  bằng A.  3 B.  39 C.  39 D.  9 Câu 11: Cho hình chóp đều  S .A BCD  có cạnh đáy bằng chiều cao  SO  và bằng  a .  Gọi  M  là điểm  nằm trong đoạn  SO  sao cho  SM = 2MO .  Diện tích của thiết diện của hình chóp  S .A BCD  cắt bởi  mặt phẳng  ( CDM )  bằng 2 2 2 2 A.  9a 13 B.  3a 13 C.  3a 13 D.  9a 3 8 8 16 16 Câu 12: Trong mặt phẳng  Oxy,  cho hai điểm  A ( −2;3) , B ( 2;0 ) . Độ dài đoạn thẳng  AB  bằng A. 3 B.  5 C. 9 D.  25 Câu 13: Tổng tất cả các nghiệm trên đoạn  � 0; 4p� � �  của phương trình  3 cos x + 1 = 0  là A.  6p B.  12p C.  8p D.  4p Câu 14: Cho hàm số   y = x 3 - 6x 2 + 2x + 5  có đồ  thị   ( C ) . Số tiếp tuyến của đồ  thị   ( C )  song song  với đường thẳng  ( d ) : y = - 7x + 9  là A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 15: Cho hình chóp đều  S . ABCD  có tất cả các cạnh bằng  a.  Cô sin của góc giữa mặt bên và mặt  đáy bằng 1 2 1 3 A.  B.  C.  D.  2 3 3 3 Câu 16: Cho hàm số  y = f ( x )  có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình  2 f ( x ) - 3 = 0  là A. 5. B. 6 C. 4 D. 2                                                Trang 2/6 ­ Mã đề 896
  3. Câu 17:  Cho tứ  diện   A BCD .   Gọi  G 1,G 2   lần lượt là trọng tâm tam giác   BCD   và tam giác   A CD .   Mệnh đề nào sau đây sai ? uuuur 1 uuur A. G 1G 2 = - A B 3 B. hai đường thẳng  A G 1   và  BG 2   chéo nhau. C. đường thẳng G 1G 2  song song với mặt phẳng  ( A BD ) . D. các đường thẳng  A G 2 , BG 1, BC   đồng qui. 2 2 Câu 18:  Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy,   cho đường tròn   ( C ) : ( x - 2) + ( y - 1) = 18   và 2 đường  thẳng   ( d ) : 3x + 10y - 15 = 0; ( D ) : x - y - 8 = 0 . Gọi   M �( C ) , N �( D )   sao cho   MN   song song  với  ( d ) .  Giá trị lớn nhất của  MN  bằng: A.  11 B.  112 C.  109 D.  10 Câu 19: Cho biểu thức  P = sin 4 a + sin 2 a cos2 a  . Biểu thức nào sau đây là kết quả rút gọn của  P   ? 3 A.  P = sin a . B.  P = sin a . C.  P = sin 3 a cos a. D.  P = sin a cos a . Câu 20: Cho hình chóp  S .A B C  có đáy là tam giác đều,  SA = SB = SC .  Gọi G  là trọng tâm tam giác  A B C ,   M   là trung điểm của   B C ,   A H   là đường cao của tam giác   SA M . Trong các mệnh đề  sau,  mệnh đề nào sai? A.  BC ^ ( SA G ) B.  A H ^ ( SBC ) C.  BG ^ ( SA C ) D.  SG ^ ( A BC ) Câu 21: Có bao nhiêu đẳng thức đúng?  2 1)  sin 2x = 2 sin x cos x ?  2)  1 ? sin 2x = ( sin x ? cos x )   �p � 3)  sin 2x = ( sin x + cos x + 1) ( sin x + cos x ? 1)     4)  sin 2x = 2 cos x cos ↓↓↓ ? x ↓↓↓ �2 � ↓ A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 x = 1 − 2t Câu 22: Trong mặt phẳng  Oxy,  đường thẳng  ( d ) :  có một véc tơ chỉ phương là y = −2 + 3t r r r r A.  u = ( 3; 2 ) B.  u = ( 1; −2 ) C.  u = ( −2;3) D.  u = ( 2;1) Câu 23: Một con xúc sắc cân đối và đồng chất được gieo ba lần. Gọi  P   là xác suất để số chấm xuất  hiện lần thứ nhất, lần thứ hai, lần gieo thứ ba theo thứ tự là một cấp số nhân. Khi đó  P  bằng: 7 1 1 1 A.  B.  C.  D.  216 27 36 18 Câu 24: Cho tứ diện  OABC , có  OA, OB, OC  đôi một vuông góc và  OA = a, OB = 2a, OC = 3a . Khoảng  cách từ  O  đến mặt phẳng  ( ABC )  bằng 6 6 A.  a B.  a 14 C.  a 6 D.  a 11 7 Câu 25: Cho parabol  ( P ) : y = 2 x − 4 x + 3 . Tọa độ đỉnh của parabol  ( P )  là 2 A.  ( −1;9 ) B.  ( −2;19 ) C.  ( 1;1) D.  ( 2;3)                                                Trang 3/6 ­ Mã đề 896
  4. Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = 2 sin x − 3cos x  là: A.  y ' = −2 cos x − 3sin x B.  y ' = −2 cos x + 3sin x C.  y ' = 2 cos x − 3sin x D.  y ' = 2 cos x + 3sin x Câu 27: Tìm hệ số của  x 7  trong khai triển biểu thức sau:  h(x ) = x (2 + 3x )9 A. 314982 B. 489888 C. 314928 D. 498888 Câu 28: Cho hàm số  f (x ) = 3x 3 + 3x - 2 . Kết quả nào sau đây là sai? A. Phương trình  f ( x ) = 0   có ít nhất một nghiệm trong khoảng   ( - 1;1) B. Phương trình  f ( x ) = 0  không có nghiệm trong khoảng   ( 0;1) C. Phương trình  f ( x ) = 0   có ít nhất một nghiệm trong khoảng  ( 0;1) D. Phương trình  f ( x ) = 0  có nhiều nhất 3 nghiệm. Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình  x 2 - 7x + 10 ↓ 3x - 1  là �1 � � 9� A.  ↓↓ ; +↓ ↓↓↓ B.  ↓↓- �; -  �↓↓1; +�) ↓3 ↓↓ ↓↓ 8 C.  ↓↓5; +↓ ) D.  � �1;2� �� � 5; +�) � ↓ x 2 + 2x ↓↓ khi x ↓ - 2 ↓ x2 - x - 6 Câu 30: Cho hàm số  f (x ) = ↓ . Hàm số gián đoạn tại điểm ↓↓ 2 ↓↓ khi x = - 2 ↓5 A.  x = - 2 B.  x = - 2   và  x = 3 C.  x = 3 D.  x = 0 Câu 31: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng khi nó vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau  trong mặt phẳng ấy. B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì vuông góc với  mặt phẳng còn lại. C. Một mặt phẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường  thẳng còn lại. D. Một đường thẳng a vuông góc với một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì đường  thẳng a sẽ vuông góc với mặt phẳng đó. Câu 32: Cho hình lập phương  A BCD .A1B 1C 1D1 , cạnh  a . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  ( A1BD )   và  ( CB 1D1 )  bằng A.  2a 3 B.  a C.  a 3 D.  a 3 3 3 Câu 33: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng không song song và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng cắt nhau thì cắt nhau. D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song với nhau. Câu   34:  Cho   phương   trình   3 2 ( sin x + cos x ) + 2 sin 2x + 4 = 0 .   Đặt   t = sin x + cos x ,   ta   được  phương trình nào dưới đây?                                                Trang 4/6 ­ Mã đề 896
  5. A.  4t 2 + 3 2 t - 4 = 0. B.  2t 2 + 3 2 t + 2 = 0. C.  2t 2 + 3 2 t - 2 = 0. D.  4t 2 + 3 2 t + 4 = 0. 2n - 3 Câu 35: Giới hạn  lim  bằng 1 - 3n 2 A.  - B.  - 3 C.  1 D.  2 3 Câu   36:  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m   thuộc   đoạn   � - 10;10� �   để   phương   trình  � � p� � � p� sin � x- � � �- x+ � 3 sin � � � �= 2m  vô nghiệm. � 3� � � � � � 6� A.  18. B.  21. C.  20. D.  9. Câu 37: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ? A.  3x 2 + 5 = - 2 x - 1 B.  x 2 - 3 1 - x = 4 + x - 5 C.  x 2 + 2 = x + 4 D.  x 2 + 4x + 6 = 0 Câu 38: Hàm số  y = ( m + 3) x + 3 - m  đồng biến trên  ?  khi và chỉ khi A.  m > 3 B.  - 3 ↓ m ↓ 3 C.  - 3 < m ↓ 3 D.  m > - 3 Câu 39: Nếu số cạnh của một đa giác đều tăng thêm 10 cạnh thì số đường chéo của đa giác tăng thêm  235 đường chéo. Số cạnh của đa giác đều ban đầu là A. 20 B.  10 C.  23 D.  30 Câu   40:  Trong   mặt   phẳng   tọa   độ   Oxy ,   cho   hai   đường   thẳng   ( d ) : x + 3y ? 6 = 0   và  ( d ') : 3x + y + 3 = 0.  Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi  ( d ) , (d ↓)  và nằm trong miền xác  định bởi  ( d ) ,  (d ↓)  chứa gốc tọa độ O  là A.  4x + 4y + 3 = 0. B.  4x + 4y - 3 = 0. C.  2x ? 2y + 9 = 0. D.  2x + 2y + 9 = 0. Câu 41: Trong mặt phẳng cho  n  điểm phân biệt. Số  các véc tơ  khác véc tơ­không có điểm đầu và   điểm cuối là 2 trong  n  điểm đã cho là A.  n ! B.  n 2 C. C n2 D.  An2 3mx + 1 2x + 5m + 3 Câu 42:  Cho phương trình:   + x +1 = . Để  phương trình có nghiệm, điều  x +1 x +1 kiện để thỏa mãn tham số  m   là : ↓m < 0 ↓ 1 ↓ 1 ↓m < - 1 A.  - < m < 0 B.  ↓ C.  0 < m < D.  ↓ 3 3 ↓m > 1 3 ↓ ↓↓ 3 ↓↓m > 0 Câu 43: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân. B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng. C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương. D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng. Câu 44: Cho hàm số  y = cos 2x . Chọn khẳng định đúng?                                                Trang 5/6 ­ Mã đề 896
  6. 2 A.  4y + y '' = 0 B.  y 2 + ( y ') = 4 C.  y = y '. cot 2x D.  4y - y '' = 0 Câu 45:  Cho khai triển   ( 2 x − 1) 20 = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a20 x 20 .  Tổng   S = a1 + 2a 2 + 3a 3 + ... + 20a 20   bằng A.  40 B.  80 C.  1 D.  20 x 3 + 3x 2 Câu 46: Giới hạn  lim  bằng: x↓ - 3 x 3 + 27 1 1 1 A.  B.  - C.  - 3 D.  3 3 9 1 1 + sin 2x + cos 2x Câu 47: Biết  sin x =   và  900 < x < 1800    thì biểu thức     có giá trị bằng 3 1 + sin 2x - cos 2x 1 1 A.  2 2 B.  - 2 2 C.  - D.  2 2 2 2 ax b Câu 48:  Cho ham sô ̀ ́  y   , ( a   và  b   la tham sô) ̀ ́ ̀ ̣   (C ) . Biêt tiêp tuyên v ́  co đô thi ́ ́ ́ ơí   (C )   taị   x 1 A(0; 1)  co hê sô goc băng  ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̉ a b  là 3 . Khi đo tông  A.  a + b = −3. B.  a + b = 1. C.  a + b = 3. D.  a + b = −1. Câu 49: Cho hàm số  y = f ( x ) = x − 8 x − 4 . Tập nghiệm  S  của bất phương trình  f ' ( x ) > 0  là 4 2 A.  S = ( −2; 2 ) B.  S = ( −�; −2 ) �( 2; +�) C.  S = ( − ; −2 ) ( 0; 2 ) D.  S = ( −2;0 ) �( 2; +�) 1 Câu 50: Một vật thể chuyển động theo quy luật  s = − t 3 + 9t 2 ,  với   t  (giây) là khoảng thời gian từ  2 s lúc vật bắt đầu chuyển động và   (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong   khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc đạt vận tốc lớn nhất, vật thể chuyển động  được quãng đường là A.  216  ( m ) B.  364.5 ( m ) C.  490  ( m ) D.  67.5 ( m ) ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề 896
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2