intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

  1. TRƯỜNG THPT HUỲNH  KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NGỌC HUỆ NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TỔ ĐỊA LÝ MÔN: ĐỊA LÍ 10 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 0 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề 101 I. Trắc nghiệm  (7,0đ) : Chọn câu trả lời đúng nhất (tô vào tờ phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 1. Mặt Trời lên thiên đỉnh tại một địa phương là khi A. tia sáng Mặt Trời tạo một góc 900 với kinh tuyến bề mặt Trái Đất. B. Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu người quan sát lúc 12h trưa. C. độ cao Mặt Trời cao nhất trong ngày. D. tia sáng Mặt Trời song song với tiếp tuyến bề mặt Trái Đất. Câu 2. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là A. năng lượng bức xạ Mặt Trời. B. năng lượng từ phản ứng hóa học. C. nhiệt bên trong lòng đất tỏa ra. D. từ các vụ phun trào của núi lửa. Câu 3. Nếu ở chân sườn đón gió nhiệt độ 30 C thì ở đỉnh núi với độ cao 2500m nhiệt độ là bao nhiêu  0 0 C? A. 180 C B. 150 C C. 240 C D. 100 C Câu 4. Miền có Frông, nhất là dãy hội tụ nhiệt đới đi qua thường A. mưa nhiều. B. khô hạn. C. không mưa. D. mưa rất ít. Câu 5. Nơi nào trên Trái Đất quanh năm độ dài của ngày và đêm luôn bằng nhau? A. Xích đạo. B. Vùng cực. C. Chí tuyến. D. Hai cực. Câu 6. Địa hình do nước chảy trên bề mặt tạo thành các rãnh nông, các khe rãnh xói mòn, các thung  lũng sông, suối  được gọi là A. địa hình khoét mòn. B. địa hình xâm thực. C. địa hình thổi mòn. D. địa hình mài mòn. Câu 7. Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày đêm? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió fơn. C. Gió Mậu dịch. D. Gió đất, gió biển. Câu 8. Theo quy ước, nếu đi từ tây sang đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì A. lùi lại một ngày lịch. B. tăng thêm hai ngày lịch. C. lùi lại hai ngày lịch. D. tăng thêm một ngày lịch. Câu 9. Do tác động của lực Côriôlit ở bán cầu Bắc các vật chuyển động từ cực về xích  đạo sẽ bị  lệch hướng A. về phía bên trái theo hướng chuyển động. B. về phía bên dưới theo hướng chuyển  động. C. về phía bên phải theo hướng chuyển động. D. về phía bên trên theo hướng chuyển  động. Câu 10. Trong khi bán cầu Bắc đang là mùa đông thì ở bán cầu Nam là A. mùa xuân. B. mùa hạ. C. mùa đông. D. mùa thu. Câu 11. Khí áp giảm khi nhiệt độ A. giảm đi. B. không tăng. C. tăng lên. D. không giảm. Câu 12. Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình của các tháng trong năm ở nước ta Mã đề 101 Trang 2/4
  2. Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng mưa (mm) 18 29 39 79 19 234 32 333 248 116 44 18 3 2 Mùa mưa ( lượng mưa trên 100mm) nước ta tập trung vào các tháng A. tháng IX, tháng X. B. tháng XI – tháng IV. C. tháng V – tháng X. D. tháng I – tháng V. Câu 13. Trong tầng đối lưu, trung bình lên cao 100m nhiệt độ không khí giảm A. 1 0 B. 0, 8 0C. C. 0, 40 D. 0, 60 Câu 14. Cho bảng số liệu về: Nhiệt độ không khí trung bình tháng I tại một số địa điểm của Việt  Nam, năm 2019. Địa điểm Sơn La Hà Nội Đà Nẵng Cà Mau Nhiệt độ(0 C ) 16,5 18,0 22,4 27,0 Căn cứ bảng số liệu, nhận định nào sau đây đúng nhất? A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất. B. Cà Mau có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất. C. Đà Nẵng có nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn Hà Nội. D. Sơn La có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất. Câu 15. Thach quyên la l ̣ ̉ ̀ ơp vo c ́ ̉ ưng cua trai đât bao gôm vo trai đât va ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̀ A. man ti trên. B. vo luc đia ̉ ̣ ̣ . C. manti dươí. D. vo đai d ̉ ̣ ương. Câu 16. Cac mang kiên tao co thê di chuyên la do ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ A. do trai đât bi nghiêng va quay quanh Măt Tr ́ ́ ̣ ̀ ̣ ời. B. do Trai Đât luôn t ́ ́ ự quay quanh truc cua chinh no ̣ ̉ ́ ́. C. sưt hut manh me t ́ ́ ̣ ̃ ừ cac thiên thê ma nhiêu nhât la Măt Tr ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ời. D. cac dong đôi l ́ ̀ ́ ưu vât chât quanh deo cua manti trên ̣ ́ ́ ̉ ̉ . Câu 17. Cho bảng số liệu về:Nhiệt độ không khí trung bình tháng I tại một số địa điểm của Việt Nam  năm 2019. Địa điểm Sơn La Hà Nội Đà Nẵng Cà Mau Nhiệt độ(0 C ) 16,5 18,0 22,4 27,0 Để thể hiện nhiệt độ không khí trung bình tháng I tại một số địa điểm của Việt Nam năm 2019 ta chọn loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Kết hợp. D. Tròn. Câu 18. Ngoại lực là A. lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.   B. lực phát sinh từ các thiên thể trong Hệ Mặt Trời. C. lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất. D. lực phát sinh từ bên trong Trái Đất. Câu 19. Nội lực là lực phát sinh từ A. bên trong Trái đất. B. bên ngoài Trái đất.      C. bức xạ của Mặt trời. D. nhân của Trái đất. Câu 20. Tác động của ngoại lực, một chu trình hoàn chỉnh nhìn chung diễn ra tuần tự theo các quá  trình như sau A. phong hoá ­ bồi tụ ­ bóc mòn ­ vận chuyển. B. phong hoá ­ vận chuyển ­ bóc mòn ­ bồi tụ. C. phong hoá ­ bóc mòn ­ vận chuyển ­ bồi tụ. D. phong hoá ­ bóc mòn­ bồi tụ ­ vận chuyển. Mã đề 101 Trang 2/4
  3. Câu 21. Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá có độ dẻo cao sẽ xảy ra hiện tượng. A. Uốn nếp. B. Biển tiến. C. Biển thoái. D. Đứt gãy. Câu 22. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít là do A. gió Mậu dịch chủ yếu là gió khô. B. gió Mậu dịch thổi yếu. C. gió Mậu dịch không thổi qua đại dương. D. gió Mậu dịch xuất phát từ áp cao. Câu 23. Nơi tiêp xuc gi ́ ́ ữa cac mang ́ ̉  kiến tạo se ̃thường xuât hiên ́ ̣ A. bao ̃. B. thuy triêu dâng ̉ ̀ . C. ngâp lu ̣ ̣t. D. đông đât, nui l ̣ ́ ́ ửa. Câu 24. Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không có mưa là do A. chỉ có không khí khô bốc lên cao, độ ẩm rất thấp. B. nằm sâu trong lục địa, độ ẩm không khí rất thấp. C. có ít gió thổi đến, độ ẩm không khí rất thấp. D. không khí ẩm không bốc lên được lại chỉ có gió thổi đi. Câu 25. Nhiệt độ trung bình năm ở vĩ độ 200 lớn hơn ở xích đạo là do A. bề mặt trái đất ở vĩ độ 200 ít đại dương.    B. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời ở vĩ độ 200 lớn  hơn. C. tầng khí quyển ở vĩ độ 200 mỏng hơn. D. không khí ở vĩ độ 200 trong, ít khí bụi  hơn. Câu 26. Để thể hiện luồng di dân trên bản đồ cần phải dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp kí hiệu. B. Phương pháp chấm điểm. C. Phương pháp bản đồ biểu đồ. D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động. Câu 27. Ở Việt Nam trong năm có mấy lần Mặt Trời lên thiên đỉnh? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 28. Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm phân  bố A. không đồng đều. B. khắp lãnh thổ. C. theo điểm cụ thể. D. phân tán, lẻ tẻ. II. TỰ LUẬN: (3,0 đ) Câu 1: Theo vĩ độ, nơi có lượng mưa nhiều nhất trên Trái Đất là nơi nào? Giải thích nguyên  nhân. (1,0 đ) Câu 2: Hoàn thành các đai khí áp, gió mậu dịch, gió tây ôn đới vào hình (2,0 đ)                                                                                           90o                                                       + Áp cao ơ         ­  Áp thấp 30o      Hướng gió 0o Mã đề 101 Trang 2/4
  4.                                                                        30 o                                                                                                                                                                                     90o ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 101 Trang 2/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2