intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 001)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 001)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 001)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA GK 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề có 2 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Giờ quốc tế được lấy theo giờ của A. múi giờ số 23. B. múi giờ số 0. C. số 7. D. múi giờ số 1. Câu 2: Trong học tập địa lí, khi sử dụng bản đồ vấn đề cần lưu ý đầu tiên là A. xác định phương hướng trên bản đồ. B. đọc kĩ bảng chú giải. C. chọn bản đồ phù hợp với nội dung. D. nắm được tỉ lệ bản đồ. Câu 3: Theo thuyết kiến tạo mảng thì thạch quyển gồm A. 8 mảng kiến tạo. B. 5 mảng kiến tạo. C. 6 mảng kiến tạo. D. 7 mảng kiến tạo. Câu 4: Ở tầng đối lưu càng lên cao, nhiệt độ càng giảm là do A. mật độ khí càng đậm, bức xạ mặt đất càng yếu. B. không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng mạnh. C. bức xạ mặt đất càng mạnh, mật độ khí càng đậm. D. bức xạ mặt đất càng yếu, không khí càng loãng. Câu 5: Môn Địa lí định hướng những nghề nghiệp nào sau đây? A. Du lịch, quy hoạch, toán học, GIS. B. Khí hậu học, thổ nhưỡng học, GIS. C. Dân số học, giáo viên địa lí, hóa học. D. Văn học, tài nguyên và môi trường. Câu 6: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường dùng để A. thể hiện giá trị tổng cộng của 1 đối tượng trên một đơn vị lãnh thổ. B. thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể. C. thể hiện các đối tượng có khả năng di chuyển. D. thể hiện các đối tượng phân bố phân tán, lẻ tẻ. Câu 7: Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và A. phần dưới của lớp Man-ti. B. nhân ngoài của Trái Đất. C. nhân trong của Trái Đất. D. phần trên của lớp Man-ti. Câu 8: Các sống núi ngầm giữa đại dương được sinh ra do A. các mảng kiến tạo hút chờm lên nhau. B. các mảng kiến tạo tách rời nhau. C. các mảng kiến tạo không di chuyển. D. các mảng kiến tạo xô vào nhau. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất? A. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau. B. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau. C. Do Trái Đất tự quay quanh trục gây ra. D. Mùa là một phần thời gian của năm. Câu 10: Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là A. lớp Manti và lớp vỏ đại dương. B. lớp vỏ lục địa và lớp Manti. C. lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương. D. thạch quyển và lớp Manti. Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về phân bố mưa trên Trái Đất? A. Xích đạo có lượng mưa lớn nhất. B. Ở hai cực có lượng mưa lớn nhất. C. Chí tuyến có lượng mưa nhỏ nhất. D. Ở ôn đới có lượng mưa lớn nhất. Câu 12: Trong đời sống, bản đồ là một phương tiện để A. tìm đường đi, xác định vị trí của đối tượng địa lí. B. xác lập mối quan hệ giữa các đối tượng địa lí. C. trang trí nơi học tập, giúp học sinh hứng thú học. D. biết được sự phát triển KT-XH của một quốc gia. Câu 13: Việt Nam thuộc múi giờ thứ mấy? A. 6. B. 7. C. 9. D. 8. Câu 14: Các nhà máy điện thường được biểu hiện bằng phương pháp Trang 1/2 - Mã đề 001
  2. A. chấm điểm. B. kí hiệu. C. đường chuyển động. D. bản đồ - biểu đồ. Câu 15: Lớp vỏ Trái Đất dày khoảng A. 15 km ở đại dương và 7 km ở lục địa. B. 25 km ở đại dương và 17 km ở lục địa. C. 5 km ở đại dương và 7 km ở lục địa. D. 5 km ở đại dương và 70 km ở lục địa. Câu 16: Nội dung nào sau đây không là đặc điểm cơ bản của môn Địa lí? A. Phản ánh sinh động thực tế cuộc sống. B. Không tìm hiểu thực tế ở các địa phương. C. Liên quan chặt chẽ với bản đồ, bảng số liệu. D. Được bắt nguồn từ khoa học Địa lí. Câu 17: Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục, những địa điểm không thay đổi vị trí là A. Vòng cực. B. Hai cực. C. Xích đạo. D. Hai chí tuyến. Câu 18: Các vành đai khí áp nào sau đây là áp thấp? A. Xích đạo, chí tuyến. B. Cực, chí tuyến. C. Chí tuyến, ôn đới. D. Ôn đới, xích đạo. Câu 19: Dãy núi Hi-ma-lay-a được hình thành do A. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu - Á. B. tiếp xúc dồn ép của mảng Phi với mảng Âu - Á. C. mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu - Á. D. tiếp xúcdồn ép của mảng Bắc Mĩ với mảng Âu - Á. Câu 20: Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở A. đại dương. B. lục địa. C. bán cầu Đông. D. bán cầu Tây. Câu 21: Nơi nào sau đây trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau? A. Cực. B. Chí tuyến. C. Vòng cực. D. Xích đạo. Câu 22: Đối tượng nào sau đây được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu? A. Luồng di dân. B. Hướng gió. C. Hải cảng. D. Dòng biển. Câu 23: Nhân tố nào sau đây thường gây ra mưa nhiều? A. Gió Mậu dịch. B. Gió Đông cực. C. Dải hội tụ nhiệt đới. D. Dòng biển lạnh. Câu 24: Gió Mậu dịch có tính chất A. nóng, mưa nhiều. B. khô, ít mưa. C. lạnh, ít mưa. D. ẩm, mưa nhiều. Câu 25: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất là A. Mặt Trời đứng yên khi Trái Đất chuyển động. B. Mặt Trời đứng yên khi Trái Đất quay quanh trục. C. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục. D. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh Mặt Trời. Câu 26: Nơi nào sau đây trong năm có hiện tượng đêm dài suốt 6 tháng? A. Cực. B. Xích đạo. C. Chí tuyến. D. Vòng cực. Câu 27: Nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ có đặc điểm A. không có sự thay đổi nhiều. B. giảm dần từ xích đạo về cực. C. tăng dần từ xích đạo về cực. D. giảm dần từ chí tuyến về hai phía. Câu 28: Khi nhiệt độ giảm thì A. không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp giảm. B. không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng. C. không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. D. không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Giải thích tại sao Trái Đất có sự luân phiên ngày và đêm? (1,0 điểm) Câu 2. Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa. (2,0 điểm) ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2