SỞ GD - ĐT ĐỒNG THÁP<br />
THPT TRƯỜNG XUÂN<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM 2016<br />
---------Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí<br />
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
(Đề thi có 5 trang)<br />
Câu 1. Phần trên đất liền của Việt Nam nằm trong khung hệ tọa độ địa lí có điểm cực Nam ở<br />
A. vĩ độ 8 034’B tại tỉnh Cà Mau.<br />
B. vĩ độ 23023’B tại tỉnh Hà Giang.<br />
C. kinh độ 102009’Đ tại tỉnh Điện Biên.<br />
D. kinh độ 109024’Đ tại tỉnh Khánh Hòa.<br />
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết đường biên giới trên đất liền của<br />
nước ta giáp với ba quốc gia nào?<br />
A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia.<br />
B. Trung Quốc, Mianma, Campuchia.<br />
C. Trung Quốc, Lào, Campuchia.<br />
D. Trung Quốc, Malaixia, Campuchia.<br />
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trong số các tỉnh biên giới trên<br />
đất liền giáp với Campuchia, không có tỉnh nào sau đây?<br />
A. Kiên Giang.<br />
B. Đồng Tháp.<br />
C. Tiền Giang<br />
D. Long An<br />
Câu 4. Phần lớn biên giới trên đất liền của nước ta nằm ở khu vực<br />
A. đồng bằng.<br />
B. ven biển.<br />
C. miền núi.<br />
D. hải đảo.<br />
Câu 5. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với vành đai sinh khoáng<br />
Thái Bình Dương và Địa Trung Hải, trên đường di lưu và di cư nhiều loài động, thực vật nên có<br />
A. tài nguyên khoáng sản và sinh vật rất ít.<br />
B. tài nguyên khoáng sản và sinh vật vô cùng phong phú.<br />
C. tài nguyên khoáng sản và sinh vật đang suy giảm nghiêm trọng.<br />
D. tài nguyên đất ngày cảng mở rộng.<br />
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất<br />
nước ta?<br />
A. Phanxipăng.<br />
B. Tây Côn Lĩnh.<br />
C.Phu Luông.<br />
D.Tam Đảo<br />
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện cấu trúc địa hình nước ta đa dạng?<br />
A. Địa hình được vận động Tân Kiến Tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc.<br />
B. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.<br />
C. Địa hình đồng bằng do phù sa sông bồi đắp.<br />
D. Địa hình gồm 2 hướng chính: vòng cung và tây bắc-đông nam.<br />
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của khu vực đồng bằng của nước ta?<br />
A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản. đặc biệt là gạo.<br />
B. Có những thiên tai thường xuyên xảy ra là bão, lũ lụt, hạn hán.<br />
C. Cung cấp thủy sản, khoáng sản, lâm sản<br />
D. Là nơi tập trung các thành phố, phát triển giao thông.<br />
Câu 9. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là<br />
A. đồi núi thấp chiếm phấn lớn diện tích.<br />
B. có các cánh cung núi lớn.<br />
C. có địa hình cao nhất nước ta.<br />
D. có địa hình hẹp ngang.<br />
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế của khu vực đồi núi ở nước ta?<br />
<br />
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông, suối, hẻm vực.<br />
B. Có các thiên tai lũ nguồn, lũ quét. sương muối.<br />
C. Địa hình có độ dốc lớn gây trở ngại cho giao thông.<br />
D. Nguồn tài nguyên rừng, khoáng sản, đất trồng rất ít.<br />
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của địa hình đồng bằng ven biển miền Trung nước ta là<br />
A. chủ yếu do phù sa của các hệ thống sông lớn bồi tụ.<br />
B. đất rất giàu dinh dưỡng.<br />
C. phần lớn đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br />
D. diện tích lớn nhất nước ta.<br />
Câu 12. Đồng bằng nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?<br />
A. Đồng bằng sông Hồng.<br />
B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
C. Dải đồng bằng ven biển miền Trung.<br />
D. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ<br />
Câu 13. Đặc điểm giống nhau về nguyên nhân hình thành của đồng bằng sông Hồng và đồng<br />
bằng sông Cửu Long là<br />
A. do phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.<br />
B. do phù sa biển bồi tụ trên vịnh biển sâu, thềm lục địa mở nông.<br />
C. chủ yếu do quá trình xâm thực.<br />
D. chủ yếu do quá trình phong hóa.<br />
Câu 14. Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương nên điều hòa hơn, chủ yếu<br />
do<br />
A. ít mạng lưới sông ngòi.<br />
B. nhờ có Biển Đông.<br />
C. khoáng sản đa dạng.<br />
D. sinh vật nhiều loài quý hiếm.<br />
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đối với thiên nhiên<br />
nước ta là<br />
A. Mang đến lượng mưa, độ ẩm lớn nên khí hậu điều hòa hơn.<br />
B. Cung cấp tài nguyên biển dồi dào.<br />
C. Cung cấp nguồn tài nguyên hải sản rất ít.<br />
D. Tạo nên địa hình ven biển đa dạng.<br />
Câu 16. Tài nguyên nào sao đây không thuộc vùng biển nước ta?<br />
A. Dầu khí, titan, muối.<br />
B. Hải sản, rừng ngập mặn.<br />
C. Cát thủy tinh, cát vàng.<br />
D. Quặng sắt, bôxit, than.<br />
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc:<br />
A. Tỉnh Khánh Hoà.<br />
B. Thành phố Đà Nẵng.<br />
C. Tỉnh Quảng Ngãi.<br />
D. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.<br />
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp<br />
biển?<br />
A. Sóc Trăng<br />
B. Đồng Tháp<br />
C. Cà Mau<br />
D. Trà Vinh.<br />
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi của nước ta?<br />
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, có 2360 con sông.<br />
B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.<br />
C. Chế độ nước theo mùa.<br />
D. Mạng lưới sông ngòi ít, có nhiều sông lớn.<br />
Câu 20. Loại đất nào sau đây là loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta?<br />
<br />
A. Đất mặn.<br />
B. Đất feralit<br />
C. Đất phèn.<br />
D. Đất phù sa.<br />
Câu 21. Nguyên nhân gây khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta, chủ yếu do<br />
A. gió mùa Đông Bắc cho phép trồng các loại rau ôn đới.<br />
B. tính chất thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu.<br />
C. gió Tây thổi vào vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung bộ.<br />
D. Gió mùa Tây Nam mang lượng mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên.<br />
Câu 22. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới với nền nhiệt cao, là do<br />
vị trí nước ta<br />
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.<br />
B. giáp Biển Đông.<br />
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa.<br />
D. ảnh hưởng của gió Tín phong hoạt động quanh năm.<br />
Câu 23. Nguyên nhân dẫn tới gió mùa Đông Bắc suy yếu dần, bớt lạnh hơn khi di chuyển xuống<br />
phía nam, chủ yếu do<br />
A. dãy núi dọc biên giới Việt – Lào.<br />
B. dãy núi con voi<br />
C. dãy Hoàng Liên Sơn<br />
D. dãy Bạch Mã chặn lại.<br />
Câu 24. Cho bảng số liệu:<br />
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG I TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<br />
Địa điểm<br />
Nhiệt độ trung bình tháng I (0C)<br />
Hà Nội<br />
16,4<br />
Huế<br />
19,7<br />
Đà Nẵng<br />
21,3<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
25,8<br />
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?<br />
A. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam<br />
B. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam<br />
C. Nhiệt độ trung bình tháng I của một số địa điểm miền Bắc cao hơn miền Nam<br />
D. Nhiệt độ trung bình tháng I chênh lệch không nhiều ở miền Bắc so với miền Nam.<br />
Câu 25. Cho bảng số liệu:<br />
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<br />
Địa điểm<br />
Lượng mưa (mm)<br />
Lượng bốc hơi (mm)<br />
Hà Nội<br />
1676<br />
989<br />
Huế<br />
2868<br />
1000<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
1931<br />
1686<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br />
A. Huế có lượng mưa cao nhất.<br />
B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất.<br />
C. Hà Nội có lượng bốc hơi thấp nhất.<br />
D. Hà Nội có lượng bốc hơi cao nhất.<br />
Câu 26. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao, chủ yếu do<br />
A. đất thay đổi theo độ cao.<br />
B. sinh vật thay đổi theo độ cao.<br />
C. khí hậu thay đổi theo độ cao.<br />
D. khoáng sản thay đổi theo độ cao.<br />
<br />
Câu 27. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là<br />
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.<br />
B. đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.<br />
C. đới rừng thay đổi theo độ cao.<br />
D. đới rừng thay đổi theo đông - tây.<br />
Câu 28. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc nên khí hậu<br />
trong năm có mùa đông lạnh với<br />
A. 2 -3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 180C.<br />
B. 2 -3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 200C.<br />
C. 2 -3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 100C.<br />
D. 2 -3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 250C.<br />
Câu 29. Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng và giàu có tiêu biểu cho thiên nhiên<br />
A. Vùng biển cận nhiệt đới gió mùa.<br />
B. Vùng biển ôn đới gió mùa.<br />
C. Vùng biển nhiệt đới gió mùa.<br />
D. Vùng biển nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh quanh năm.<br />
Câu 30. Vùng nào sau đây chiếm diện tích nhiều nhất nước ta về loại rừng thưa nhiệt đới khô?<br />
A. Vùng núi Đông Bắc.<br />
B. Vùng núi đồng bằng Sông Hồng.<br />
C. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long.<br />
D. Vùng Tây Nguyên.<br />
Câu 31. Biểu hiện nào sau đây không đúng về sự đa dạng sinh học của sinh vật tự nhiên nước ta<br />
là<br />
A. số lượng thành phần loài.<br />
B. đa dạng các kiểu khí hậu.<br />
C. các kiểu hệ sinh thái.<br />
D. nguồn gen quý hiếm.<br />
Câu 32. Nguyên nhân làm nghèo tính đa dạng của sinh vật tự nhiên nước ta là, do<br />
A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.<br />
B. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.<br />
C. Quy định về việc khai thác.<br />
D. Khai thác tài nguyên quá mức và tình trạng ô nhiễm môi trường nước.<br />
Câu 33. Triển khai Luật bảo vệ và phát triển rừng, Nhà nước ta đã tiến hành<br />
A. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.<br />
B. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho cấp quản lí xã.<br />
C. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho cấp quản lí huyện.<br />
D. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho cấp quản lí tỉnh.<br />
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và 25, hãy cho biết khu dự trữ sinh quyển thế<br />
giới Cần Giờ thuộc<br />
A. Thành phố Hải Phòng.<br />
B. Thành phố Hồ Chí Minh.<br />
C. Tỉnh Đồng Tháp.<br />
D. Tỉnh Cà Mau.<br />
Câu 35. Biện pháp nào sau đây không đúng để bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nước ta, là<br />
A. Đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ.<br />
B. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.<br />
C. Thu hoạch các loại cây rừng có giá trị kinh tế cao.<br />
D. Quy định về việc khai thác rừng, săn bắt động vật.<br />
Câu 36. Nguyên nhân nào sau đây không đúng về việc suy giảm tài nguyên rừng ở nước ta, là do<br />
A. Nạn cháy rừng.<br />
B. Khai thác rừng không hợp lí.<br />
C. Nạn chặt phá rừng.<br />
D. Chú trọng bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất.<br />
Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động của bão ở nước ta :<br />
<br />
A. Trung bình mỗi năm có 3 – 4 cơn bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta.<br />
B. Vùng ven biển đồng bằng sông Cửu long là nơi chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão.<br />
C. Bão tập trung nhiều nhất vào tháng 9, sau đó đến tháng 10 và tháng 8.<br />
D. Mùa bão chậm dần từ bắc vào nam.<br />
Câu 38. Vùng nào ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?<br />
A. Vùng đồng bằng sông Hồng.<br />
B. Vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.<br />
C. Vùng Tây Bắc.<br />
D.Vùng Đông Bắc.<br />
Câu 39. Biện pháp nào sau đây không đúng khi thực hiện phòng chống bão ở nước ta, là<br />
A. Dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão.<br />
B. Tàu thuyền phải gấp rút trở về đất liền.<br />
C. Củng cố công trình đê biển.<br />
D. Tàu thuyền không lắp đặt các thiết bị thu thập thông tin về tình hình bão.<br />
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng chịu ảnh hưởng của gió Tây<br />
khô nóng nhiều nhất là vùng nào?<br />
A. Bắc Trung Bộ.<br />
B. Tây Bắc.<br />
C. Nam Trung Bộ.<br />
D. Đồng bằng Sông Hồng<br />
---------------Hết--------------Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ<br />
năm 2009 đến 2016.<br />
<br />