intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành Số 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành Số 1 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành Số 1

  1. SỞ GD ­ ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ Môn: Công nghệ 12    Thời gian làm bài  45 phút, không kể thời gian giao đề Họ tên thí sinh : ………………………………………………SBD…………….. Mã đề: 001 Câu 1: Điều kiện để Tirixto dẫn điện là: A. UAK = 0 và UGK > 0 B. UAK > 0 và UGK > 0 C. UAK 
  2. A. Mạch chỉnh lưu B. Mạch khuếch đại không đảo dùng OA C. Mạch khuếch đại đảo dùng OA D. Mạch nguồn một chiều Câu 12: Linh kiện cho phép hoạt động ở vùng điện áp nguơc đánh thủng mà không bị hỏng là : A. Điôt zene B. Điôt tiếp điểm C. Điôt tiếp mặt D. Tirixto Câu 13: Linh kiện có 2 tiếp giáp P­N là: A. Điac B. Tirixto C. Triac D. Tranzito Câu 14: Hai cuộn cảm mắc nối tiếp lần lượt có trị số điện cảm là L1 = 1/ và L2 = 4/π. Biết tần số dòng điện của  mạch f = 50Hz. Cảm kháng tương đương của mạch là. A. 50Ω B. 800Ω C. 80Ω D. 500Ω Câu 15: Hình ảnh sau là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tirixto B. Tranzito PNP C. IC D. Tranzito NPN Câu 16: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử. A. Điốt B. Tụ điện C. Tranzito D. Điện trở Câu 17: Tranxto loại PNP cho dòng điện đi từ cực. A. E sang B B. C sang E C. E sang C D. B sang E Câu 18: Dòng điện có chỉ số là 1A qua một điện trở có chỉ số là 10  thì công suất của nó chịu đựng của nó là  10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất của nó chịu đựng được là bao nhiêu: A. 30W B. 40W C. 10W D. 20W Câu 19: Hình ảnh sau là của linh kiện điện tử nào? A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ gốm D. Điện trở Câu 20: Để hình thành mạch cộng hưởng ta mắc phối hợp linh kiện điện tử nào với nhau. A. Điện trở, cuộn cảm và tụ điện B. Tụ điện và điện trở C. Cuộn cảm và điện trở D. Tụ điện và cuộn cảm Câu 21: Một điện trở có giá trị 62x100Ω ± 5%. Vạch màu của điện trở tương ứng theo thứ tự là. A. Xanh lam, đỏ, đỏ, kim nhũ B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ C. Xanh lục, đỏ, đỏ, kim nhũ D. Tím, đỏ, xám, kim nhũ Câu 22: Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
  3. D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần Câu 23: Công dụng của tụ điện là. A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng D. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm Câu 24: Đơn vị chuẩn của điện trở là. A. F B. KΩ C. MΩ D. Ω Câu 25: Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, đen, đỏ, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 10K    20% B. R = 100K    10% C. R = 100 D. R = 1K    5% Câu 26: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Quang điện trở B. Biến trở C. Điện trở cố định D. Điện trở nhiệt Câu 27: Giá trị điện dung của tụ gốm sau là: A. 1000PF B. 10PF C. 101PF D. 100PF Câu 28: Tụ điện có kí hiệu 420 F – 30V bị hỏng, trong phòng thực hành chỉ có các loại tụ điện: dinh dạng C 1:  100 F – 35V, C2: 200 F – 40V, C3: 120 F – 30V, C4: 60 F – 25V, C5: 120 F – 20V. Em hãy chọn các tụ để thay  thế cho tụ trên A. Chọn tụ C1 , C2 , 2 tụ C4 mắc song song với nhau B. Chọn tụ 2 tụ C2 và C5 mắc song song với nhau C. Chọn tụ C1 , C2 , C3 mắc song song với nhau D. Chọn 7 C4 mắc song song với nhau Câu 29: Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Trắng, đen, vàng, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 900K    20% B. R = 900K C. R = 900K    5% D. R = 900K    10% Câu 30: Công dụng của điện trở là. A. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng C. Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng Câu 31: Linh kiện cho dòng điện đi theo một chiều từ A sang K là. A. Tụ điện B. Điện trở C. Tranzito D. Điốt Câu 32: Điôt tốt là điôt có số đo điện trở trong 2 lần đo là A. Điện trở ngược vô cùng nhỏ, điện trở thuận vô cùng lớn B. Cả hai lần đo kim đồng hồ chỉ vài trục ôm C. Điện trở thuận vô cùng nhỏ, điện trở ngược vô cùng lớn D. Cả 2 lần đo cho kết quả bằng 0 Câu 33: Có 3 tụ điện lần lượt được ký hiệu 102, 202, 302. Cách mắc phối hợp 3 tụ điện trên để được điện dung  tương đương có trị số 1500 pF là A. 3 tụ lần lượt mắc nối tiếp với nhau B. Tụ 302 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 202 C. Tụ 102 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 202 song song với tụ 302 D. Tụ 202 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 302 Câu 34: Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó là:
  4. A. Dung kháng của tụ B. Cảm kháng của tụ C. Điện trở của tụ D. Cả 3 đáp án trên Câu 35: Loại tụ điện nào khi mắc vào mạch điện cần mắc đúng cực? A. Tụ giấy B. Tụ hóa C. Tụ gốm D. Tụ xoay Câu 36: Dòng điện một chiều thì tần số bằng bao nhiêu: A. 0 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz D. 999Hz Câu 37: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? A. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/ Rht B. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 C. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht / R1 D. Kđ = |Ura / Uvào| = R1/ Rht Câu 38: Hình ảnh sau là của linh kiện điện tử nào? A. IC B. Điện trở C. Tranzito D. Điốt Câu 39: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử. A. Tranzito B. Tụ điện C. Điốt D. Điện trở Câu 40: Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K ­ 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn  phương án đúng. A. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K ­ 2W B. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K – 1W C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K ­ 1W D. Dùng 1 điện trở ghi 2K ­ 1W ­­­­­ HẾT ­­­­­
  5. SỞ GD ­ ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ Môn: Công nghệ  12    Thời gian làm bài  45 phút, không kể thời gian giao đề Họ tên thí sinh : ………………………………………………SBD…………….. Mã đề: 002 Câu 1: Đơn vị chuẩn của điện trở là. A. KΩ B. F C. Ω D. MΩ Câu 2: Hình ảnh sau là của linh kiện điện tử nào? A. Điốt B. Điện trở C. Tụ điện D. Cuộn cảm Câu 3: Sơ đồ mạch điện tử sau có tên gọi là gì? A. Mạch khuếch đại không đảo dùng OA B. Mạch khuếch đại đảo dùng OA C. Mạch chỉnh lưu D. Mạch nguồn một chiều Câu 4: Giá trị điện dung của tụ gốm sau là: A. 1000PF B. 100PF C. 10PF D. 101PF Câu 5: Điều kiện để Tirixto dẫn điện là: A. UAK  0 B. UAK  0 và UGK > 0 Câu 6: Hình ảnh sau là của loại linh kiện điện tử nào?  A. Tranzito NPN B. IC C. Tranzito PNP D. Tirixto Câu 7: Công dụng của tụ điện là. A. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng Câu 8: Đơn vị chuẩn của tụ điện là. A. KF B. F C. MΩ D. Ω Câu 9: Tụ điện có ghi 222j thì điện dung của nó bằng bao nhiêu?
  6. A. 222 nF   5% B. 2200 PF   5% C. 2200PF   10% D. 222 F   10% Câu 10: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điện trở cố định B. Điện trở nhiệt C. Biến trở D. Quang điện trở Câu 11: Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Trắng, đen, vàng, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 900K    20% B. R = 900K C. R = 900K    10% D. R = 900K    5% Câu 12: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử. A. Điện trở B. Tụ điện C. Điốt D. Tranzito Câu 13: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? A. Kđ = |Ura / Uvào| = R1/ Rht B. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/ Rht C. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 D. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht / R1 Câu 14: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử. A. Điện trở B. Điốt C. Tranzito D. Tụ điện Câu 15: Hình ảnh sau là của linh kiện điện tử nào? A. Tụ xoay B. Tụ gốm C. Điện trở D. Tụ hóa Câu 16: Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K ­ 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn  phương án đúng. A. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K ­ 1W B. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K – 1W C. Dùng 1 điện trở ghi 2K ­ 1W D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K ­ 2W Câu 17: Tụ điện có kí hiệu 420 F – 30V bị hỏng, trong phòng thực hành chỉ có các loại tụ điện: dinh dạng C 1:  100 F – 35V, C2: 200 F – 40V, C3: 120 F – 30V, C4: 60 F – 25V, C5: 120 F – 20V. Em hãy chọn các tụ để thay  thế cho tụ trên A. Chọn tụ C1 , C2 , 2 tụ C4 mắc song song với nhau B. Chọn tụ C1 , C2 , C3 mắc song song với nhau C. Chọn 7 C4 mắc song song với nhau D. Chọn tụ 2 tụ C2 và C5 mắc song song với nhau Câu 18: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 24x100 Ω ±10% B. 34KΩ ±10% C. 340 KΩ ±10% D. 23x100KΩ ±5% Câu 19: Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều A. Dùng ampe kế xoay chiều mắc song song vật cần đo B. Dùng ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo C. Dùng vôn kế xoay chiều mắc song song vật cần đo D. Dùng vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo Câu 20: Hình ảnh sau là của linh kiện điện tử nào?
  7. A. Tranzito B. Điện trở C. IC D. Điốt Câu 21: Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động. A. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm C. Điện trở, tụ điện, tranzito D. Tụ điện, cuộn cảm, tranzito Câu 22: Công dụng của điện trở là. A. Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng D. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm Câu 23: Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó là: A. Cả 3 đáp án trên B. Cảm kháng của tụ C. Dung kháng của tụ D. Điện trở của tụ Câu 24: Linh kiện cho dòng điện đi theo một chiều từ A sang K là. A. Điốt B. Tranzito C. Tụ điện D. Điện trở Câu 25: Điôt tốt là điôt có số đo điện trở trong 2 lần đo là A. Điện trở thuận vô cùng nhỏ, điện trở ngược vô cùng lớn B. Cả hai lần đo kim đồng hồ chỉ vài trục ôm C. Điện trở ngược vô cùng nhỏ, điện trở thuận vô cùng lớn D. Cả 2 lần đo cho kết quả bằng 0 Câu 26: Linh kiện bán dẫn có 3 chân kí hiệu (A1, A2, G) có tên gọi là? A. Tirixto B. Tụ điện C. Điac D. Triac Câu 27: Dòng điện một chiều thì tần số bằng bao nhiêu: A. 50 Hz B. 999Hz C. 60 Hz D. 0 Hz Câu 28: Công dụng của cuộn cảm là. A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng Câu 29: Có 3 tụ điện lần lượt được ký hiệu 102, 202, 302. Cách mắc phối hợp 3 tụ điện trên để được điện dung  tương đương có trị số 1500 pF là A. Tụ 302 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 202 B. Tụ 202 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 302 C. 3 tụ lần lượt mắc nối tiếp với nhau D. Tụ 102 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 202 song song với tụ 302 Câu 30: Linh kiện có 2 tiếp giáp P­N là: A. Tranzito B. Điac C. Tirixto D. Triac Câu 31: Tranxto loại PNP cho dòng điện đi từ cực. A. E sang C B. B sang E C. E sang B D. C sang E Câu 32: Dòng điện có chỉ số là 1A qua một điện trở có chỉ số là 10  thì công suất của nó chịu đựng của nó là   10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất của nó chịu đựng được là bao nhiêu: A. 20W B. 40W C. 10W D. 30W Câu 33: Hai cuộn cảm mắc nối tiếp lần lượt có trị số điện cảm là L1 = 1/ và L2 = 4/π. Biết tần số dòng điện của  mạch f = 50Hz. Cảm kháng tương đương của mạch là. A. 500Ω B. 80Ω C. 50Ω D. 800Ω
  8. Câu 34: Loại tụ điện nào khi mắc vào mạch điện cần mắc đúng cực? A. Tụ xoay B. Tụ giấy C. Tụ hóa D. Tụ gốm Câu 35: Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, đen, đỏ, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 100K    10% B. R = 100 C. R = 10K    20% D. R = 1K    5% Câu 36: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử. A. Tranzito B. Tụ điện C. Điện trở D. Điốt Câu 37: Linh kiện cho phép hoạt động ở vùng điện áp nguơc đánh thủng mà không bị hỏng là : A. Tirixto B. Điôt zene C. Điôt tiếp điểm D. Điôt tiếp mặt Câu 38: Một điện trở có giá trị 62x100Ω ± 5%. Vạch màu của điện trở tương ứng theo thứ tự là. A. Xanh lục, đỏ, đỏ, kim nhũ B. Tím, đỏ, xám, kim nhũ C. Xanh lam, đỏ, đỏ, kim nhũ D. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ Câu 39: Để hình thành mạch cộng hưởng ta mắc phối hợp linh kiện điện tử nào với nhau. A. Tụ điện và cuộn cảm B. Tụ điện và điện trở C. Cuộn cảm và điện trở D. Điện trở, cuộn cảm và tụ điện Câu 40: Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần ­­­­­ HẾT ­­­­­
  9. SỞ GD ­ ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ Môn: Công nghệ  12    Thời gian làm bài  45 phút, không kể thời gian giao đề Họ tên thí sinh : ………………………………………………SBD…………….. Mã đề: 003 Câu 1: Có 3 tụ điện lần lượt được ký hiệu 102, 202, 302. Cách mắc phối hợp 3 tụ điện trên để được điện dung  tương đương có trị số 1500 pF là A. Tụ 102 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 202 song song với tụ 302 B. Tụ 202 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 302 C. Tụ 302 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 202 D. 3 tụ lần lượt mắc nối tiếp với nhau Câu 2: Công dụng của điện trở là. A. Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng Câu 3: Linh kiện bán dẫn có 3 chân kí hiệu (A1, A2, G) có tên gọi là? A. Triac B. Tụ điện C. Tirixto D. Điac Câu 4: Linh kiện có 2 tiếp giáp P­N là: A. Tranzito B. Tirixto C. Điac D. Triac Câu 5: Đơn vị chuẩn của tụ điện là. A. F B. KF C. Ω D. MΩ Câu 6: Hình ảnh sau là của linh kiện điện tử nào? A. Điện trở B. Điốt C. IC D. Tranzito Câu 7: Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động. A. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm B. Điện trở, tụ điện, tranzito C. Tụ điện, cuộn cảm, tranzito D. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC Câu 8: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử. A. Điện trở B. Tranzito C. Điốt D. Tụ điện Câu 9: Hai cuộn cảm mắc nối tiếp lần lượt có trị số điện cảm là L1 = 1/ và L2 = 4/π. Biết tần số dòng điện của  mạch f = 50Hz. Cảm kháng tương đương của mạch là. A. 800Ω B. 80Ω C. 500Ω D. 50Ω Câu 10: Để hình thành mạch cộng hưởng ta mắc phối hợp linh kiện điện tử nào với nhau. A. Cuộn cảm và điện trở B. Tụ điện và cuộn cảm C. Tụ điện và điện trở D. Điện trở, cuộn cảm và tụ điện
  10. Câu 11: Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều A. Dùng vôn kế xoay chiều mắc song song vật cần đo B. Dùng ampe kế xoay chiều mắc song song vật cần đo C. Dùng vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo D. Dùng ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo Câu 12: Tụ điện có ghi 222j thì điện dung của nó bằng bao nhiêu? A. 2200PF   10% B. 222 F   10% C. 2200 PF   5% D. 222 nF   5% Câu 13: Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần Câu 14: Hình ảnh sau là của linh kiện điện tử nào? A. Tụ xoay B. Tụ hóa C. Tụ gốm D. Điện trở Câu 15: Hình ảnh sau là của linh kiện điện tử nào? A. Điện trở B. Tụ điện C. Điốt D. Cuộn cảm Câu 16: Loại tụ điện nào khi mắc vào mạch điện cần mắc đúng cực? A. Tụ xoay B. Tụ gốm C. Tụ giấy D. Tụ hóa Câu 17: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? A. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht / R1 B. Kđ = |Ura / Uvào| = R1/ Rht C. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/ Rht D. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 Câu 18: Sơ đồ mạch điện tử sau có tên gọi là gì? A. Mạch chỉnh lưu B. Mạch khuếch đại không đảo dùng OA C. Mạch nguồn một chiều D. Mạch khuếch đại đảo dùng OA Câu 19: Công dụng của cuộn cảm là. A. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng Câu 20: Linh kiện cho dòng điện đi theo một chiều từ A sang K là. A. Điện trở B. Điốt C. Tranzito D. Tụ điện Câu 21: Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
  11. A. UAK  0 B. UAK > 0 và UGK > 0 C. UAK = 0 và UGK > 0 D. UAK 
  12. A. Điện trở của tụ B. Cảm kháng của tụ C. Dung kháng của tụ D. Cả 3 đáp án trên Câu 36: Một điện trở có giá trị 62x100Ω ± 5%. Vạch màu của điện trở tương ứng theo thứ tự là. A. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ B. Tím, đỏ, xám, kim nhũ C. Xanh lam, đỏ, đỏ, kim nhũ D. Xanh lục, đỏ, đỏ, kim nhũ Câu 37: Giá trị điện dung của tụ gốm sau là: A. 1000PF B. 100PF C. 101PF D. 10PF Câu 38: Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K ­ 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn  phương án đúng. A. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K ­ 1W B. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K ­ 2W C. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K – 1W D. Dùng 1 điện trở ghi 2K ­ 1W Câu 39: Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, đen, đỏ, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 100K    10% B. R = 100 C. R = 10K    20% D. R = 1K    5% Câu 40: Công dụng của tụ điện là. A. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng ­­­­­ HẾT ­­­­­
  13. SỞ GD ­ ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ Môn: Công nghệ  12    Thời gian làm bài  45 phút, không kể thời gian giao đề Họ tên thí sinh : ………………………………………………SBD…………….. Mã đề: 004 Câu 1: Điều kiện để Tirixto dẫn điện là: A. UAK > 0 và UGK > 0 B. UAK = 0 và UGK > 0 C. UAK 
  14. A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Điện trở D. Tụ gốm Câu 12: Hình ảnh sau là của linh kiện điện tử nào? A. Điốt B. Tụ điện C. Cuộn cảm D. Điện trở Câu 13: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điện trở nhiệt B. Điện trở cố định C. Biến trở D. Quang điện trở Câu 14: Tranxto loại PNP cho dòng điện đi từ cực. A. E sang B B. C sang E C. E sang C D. B sang E Câu 15: Công dụng của điện trở là. A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng B. Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng D. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm Câu 16: Để hình thành mạch cộng hưởng ta mắc phối hợp linh kiện điện tử nào với nhau. A. Cuộn cảm và điện trở B. Tụ điện và cuộn cảm C. Tụ điện và điện trở D. Điện trở, cuộn cảm và tụ điện Câu 17: Linh kiện có 2 tiếp giáp P­N là: A. Triac B. Tirixto C. Tranzito D. Điac Câu 18: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử. A. Tranzito B. Điốt C. Điện trở D. Tụ điện Câu 19: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử. A. Tụ điện B. Điện trở C. Điốt D. Tranzito Câu 20: Hình ảnh sau là của linh kiện điện tử nào?
  15. A. IC B. Điện trở C. Tranzito D. Điốt Câu 21: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 340 KΩ ±10% B. 23x100KΩ ±5% C. 34KΩ ±10% D. 24x100 Ω ±10% Câu 22: Dòng điện một chiều thì tần số bằng bao nhiêu: A. 0 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz D. 999Hz Câu 23: Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần Câu 24: Công dụng của tụ điện là. A. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng Câu 25: Sơ đồ mạch điện tử sau có tên gọi là gì? A. Mạch nguồn một chiều B. Mạch chỉnh lưu C. Mạch khuếch đại không đảo dùng OA D. Mạch khuếch đại đảo dùng OA Câu 26: Đơn vị chuẩn của điện trở là. A. KΩ B. F C. Ω  D. MΩ Câu 27: Linh kiện cho dòng điện đi theo một chiều từ A sang K là. A. Tụ điện B. Điện trở C. Tranzito  D. Điốt Câu 28: Linh kiện bán dẫn có 3 chân kí hiệu (A1, A2, G) có tên gọi là? A. Triac B. Tirixto C. Tụ điện D. Điac Câu 29: Hình ảnh sau là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tirixto B. Tranzito PNP C. IC D. Tranzito NPN Câu 30: Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, đen, đỏ, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 1K    5% B. R = 100K    10% C. R = 10K    20% D. R = 100 Câu 31: Tụ điện có kí hiệu 420 F – 30V bị hỏng, trong phòng thực hành chỉ có các loại tụ điện: dinh dạng C1:  100 F – 35V, C2: 200 F – 40V, C3: 120 F – 30V, C4: 60 F – 25V, C5: 120 F – 20V. Em hãy chọn các tụ để thay  thế cho tụ trên A. Chọn 7 C4 mắc song song với nhau B. Chọn tụ 2 tụ C2 và C5 mắc song song với nhau C. Chọn tụ C1 , C2 , C3 mắc song song với nhau D. Chọn tụ C1 , C2 , 2 tụ C4 mắc song song với nhau Câu 32: Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Trắng, đen, vàng, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 900K    10% B. R = 900K C. R = 900K    20% D. R = 900K    5% Câu 33: Có 3 tụ điện lần lượt được ký hiệu 102, 202, 302. Cách mắc phối hợp 3 tụ điện trên để được điện dung  tương đương có trị số 1500 pF là A. Tụ 202 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 302
  16. B. 3 tụ lần lượt mắc nối tiếp với nhau C. Tụ 302 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 202 D. Tụ 102 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 202 song song với tụ 302 Câu 34: Dòng điện có chỉ số là 1A qua một điện trở có chỉ số là 10  thì công suất của nó chịu đựng của nó là  10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất của nó chịu đựng được là bao nhiêu: A. 10W B. 40W C. 20W D. 30W Câu 35: Công dụng của cuộn cảm là. A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng Câu 36: Một điện trở có giá trị 62x100Ω ± 5%. Vạch màu của điện trở tương ứng theo thứ tự là. A. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ B. Tím, đỏ, xám, kim nhũ C. Xanh lam, đỏ, đỏ, kim nhũ D. Xanh lục, đỏ, đỏ, kim nhũ Câu 37: Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động. A. Tụ điện, cuộn cảm, tranzito B. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC C. Điện trở, tụ điện, tranzito D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm Câu 38: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? A. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht / R1 B. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 C. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/ Rht D. Kđ = |Ura / Uvào| = R1/ Rht Câu 39: Loại tụ điện nào khi mắc vào mạch điện cần mắc đúng cực? A. Tụ giấy B. Tụ xoay C. Tụ hóa D. Tụ gốm Câu 40: Linh kiện cho phép hoạt động ở vùng điện áp nguơc đánh thủng mà không bị hỏng là : A. Điôt tiếp điểm B. Điôt zene C. Điôt tiếp mặt D. Tirixto                                                                              ­­­­­ HẾT ­­­­­
  17. ĐÁP ÁN: Mã đề 001 Mã đề 002Mã đề 003 Mã đề 004 1 B 1 C 1 C 1 A 2 C 2 D 2 A 2 B 3 C 3 B 3 A 3 B 4 A 4 B 4 A 4 C 5 C 5 D 5 A 5 D 6 C 6 A 6 C 6 C 7 D 7 D 7 A 7 D 8 B 8 B 8 D 8 D 9 A 9 B 9 C 9 B 10 B 10 C 10 B 10 D
  18. 11 C 11 D 11 D 11 B 12 A 12 C 12 C 12 C 13 D 13 C 13 A 13 C 14 D 14 D 14 A 14 A 15 D 15 A 15 D 15 B 16 B 16 D 16 D 16 B 17 A 17 B 17 D 17 C 18 B 18 C 18 D 18 A 19 B 19 B 19 C 19 A 20 D 20 C 20 B 20 A 21 A 21 B 21 B 21 A
  19. 22 D 22 A 22 D 22 A 23 A 23 C 23 B 23 A 24 D 24 A 24 C 24 B 25 D 25 A 25 D 25 D 26 B 26 D 26 B 26 C 27 D 27 D 27 C 27 D 28 C 28 D 28 B 28 A 29 C 29 A 29 A 29 D 30 C 30 A 30 A 30 A 31 D 31 C 31 C 31 C 32 C 32 B 32 A 32 D
  20. 33 B 33 A 33 D 33 C 34 A 34 C 34 B 34 B 35 B 35 D 35 C 35 D 36 A 36 A 36 C 36 C 37 B 37 B 37 B 37 D 38 A 38 C 38 B 38 B 39 C 39 A 39 D 39 C 40 A 40 B 40 B 40 B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0