intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 234)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 234)" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 234)

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM           KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I        TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: ĐỊA LÍ 11­ NĂM HỌC 2022 – 2023 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và  tên: ................................................ Số báo danh: ............. .................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Câu 1. Các nước phát triển thường có đặc điểm là A. có nợ nước ngoài còn rất cao. B. chỉ số phát triển con người thấp. C. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều. D. GDP bình quân đầu người thấp. Câu 2. Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây? A. Gây sức ép tới môi trường. B. Thiếu hụt nguồn lao động. C. Thất nghiệp và thiếu việc làm. D. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. Câu 3. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới.B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. C. Số người trong độ tuổi lao đông đông.D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. Câu 4. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.B. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. C. ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.D. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. Câu 5. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát  triển kinh tế toàn cầu? A. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.B. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế. C. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng thế giới. Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu Mĩ La tinh có tỉ lệ dân thành thị cao là do A. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm. B. chiến tranh ở các vùng nông thôn diễn ra triền miên. C. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh thuận lợi. D. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh chóng. Câu 7. Trong xu hướng toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư  nước ngoài tăng nhanh  ở  lĩnh vực nào sau  đây? A. Lâm nghiệp. B. Dịch vụC. Nông nghiệp.       D. Công nghiệp. Câu 8.  Phát biểu nào sau đây khôngđúng với tác động của cuộc cách mạng khoa học và công   nghệ hiện đại? A. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức.B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Làm gia tăng số người thất nghiệp.D. Làm xuất hiện nhiều ngành mới. Câu 9. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. Thị trường chung Nam Mĩ.B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. C. Liên minh châu Âu – EU.D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. Câu 10. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan Mã đề 234 Trang 3/3
  2. A. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. C. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. D. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van. Câu 11. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là do A. cháy rừng diễn ra thường xuyên. B. tình trạng ô nhiễm môi trường C. con người khai thác quá mức D. biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 12. Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. B. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc. C. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. D. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho môi trường biển và đại dương bị ô nhiễm? A. Phát triển hoạt động du lịch biển, đảo.B. Triều cường diễn ra ở nhiều nơi. C. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.D. Hoạt động khai thác thủy sản xa bờ. Câu 14. Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. rừng và đất trồng. B. khoáng sản và rừng. C. nước và khoáng sản. D. đất trồng và nước. Câu 15. Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa.B. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền. C. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.D. Nước biển ngày càng dâng cao. Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu? A. Gia tăng lượng khí thải CFCs.B. Ô nhiễm môi trường các đại dương. C. Lượng khí thải CO2 tăng nhanh.D. Gia tăng lượng rác thải sinh hoạt. Câu 17. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng. B. xuất hiện nhiều trận động đất. C. băng ở vùng cực ngày càng dày. D. núi lửa hình thành ở nhiều nơi. Câu 18. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. trinh đô h ̀ ̣ ọc vấn người dân thấp .B. tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao. C. tỉ suất tử thô giam còn châm. ̉ ̣ D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ  phát triển kinh tế không đều, đầu  tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh? A. Cạn kiệt dần tài nguyên. B. Chính trị không ổn định. C. Thiên tai xảy ra nhiều. D. Thiếu lực lượng lao động. Câu 20. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và phát  triển nhanh chóng A. công nghiệp điên ṭ ử. B. công nghệ cao. C. công nghiệp dệt may. D. công nghiệp cơ khí. Câu 21. Hê qua quan trong nhât cua khu v ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ực hoa kinh tê la ́ ́ ̀ A. tăng trưởng va phat triên kinh tê. ̀ ́ ̉ ́B. đâu t ̀ ư phat triên dich vu va du lich. ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ Mã đề 234 Trang 3/3
  3. C. tăng cương t ̀ ự do hoa th ̣ D. mở cửa thi tr ́ ương mai. ̣ ương cac quôc gia. ̀ ́ ́ B. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm): Câu 1: (2 điểm)Tại sao Châu Phi có nguồn tài nguyên phong phú nhưng đa số các nước ở châu   Phi lại có nền kinh tế kém phát triển? Câu 2: (1điểm) Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh giai đoạn 1985­ 2017 Đơn vị: % Năm  1985 1990 1995 2000 2005 2010 2017 Tốc   độ   tăng  2,3 0,5 0,4 2,9 4,3 5,8 0,7 GDP Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh trong giai đoạn 1985­ 2017. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 234 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1