intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 324)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 324)" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 324)

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM           KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I        TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: ĐỊA LÍ 11­ NĂM HỌC 2022 – 2023 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và  tên: .................................................. Số báo danh: ......... .................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Câu 1. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van. D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. Câu 2. Hê qua quan trong nhât cua khu v ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ực hoa kinh tê la ́ ́ ̀ A. tăng trưởng va phat triên kinh tê. ̀ ́ ̉ ́B. tăng cương t ̀ ự do hoa th ́ ương mai. ̣ C. mở cửa thi tr ̣ ương cac quôc gia. ̀ ́ ́ D. đâu t ̀ ư phat triên dich vu va du lich. ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ Câu 3. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. trinh đô h ̀ ̣ ọc vấn người dân thấp.B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. C. tỉ suất tử thô giam còn châm. ̉ ̣ D. tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao. Câu 4. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là do A. biến đổi khí hậu toàn cầu. B. tình trạng ô nhiễm môi trường C. con người khai thác quá mức D. cháy rừng diễn ra thường xuyên. Câu 5. Trong xu hướng toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư  nước ngoài tăng nhanh  ở  lĩnh vực nào sau   đây? A. Dịch vụ. B. Lâm nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 6.  Phát biểu nào sau đây  khôngđúng  với tác động của cuộc cách mạng khoa học và công  nghệ hiện đại? A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.B. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức. C. Làm xuất hiện nhiều ngành mới.D. Làm gia tăng số người thất nghiệp. Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu? A. Ô nhiễm môi trường các đại dương. B. Lượng khí thải CO2 tăng nhanh. C. Gia tăng lượng rác thải sinh hoạt. D. Gia tăng lượng khí thải CFCs. Câu 8. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng. B. xuất hiện nhiều trận động đất. C. núi lửa hình thành ở nhiều nơi. D. băng ở vùng cực ngày càng dày. Câu 9. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. Thị trường chung Nam Mĩ.B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.D. Liên minh châu Âu – EU. Câu 10. Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. Mã đề 324 Trang 3/3
  2. B. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. C. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc. Câu 11. Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. đất trồng và nước. B. nước và khoáng sản. C. rừng và đất trồng. D. khoáng sản và rừng. Câu 12. Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền.B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. C. Nước biển ngày càng dâng cao.D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa. Câu 13. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát  triển kinh tế toàn cầu? A. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng thế giới.B. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế. C. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.D. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế. Câu 14. Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây? A. Thất nghiệp và thiếu việc làm. B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. C. Gây sức ép tới môi trường. D. Thiếu hụt nguồn lao động. Câu 15. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.B. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới. C. số người trong độ tuổi lao động đông.D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu Mĩ La tinh có tỉ lệ dân thành thị cao là do A. chiến tranh ở các vùng nông thôn diễn ra triền miên. B. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh chóng. C. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm. D. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh thuận lợi. Câu 17. Các nước phát triển thường có đặc điểm là A. có nợ nước ngoài còn rất cao. B. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều. C. chỉ số phát triển con người thấp. D. GDP bình quân đầu người thấp. Câu 18. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn.B. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.D. ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư  nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh? A. Thiên tai xảy ra nhiều. B. Chính trị không ổn định. C. Thiếu lực lượng lao động. D. Cạn kiệt dần tài nguyên. Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho môi trường biển và đại dương bị ô nhiễm? A. Triều cường diễn ra ở nhiều nơi.B. Phát triển hoạt động du lịch biển, đảo. C. Hoạt động khai thác thủy sản xa bờ.D. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. Câu 21. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và phát triển  nhanh chóng A. công nghệ cao.B. công nghiệp cơ khí.C. công nghiệp dệt may. D. công nghiệp điên t ̣ ử. Mã đề 324 Trang 3/3
  3. B. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm): Câu 1: (2 điểm)Tại sao Châu Phi có nguồn tài nguyên phong phú nhưng đa số các nước ở châu Phi   lại có nền kinh tế kém phát triển? Câu 2: (1điểm) Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh giai đoạn 1985­ 2017 Đơn vị: % Năm  1985 1990 1995 2000 2005 2010 2017 Tốc   độ   tăng  2,3 0,5 0,4 2,9 4,3 5,8 0,7 GDP Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh trong giai đoạn 1985­ 2017. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 324 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2