intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Phan Văn Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm học 2016-2017 được biên soạn bởi Trường THPT Phan Văn Trị giúp giáo viên có thêm tư liệu tham khảo trong việc biên soạn đề thi, bài tập nhằm đánh giá năng lực của học sinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Phan Văn Trị

  1. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP CẦN THƠ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ NĂM HỌC 2016  2017 MÔN: TOÁN (Thời gian 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 Câu 1. (2 điểm). Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau: 1 a. y   x3  3x 2  7 x  12 ; 3 x2  2x b. y  . 1 x Câu 2. (2 điểm). Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: a. y  x 4  8 x 2  2 ; 1 1 5 b. y   x 4  x3  x 2  3x  1 . 4 3 2 Câu 3. (2 điểm) 3( x  2) Cho đường cong (C) có phương trình: y  . Viết phương trình tiếp tuyến x 1 với đường cong (C) tại điểm A thuộc (C) có tung độ bằng 4. Câu 4. (1 điểm) Hãy phân chia khối tứ diện ABCD thành bốn khối tứ diện bởi hai mặt phẳng. Câu 5. (2 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a; góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300 a. Chứng minh rằng mp(SBD) vuông góc mp(SAC). b. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD). Câu 6. (1 điểm) Cho hàm số: y  x3  2(m  1) x 2  (m 2  4m  1) x  2(m 2  1). (m là tham số) 1 1 1 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 ; x2 sao cho   ( x1  x2 ) x1 x2 2 Hết
  2. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP CẦN THƠ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ NĂM HỌC 2016  2017 MÔN: TOÁN (Thời gian 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2 Câu 1. (2 điểm). Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau: 1 a. y   x3  2 x 2  3x  3 ; 3 x2  8x  9 b. y  . x 5 Câu 2. (2 điểm). Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: a. y  x 4  8 x 2  5 ; 1 1 5 b. y  x 4  x3  x 2  3x  1 . 4 3 2 Câu 3. (2 điểm) 2( x  1) Cho đường cong (C) có phương trình: y  . Viết phương trình tiếp tuyến x 1 với đường cong (C) tại điểm A thuộc (C) có tung độ bằng 3. Câu 4. (1 điểm) Hãy phân chia khối tứ diện MNPQ thành bốn khối tứ diện bởi hai mặt phẳng. Câu 5. (2 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a; góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600 a. Chứng minh rằng mp(SAC) vuông góc mp(SBD). b. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD). Câu 6. (1 điểm) Cho hàm số: y  x3  2(m  1) x 2  (m 2  4m  1) x  2(m 2  1). (m là tham số) 1 1 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 ; x2 sao cho 2     ( x1  x2 )  x1 x2  Hết
  3. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM (Đáp án có ... trang) NĂM HỌC 2016-2017 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu Ý Nội dung Điểm 1 1 y   x 3  3 x 2  7 x  12 1.0 3 a TXĐ: D = R 0,25 y /   x 2  6x  7 ; y /  0  x  1; x  7 Bảng biến thiên 0,25 x −∞ −7 1 +∞ y' − 0 + 0 − y Hàm số đồng biến trên khoảng (−7; 1) 0.25 Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞ ; -7) và (1 ; +∞) 0,25 b x2  2x 1,0 y 1 x TXĐ: D  R \ 1 0,25  x2  2x  2 y/  (1  x) 2 0,25 -  x  1  1 2 y   /  0 x  D 0,25 (1  x) 2 0,25 Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞ ; 1) và (1 ; +∞) 2 a y  x4  8x2  2 1,0 TXĐ: D  R y /  4 x 3  16 x ; y /  0  x  0; x  2 0,25 y / /  12 x 2  16 0,25
  4. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí y / / (0)  16  0  x  0 là điểm CĐ ; ycd  2 0,25 y / / (2)  32  0  x  2 là điểm CT ; yct  14 0,25 Cách 2: Ra nghiệm của đạo hàm: 0,25 Bảng biến thiên: 0,25 Kết luận CĐ: 0,25 Kết luận CT: 0,25 b 1 1 5 0,5 y   x 4  x3  x 2  3x  1 4 3 2 TXĐ: D  R y /   x3  x 2  5 x  3 y /  0  x  1; x  3 0.25 BBT: x  -3 1  y/ + 0 - 0 - 85 0,5 4 y 85 Hàm số đạt CĐ tại x  3; ycd  4 0.25 3 3( x  2) 2,0 Cho đường cong (C) có phương trình: y  . Viết phương trình tiếp tuyến với x 1 đường cong (C) tại điểm A thuộc (C) có tung độ bằng 4. TXĐ: D  R \ 1 . Gọi A( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. y0  4  x0  2 0,5 3 y/  0,5 ( x 1)2 1 y / (2)  3 0.5
  5. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 1 14 0,5 Phương trình tiếp tuyến với (C) tại A (2; 4) : y  x  3 3 4 Hãy phân chia khối tứ diện ABCD thành bốn khối tứ diện bởi hai mặt phẳng. 1,0 0.5 0,5 Gọi M, N lần lượt là điểm giữa các đoạn thẳng CD và AB. Bằng hai mặt phẳng (NAB) và (MCD) tứ diện ABCD được chia thành bốn khối tứ diện: AMNC; AMND; BMNC; BMND 5 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a; Góc giữa cạnh bên và mặt 1,0 phẳng đáy bằng 300 * Gọi O là tâm hình vuông ABCD, S.ABCD là hình a chóp tứ giác đều nên : SO  mp( ABCD) 0,25  AC  SO 0,5 Vì   AC   SBD   AC  BD Mà AC  ( SAC ) nên ( SAC )  ( SBD) 0.25 b Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD). 1.0 Gọi M, H lần lượt là hình chiếu của O lên CD, SM. a 6 0,25 + OC  a 2 ; SO  ; OM  a 3 ( SOM )  ( SCD)  Ta có: ( SOM )  ( SCD)  SM  OH   SCD  OH  SM  0.25 OH  d (O ;( SCD))
  6. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 1 1 1 a 10 0.25 2  2  2  OH  OH SO OM 5 2a 10 0,25  d  B, ( SCD)   2d  0,  SCD    5 6 Cho hàm số: y  x3  2(m  1) x 2  (m 2  4m  1) x  2(m 2  1). (m là tham số) 1,0 1 1 1 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 ; x2 sao cho   ( x1  x2 ) x1 x2 2 TXĐ: D = R. y /  3 x 2  4(m  1) x  m 2  4m  1 . Hàm số đạt cực trị tại x1 ; x2 khi và chỉ khi PT y /  0 có hai nghiệm phân biệt.  m 2  4m  1  0  m  2  3  m  2  3 0,25  4  x1  x2   3 (m  1) Theo Vi-ét:  (1) 1  x .x  (m  4m  1) 2  1 2 3  2  (*)  ( x1  x2 ).   1  0 (2)  x1.x2  0,25  m 1  0 Thay (1) vào (2) suy ra:  2  m  4m  5  0 0,25  m  1(n)   Kết luận: m  1 m  5  m  5(n); m  1(l ) 0,25
  7. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2016-2017 ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu Ý Nội dung Điểm 1 1 y   x3  2 x 2  3x  3 1.0 3 a TXĐ: D = R 0,25 y /   x 2  4x  3 ; y /  0  x  1; x  3 Bảng biến thiên 0,25 x −∞ 1 3 +∞ y' − 0 + 0 − y Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3). 0.25 Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞ ; 1) và (3 ; +∞) 0,25 b x2  8x  9 1,0 y x 5 TXĐ: D  R \ 5 0,25 x 2  10 x  31 y/  ( x  5) 2 0,25  x  5 2 6 y /  0 x  D ( x  5) 2 0,25 Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞ ; 5) và (5 ; +∞) 0,25 2 a y  x4  8x2  5 1,0 TXĐ: D  R y /  4 x 3  16 x ; y /  0  x  0; x  2 0,25 y / /  12 x 2  16 0,25
  8. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí y / / (0)  16  0  x  0 là điểm CĐ ; ycd  5 0,25 y / / (2)  32  0  x  2 là điểm CT ; yct  11 0,25 Cách 2: Ra nghiệm của đạo hàm: 0,25 Bảng biến thiên: 0,25 Kết luận CĐ: 0,25 Kết luận CT: 0,25 b 1 4 1 3 5 2 0,5 y x  x  x  3x  1 4 3 2 TXĐ: D  R y /  x3  x 2  5 x  3 y /  0  x  1; x  3 BBT: 0.25 x  -3 1  y/ - 0 + 0 + y 85  4 0,5 85 Hàm số đạt CT tại x  3; yct   4 0.25 3 2( x  1) 2,0 Cho đường cong (C) có phương trình: y  . x 1 Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong (C) tại điểm A thuộc (C) có tung độ bằng 3. TXĐ: D  R \ 1 . Gọi A( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. y0  3  x0  5 0,5 4 y/  ( x  1) 2 0,5 1 y / (5)  4 0.5
  9. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 1 17 0,5 Phương trình tiếp tuyến với (C) tại (5;3) : y  x  4 4 4 Hãy phân chia khối tứ diện MNPQ thành bốn khối tứ diện bởi hai mặt phẳng. 1,0 0.5 0,5 Gọi I, J lần lượt là điểm giữa các đoạn thẳng PQ và MN. Bằng hai mặt phẳng (JPQ) và (MNI) tứ diện MNPQ được chia thành bốn khối tứ diện : PIMJ, PINJ, IQMJ, IQNJ 5 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a ; Góc giữa cạnh bên và mặt 1,0 phẳng đáy bằng 600 * Gọi O là tâm hình vuông ABCD, S.ABCD là hình a chóp tứ giác đều nên : SO  mp( ABCD) 0,25  AC  SO Vì   AC   SBD   AC  BD 0,5 Mà AC  ( SAC ) nên ( SAC )  ( SBD) 0.25 b Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD). 1.0 Gọi M, H lần lượt là hình chiếu của O lên CD, SM. + OC  a 2 ; SO  a 6 ; OM  a 0,25 ( SOM )  ( SCD)  Ta có: ( SOM )  ( SCD)  SM  OH   SCD  OH  SM ( H  SM )  OH  d (O ;( SCD)) 0.25 1 1 1 a 42 2  2  2  OH  OH SO OM 7 0.25 2a 42 0,25  d  A, ( SCD)   2d  0,  SCD    7
  10. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 6 Cho hàm số y  x3  2(m  1) x 2  (m 2  4m  1) x  2(m 2  1). (m là tham số) 1,0 1 1 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 ; x2 sao cho 2     ( x1  x2 ) (*)  x1 x2  TXĐ: D = R. y /  3 x 2  4(m  1) x  m 2  4m  1 . Hàm số đạt cực trị tại x1 ; x2 khi và chỉ khi PT y /  0 có hai nghiệm phân biệt.  m 2  4m  1  0  m  2  3  m  2  3 0,25  4  x1  x2   3 (m  1) Theo Vi-ét:  (1)  x .x  1 (m 2  4m  1)  1 2 3  2  (*)  ( x1  x2 ).   1  0 (2) 0,25  x1.x2   m 1  0 Thay (1) vào (2) suy ra:  2 0,25  m  4m  5  0  m  1(n)   Kết luận: m  1 m  5 0,25  m  5( n ); m  1(l )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0