Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008
lượt xem 0
download
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 20162017 MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 008 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’ bằng 1. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng ? 1 A. 2 2 B. 1 C. 8 D. 8 Câu 2: Cho hai mặt phẳng (α ) : m 2 x − y + ( m 2 − 2)z + 2 = 0 và ( β ) : 2 x + m 2 y − 2 z + 1 = 0 . Mặt phẳng (α ) vuông góc với ( β ) khi A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1 D. m = 2 Câu 3: Hai phương trình 2.log 5 (3 x − 1) + 1 = log 3 5 (2 x + 1) và log 2 ( x − 2 x − 8) = 1 − log 1 ( x + 2) 2 2 lần lượt có hai nghiệm duy nhất là x1 ; x2 . Tính x1 + x2 ? A. 8 B. 6 C. 4 D. 10 r Câu 4: Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;0) và có VTPT n = (4;0; −5) có phương trình là: A. 4x5y4=0 B. 4x5y+4=0 C. 4x5z4=0 D. 4x5z+4=0 Câu 5: Cho số phức z có mođun bằng 3. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(3+i)z 2+i là đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A. R = 3 10 B. R = 10 3 C. R = 5 ( 2 −1 ) D. R = 3 Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau: y = 3x + 1 và y=x+1 1 1 1 16 A. S = − B. S = C. S = D. S = 18 18 9 9 Câu 7: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3 a , tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? 2a 3 a3 A. B. C. a 3 D. 3 a 3 3 3 a 1 Câu 8: Biết dx = b và a+b=4. Tính S= 2ab −a 4 + x 1 A. S=0 B. S=4 C. S=2 D. S= 3 Câu 9: Cho a, b, c > 0 , a 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. log a b > log a c � b > c B. log a b = log a c � b = c C. log a b + log a c < 0 � b + c < 0 D. log a b > log a c � b < c π π 2 4 Câu 10: Cho f ( cosx ) dx = 5 . Tính I= f ( cos2x ) dx . π − 0 2 Trang 1/6 Mã đề thi 008
- 5 5 A. I = 10 B. I = C. I =5 D. I = 2 4 Câu 11: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (1 + z) ( 2 − i ) − iz = 2 + i là: 5 A. z = 1 . B. z = . C. z = 2 . D. z = 2 . 2 Câu 12: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 5.103 (m3 ) . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng là 3% mỗi năm. Sau 6 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu m3 gỗ? A. 5.103 (1 + 0, 036 )m3 B. 5.103.1.136 m3 C. 5.103 (1, 03)6 m3 D. 5.103 + 0.036 m3 Câu 13: Tìm TXĐ của hàm số y = ( x 2 − 3x + 2) − e A. R \{1;2} B. (1;2) C. ( −�� ;1) (2; +�) D. ( 0; + ) 3x 2 + 2 x − 5 Câu 14: Đồ thị hàm số y = có mấy tiệm cận ? x2 − 4 x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z. y A. Phần thực là 1, phần ảo là 2 M 1 B. Phần thực là 2, phần ảo là i. C. Phần thực là 1, phần ảo là 2i O 2 D. Phần thực là 2, phần ảo là 1 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. BD = a . Hình chiếu vuông góc H của S trên mặt đáy (ABCD) là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc 600 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD nhận giá trị nào sau đây ? a a a A. a B. C. D. 3 2 4 Câu 17: Một ống trụ rỗng đường kính a (cm) được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính a (cm). Tính thể tích phần còn lại của hình cầu? π 3 3 3 π 3 3 3 π 3 3 A. π 3.a m 3 3 ( ) B. a (m ) C. a (m ) D. 2 a (m ) 2 4 Câu 18: Cho hai điểm phân biệt, cố định trong không gian A,B . Tập hợp tất cả các điểm M trong không gian sao cho góc AMB vuông là A. Đường thẳng B. Mặt phẳng C. Mặt cầu D. Đường tròn Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 a, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? 4 3 3 3a 3 3 2a 3 a3 3 A. a B. C. D. 3 3 2 2 Câu 20: Một hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm, góc ở đỉnh là 120o . Một thiết diện qua đỉnh hình nón là tam giác vuông cân. Diện tích thiết diện này là: 50 2 40 A. 20 3cm 2 B. cm C. 25cm 2 D. cm 2 3 3 3 Câu 21: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào: Trang 2/6 Mã đề thi 008
- 3 2 1 -1 1 O -1 A. y = − x 3 + 3x 2 + 1 B. y = x 3 − 3x − 1 C. y = x 3 − 3x + 1 D. y = − x 3 − 3x 2 − 1 5 3 5 Câu 22: Cho f ( x ) dx = 12 và f ( x ) dx = 15 . Tính I = f ( x ) dx . −1 −1 3 A. I = −3 B. I = 5 C. I = 3 D. I = −5 Câu 23: Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và BB’, tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABCA’B’C’ bằng 8. 4 8 A. B. 2 C. 4 D. 3 3 x4 Câu 24: Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = − 2x2 + 7 4 A. yCĐ �{ −2; 2} B. yCĐ = 0 C. yCĐ = 7 D. yCĐ = 3 Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là trung điểm của SD, tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 12. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 26: Cho a, b > 0 và a 2 + b 2 = 14ab . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? a+b 1 A. 2 log( a + b) = log a + log b ) = (log a + log b) B. log( 4 2 a+b a+b C. 4 log( ) = log a + log b D. log( ) = 4(log a + log b) 6 4 Câu 27: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 4a ? 27a 3 3 16a 3 3 A. B. C. 4 3a 3 D. 16 3a 3 4 3 Câu 28: Một hình trụ có bán kính đáy là r 3 và chiều cao là r. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là A. r 2π 3 B. 2 D. 2 3r π 3 2r 2π 3 3r π C. Câu 29: Tìm m để hàm số y = x 3 + 2 x 2 − mx − 1 đồng biến trên khoảng ( − ;0 ) 2 4 A. m 2 B. m > 0 C. m − D. m − 3 3 uuur uuuv Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;0;0), B(0;2;3),C(1;1;1) Tính AB. AC ta được kết quả là: A. 2 B. 2 C. 1 D. 1 Câu 31: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn ( 2 − 3i ) z + 7i = 9 A. z = 3 − i B. z = −3 − i C. z = 3 + i D. z = −3 + i π 1 π Câu 32: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin(2x + ) và F(0) = . Tính F( ) . 3 2 6 Trang 3/6 Mã đề thi 008
- �π � 1 �π � �π � 1 �π � A. F � �= − B. F � �= 0 C. F � �= D. F � �= 1 �6 � 2 �6 � �6 � 2 �6 � Câu 33: Cho hàm số y = mx + ( m − 2 ) x + 1 − 3m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3 điểm 4 2 cực trị. m 2 m>2 Câu 34: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log(x + 1) + log(1 − x) < 0 A. T = (−1;0) (0;1) B. T = (−1;1) C. T = [0;1] D. T = R \{0} 1 1 Câu 35: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x +1 5 − 1 5 − 5x A. T = (−1;0] �(1; +�) B. (−1;0] �(1; +�) C. ( − ;0] D. ( − ;0) Câu 36: Cho (P): y=x2 và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=6. Tìm A,B sao cho diện tich hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. 5 −1 3 − 5 5 +1 3 + 5 A. A(−3;9); B(3;9) B. A( ; ); B( ; ) 2 2 2 2 − 5 −1 3 + 5 − 5 +1 3 − 5 C. A(3; −9); B(3;9) D. A( ; ); B( ; ) 2 2 2 2 Câu 37: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? ( ) 5 A. ( 5 − 2) 4 < 5 −2 B. ( 2 − 1)3 > ( 2 − 1)5 C. ( (11 − 3)6 < (11 − 3) 7 D. (3 − 2) −3 > (3 − 2) −2 Câu 38: Biết rằng đường thẳng y = −3 x + 2 cắt đồ thị của hàm số y = x 3 + x 2 − x − 14 tại điểm duy nhất có tọa độ là ( x0 ; y0 ) . Tìm y0 . A. y0 = 2 B. y0 = −8 C. y0 = −4 D. y0 = −6 Câu 39: Cho phương trình 4.4 − 9.2 + 8 = 0 . Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình . x x+1 Tính x1.x2 ? A. 2 B. 1 C. 1 D. 2 2x +1 Câu 40: Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ x +1 M đến hai đường tiệm cận bằng nhau M ( 0;1) A. M ( 0; −2 ) B. C. M ( 0;1) D. M ( −2;3) M ( −2;3) Câu 41: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 4a là ? 4a 3 2 16a 3 2 9a 3 2 16a 3 3 A. B. C. D. 3 3 4 3 ể hàm số y = ( m − 2 ) x + 3x + mx − 1 nghịch biến trên tập 3 2 Câu 42: Tìm tât ca cac gia tri th ́ ̉ ́ ́ ̣ ực cua m đ ̉ xác định A. m = 0 B. m < 2 C. m −1 D. m −1 hoặc m 3 Câu 43: Một trang trại chăn nuôi lợn và một số vật nuôi khác dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 12 m3 để chứa chất thải chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Ta có kích Trang 4/6 Mã đề thi 008
- thước (dài; rộng – tính theo đơn vị m, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu là: A. Dài 2,19m và rộng 1,91m B. Dài 2,26m và rộng 1,88m C. Dài 2,42m và rộng 1,82m D. Dài 2,74m và rộng 1,71m Câu 44: Cho Phương trình log 5 (5 x) − log 25 (5 x) − 3 = 0 . Số nghiệm của phương trình là. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 x −1 Câu 45: Tìm m để đồ thị hàm số y = có đúng một đường tiệm cận đứng. x + 2mx − 3m + 4 2 A. m �{ −4;1} B. m �( −4;1) C. m �( −�; −4 ) �( 1; +�) D. m �{ −5; −4;1} Câu 46: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? x − 2 2 + y’ 0 + 0 y + 6 1 − ( ) A. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng − ;6 B. Hàm số f(x) nghịch biến trên 1; + ( ) C. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng 1;6 ( ) D. Hàm số f(x) nghịch biến trên ( 2; + ) Câu 47: Cho ba mặt phẳng ( P ) : 3x + y + z − 4 = 0 ; ( Q ) : 3x + y + z + 5 = 0 và ( R ) : 2x − 3y − 3z + 1 = 0 . Xét các mệnh đề sau: (I): (P) song song (Q) (II): (P) vuông góc (R) Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ? A. (I) sai ; (II) đúng B. (I) ; (II) đều sai C. (I) đúng ; (II) sai D. (I) ; (II) đều đúng Câu 48: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, biết A (1;0;1), B(2;1;2), D (1; −1;1), C '(4; 5; −5) .Tìm tọa độ đỉnh A’ ? A. A '(5; −1;0) B. A '(3;5; −6) C. A '(2;0;2) D. A '(−2;1;1) Câu 49: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 3 + 2x ) 19 1 1 f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C 20 20 A. � B. � 60 2 1 −1 f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C 20 20 C. � D. � 40 40 Câu 50: Hàm số � y ' = −4 x3 − 6 x = − x ( 4 x 2 + 6 ) có: A. Một cực tiểu và 2 cực đại B. Một cực đại và 2 cực tiểu C. Một cực đại duy nhất D. Một cực tiểu duy nhất Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/6 Mã đề thi 008
- Trang 6/6 Mã đề thi 008
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định
9 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương, Nam Định
9 p | 9 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định
6 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương
8 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cát Thành, Nam Định
5 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
8 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
9 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đào Sư Tích, Nam Định
9 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Bình, Nam Định
7 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
4 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
6 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định
7 p | 3 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Nghĩa, Nam Định
8 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Bảo
3 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đông Thới, Nam Định
9 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
4 p | 7 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn