intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 119)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 119)" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!..

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 119)

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 12 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 2  trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo  Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 119 danh: ............. Câu 1. Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời   tiết A. lạnh, ẩm. B. lạnh, khô. C. ấm, ẩm. D. ấm, khô. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí hậu phía Bắc  phổ biến là A. Từ 18oC ­ 20oC B. Dưới 14oC C. Trên 24oC D. Dưới 18oC Câu 3. Tính chất của gió mùa mùa hạ là A. nóng, ẩm. B. lạnh, khô. C. nóng, khô. D. lạnh, ẩm. Câu 4. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây? A. Á – Âu và Đại Tây Dương. B. Á – Âu và Thái Bình Dương. C. Á – Âu và Bắc Băng Dương. D. Á – Âu và Ấn Độ Dương. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt  ở nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ vùng núi cao). B. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C. C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền Bắc thấp hơn miền Nam. D. Nhiệt độ trung bình tháng 7 ở miền Bắc cao hơn miền Nam. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đảo nào sau đây thuộc  tỉnh Kiên Giang? A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cồn Cỏ. D. Lý Sơn. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần  suất bão cao nhất nước ta? A. Đông Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 8. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết miền núi phía Bắc có sơn nguyên nào sau đây? A. Sín Chải. B. Mộc Châu. C. Đồng Văn. D. Sơn La. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Nam. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào có chung biên giới với Trung  Quốc và Lào? A. Sơn La. B. Lai Châu. C. Lào Cai. D. Điện Biên. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn,  Đông Triều thuộc vùng núi nào? A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 12. Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam   là A. Kon Ka Kinh B. Vọng Phu C. Chư Yang Sin. D. Ngọc Linh Mã đề 119 Trang 1/3
  2. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, lượng mưa trung bình tháng XI­IV của địa điểm nào sau   đây lớn nhất? A. Hà Nội. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Huế. D. Lũng Cú. Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6, hãy cho biết dãy núi nào ở miền Bắc nước ta có độ  cao trên   2000 m? A. Dãy Pu Sam Sao B. Dãy Con Voi C. Dãy Hoàng Liên Sơn. D. Dãy Tam Điệp. Câu 15. Gió mùa mùa hạ hoạt động ở đồng bằng Bắc Bộ có hướng chủ yếu là A. đông bắc. B. tây nam. C. tây bắc. D. đông nam. Câu 16. Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, chủ yếu vì phía Bắc A. nằm gầnchítuyến hơn. B. có một mùađônglạnh. C. cóđịa hình cao hơn. D. có gió phơn TâyNam. Câu 17. Mùa đông ở vùng núi Đông Bắc đến sớm và kết thúc muộn hơn các vùng khác chủ yếu là do A. phần lớn diện tích vùng là địa hình đồi núi thấp. B. nhiều đỉnh núi cao giáp biên giới Việt ­ Trung. C. các dãy núi có hướng vòng cung, đón gió mùa mùa đông. D. địa hình có hướng nghiêng từ TB xuống ĐN Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta? A. Giảm tính chất lạnh khô trong mùa đông.B. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ. C. Mang lại lượng mưa lớn và độẩm cao.D. Tạo nên sự phân mùa cho khí hậu nước ta. Câu 19. Vào mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở miền Bắc nước ta thổi xen kẽ với A. Tín phong bán cầu Nam. B. gió Tây ôn đới. C. phơn Tây Nam. D. Tín phong bán cầu Bắc. Câu 20. Nước ta không có nhiều hoang mạc như các nước cùng vĩ độở    Tây Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc.B. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. Tiếp giáp Biển Đông và lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài.D. Nằm trên đường di cư của các luồng sinh vật. Câu 21. Vị trí địa lí và hình thể đã tạo nên A. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên. B. địa hình có tính phân bậc rõ rệt. C. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. D. tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 22. Đường biên giới trên biển và trên đất liền của nước ta dài gặp khó khăn lớn nhất về A. phát triển nền văn hóa. B. thu hút đầu tư nước ngoài. C. thiếu nguồn lao động. D. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ. Câu 23. Vào đầu mùa hạ, gió mùa mùa hạ xuất phát từ đâu? A. Biển Đông. B. Áp cao Bắc Ấn Độ Dương. C. Cao áp Xi bia. D. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. Câu 24. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quyết định bởi A. ảnh hưởng của biển Đông rộng lớn.B. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. C. ảnh hưởng sâu sắc hoàn lưu gió mùa.D. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. Câu 25. Biển Đông có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do A. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.B. biển Đông là một vùng biển rộng lớn. C. có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.D. hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang. Câu 26. Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào đặc điểm A. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.B. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín. Mã đề 119 Trang 1/3
  3. C. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.D. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu. Câu 27. Ba dải địa hình cùng chạy theo hướng Tây Bắc ­ Đông Nam ở Tây Bắc là A. Hoàng Liên Sơn, núi dọc biên giới Việt Lào, các sơn nguyên và cao nguyên. B. Các sơn nguyên và cao nguyên, Hoàng Liên Sơn, Phan­xi­păng. C. Núi dọc biên giới Việt ­ Lào, Phan­xi­păng, các sơn nguyên và cao nguyên. D. Hoàng Liên Sơn, Phan­xi­păng, núi dọc biên giới Việt ­ Lào. Câu 28. Gió nào sau đây gây mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ? A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Tín phong bán cầu Nam. C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió phơn Tây Nam. Câu 29. So với Đồng bằng sông Cửu Long thì địa hình Đồng bằng sông Hồng A. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn. B. thấp hơn và bằng phẳng hơn. C. cao hơn và bằng phẳng hơn. D. cao hơn và ít bằng phẳng hơn. Câu 30. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc? A. Ở trung tâm là vùng đồi núi thấpB. Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam. C. Nằm ở phía Tây thung lũng sông Hồng.D. Có 4 dãy núi lớn hướng vòng cung. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 119 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0