Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
lượt xem 2
download
Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 8 tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự. Chúc các bạn làm bài thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 8 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2021 2022 Mã đề kiểm tra: 001 Thời gian làm bài: 40 phút Đề kiểm tra có 04 trang Hình thức kiểm tra: Trực tuyến Tích vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trên phần mềm azota(Mỗi câu trả lời đúng được0,25điểm) Câu 1: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á? A. Địa hình bị chia cắt phức tạp. B. Toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ ở trung tâm châu lục. D. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. Câu 2: Đặc điểm nào không đúng với kiểu khí hậu gió mùa? A. Mùa đông chịu ảnh hưởng của gió từ nội địa thổi ra. B. Mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió từ đại dương thổi vào. C. Mùa đông khô, lạnh, mưa ít; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. D. Quanh năm lượng mưa rất ít, độ ẩm không khí rất thấp. Câu 3: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây cho biết, địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới gió mùa. C. Nhiệt đới khô. D. Cận nhiệt gió mùa. Câu 4: Khí hậu ôn đới thường phát triển cảnh quan A. rừng nhiệt đới ẩm. B. rừng lá kim. C. Xavan và cây bụi. D. rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. Câu 5: Hướng gió chính vào mùa hạ ở khu vực Nam Á là A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam. Câu 6: Chủng tộc Môngôlôit phân bố chủ yếu ở A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. Câu 7: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Tây Xibia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng. C. Đồng bằng Hoa Bắc. D. Đồng bằng Đông Âu. Câu 8: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam và vòng cung. B. Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc – Nam hoặc gần Bắc – Nam. C. Đông Bắc Tây Nam và Đông Tây hoặc gần Đông Tây.
- D. Tây Bắc Đông Nam hoặc gần Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. Câu 9: Dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở A. miền núi, sơn nguyên. B. ven biển, hải đảo. C. vùng nội địa, ít sông. D. đồng bằng ven biển, lưu vực các con sông lớn Câu 10: Rừng lá kim ở châu Á phân bố ở đới khí hậu A. Nhiệt đới. B. Xích đạo. C. Ôn đới. D. Cận nhiệt. Câu 11: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 12: Khu vực có mạng lưới sông ngòi kém phát triển là A. Nam Á. B. Đông Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Á. Câu 13: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là A. Himalaya. B. Dãy An kai. C. Thiên Sơn. D. Côn Luân. Câu 14: Dãy núi nào chạy theo hướng Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây ? A. Dãy Địa Hưng An. B. Dãy La – Blô – Nô – Vô. C. Dãy U ran. D. Dãy núi Himalya. Câu 15: Tính cả các đảo phụ thuộc, diện tích của châu Á là A. 44,5 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 20 triệu km2. D. 30 triệu km2. Câu 16: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới. B. Nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Xích đạo. Câu 17: Những khoáng sản quan trọng nhất của châu Á là A. vàng. B. than, sắt. C. crôm và các kim loại màu như đồng, thiếc. D. dầu mỏ, khí đốt. Câu 18: Phía Tây châu Á tiếp giáp với hai châu lục nào? A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Âu, Châu Đại Dương. C. Châu Phi, châu Mĩ. D. Châu Âu, châu Mĩ. Câu 19: Phần lớn, các sông ở vùng Bắc Á có hướng chảy từ A. nam lên bắc. B. bắc xuống nam. C. đông sang tây. D. tây sang đông. Câu 20: Đặc điểm thủy chế của sông ngòi Bắc Á là A. chế độ nước sông theo mùa. B. mùa đông nước sông đóng băng. C. nước sông ít. D. quanh năm nước đầy. Câu 21: Khí hậu Châu Á phân thành nhiều đới khí hậu do A. lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. B. lãnh thổ rộng lớn. C. ảnh hưởng của địa hình. D. nhiều biển bao quanh. Câu 22: Ở châu Á,khí hâu lục địa phân bố ở A. Bắc Á. B. Đông Á.
- C. Đông Nam Á. D. Vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á. Câu 23: Châu Á và châu Âu ngăn cách bởi ranh giới tự nhiên là dãy A. Himalaya. B. Nam Sơn. C. U – Ran. D. Côn Luân. Câu 24: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Côn Luân. B. Thiên Sơn. C. Himalaya. D. Capca. Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. B. Là một bộ phận của lục địa Á Âu. C. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. D. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. Câu 26: Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 27: Nơi có mật độ dân số tập trung cao nhất của châu Á là A. Tây và Nam Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á và Trung Á. Câu 28: Cho bảng số liệu về dân số của châu Á và thế giới năm 2020 Châu lục Dân số (triệu người) Châu Á 4.641 Thế giới 7.753 Tỉ lệ dân số của châu Á so với thế giới năm 2020 là A. 59,8%. B. 58,9%. C. 57,8%. D. 60%. Câu 29: Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á? A. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. C. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. D. Trung Quốc và Ấn Độ là hai quốc gia đông dân nhất. Câu 30: Châu Á có dân số đông nhất thế giới vì A. tiếp giáp với ba đại dương lớn, có đường bờ biển dài. B. có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu. C. có nhiều chủng tộc. D. tiếp giáp với châu Âu và châu Phi. Câu 31: Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á. B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á. Câu 32: Kiểu khí hậu lục địa ở châu Á có đặc điểm chung là A. nóng ẩm quanh năm. B. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm. C. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô. D. mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóng. Câu 33: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới hải dương. B. Nhiệt đới khô. C. Ôn đới lục địa. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 34: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn? A. Do nước mưa. B. Do băng tuyết tan. C. Do nguồn nước ngầm dồi dào. D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp.
- Câu 35: Dân tộc Việt Nam thuộc chủng tộc A. Ơrôpêôít. B. Ôxtralôit và Nêgrôít. C. Mônggôlôít. D. Ôxtralôit. Câu 36: Cho bảng số liệu về dân số một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 (triệu người) Đông Á 1503 Nam Á 1356 Đông Nam Á 519 Tây Nam Á 286 Biểu đồ thích hợp để thể hiện dân số các khu vực châu Á là A. tròn. B. cột chồng. C. cột. D. miền. Câu 37: Sông ngòi châu Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. B. Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị. D. Sông ngòi châu Á kém phát triển, ít sông lớn. Câu 38: Hai nước đông dân nhất thế giới là hai nước nào và thuộc châu lục nào? A. Canađa và Hoa kì thuộc châu Mỹ. B. Trung Quốc và Ấn Độ thuôc châu Á. C. Trung Quốc và Canađa thuộc châu Âu. D. Nga và Trung Quốc thuộc châu Á. Câu 39: Các sông lớn chảy trên đồng bằng Lưỡng Hà là sông A. Tigrơ và Ơphrat. B. Ơphrat và Ô – bi. C. Tigrơ và Hoàng Hà. D. Ơphrat và Trường Giang. Câu 40: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 (triệu người) Diện tích ( nghìn km2) Đông Á 1503 11762 Nam Á 1356 4489 Đông Nam Á 519 4495 Tây Nam Á 286 7016 Khu vực có mật độ dân số cao nhất là A. Nam Á. B. Đông Á . C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. HẾT
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 8 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2021 2022 Mã đề kiểm tra: 002 Thời gian làm bài: 40 phút Đề kiểm tra có 04 trang Hình thức kiểm tra: Trực tuyến Tích vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trên phần mềm azota(Mỗi câu trả lời đúng được0,25điểm) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á Âu. B. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. Câu 2: Tính cả các đảo phụ thuộc, diện tích của châu Á là A. 20 triệu km2. B. 44,5 triệu km2. C. 30 triệu km2. D. 42 triệu km2. Câu 3: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây cho biết, địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới gió khô. B. Ôn đới gió mùa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Cận nhiệt gió mùa. Câu 4: Phía Tây châu Á tiếp giáp với hai châu lục nào? A. Châu Phi, châu Mĩ. B. Châu Âu, châu Phi. C. Châu Âu, châu Mĩ. D. Châu Âu, Châu Đại Dương. Câu 5: Đặc điểm thủy chế của sông ngòi Bắc Á là
- A. chế độ nước sông theo mùa. B. quanh năm nước đầy. C. nước sông ít. D. mùa đông nước sông đóng băng. Câu 6: Đặc điểm nào không đúng với kiểu khí hậu gió mùa? A. Mùa đông chịu ảnh hưởng của gió từ nội địa thổi ra. B. Mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió từ đại dương thổi vào. C. Mùa đông khô, lạnh, mưa ít; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. D. Quanh năm lượng mưa rất ít, độ ẩm không khí rất thấp. Câu 7: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Tây Xibia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng. C. Đồng bằng Hoa Bắc. D. Đồng bằng Đông Âu. Câu 8: Dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở A. miền núi, sơn nguyên. B. ven biển, hải đảo. C. đồng bằng ven biển, lưu vực các con sông lớn D. vùng nội địa, ít sông. Câu 9: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn? A. Do băng tuyết tan. B. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp. C. Do nước mưa. D. Do nguồn nước ngầm dồi dào. Câu 10: Dân tộc Việt Nam thuộc chủng tộc A. Ôxtralôit và Nêgrôít. B. Ôxtralôit. C. Mônggôlôít. D. Ơrôpêôít. Câu 11: Châu Á có dân số đông nhất thế giới vì A. tiếp giáp với ba đại dương lớn, có đường bờ biển dài. B. có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu. C. có nhiều chủng tộc. D. tiếp giáp với châu Âu và châu Phi. Câu 12: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là A. Himalaya. B. Dãy An kai. C. Thiên Sơn. D. Côn Luân. Câu 13: Dãy núi nào chạy theo hướng Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây ? A. Dãy Địa Hưng An. B. Dãy La – Blô – Nô – Vô. C. Dãy U ran. D. Dãy núi Himalya. Câu 14: Chủng tộc Môngôlôit phân bố chủ yếu ở A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. Câu 15: Những khoáng sản quan trọng nhất của châu Á là A. than, sắt. B. crôm và các kim loại màu như đồng, thiếc. C. dầu mỏ, khí đốt. D. vàng. Câu 16: Nơi có mật độ dân số tập trung cao nhất của châu Á là A. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. B. Tây và Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á và Trung Á. Câu 17: Cho bảng số liệu về dân số của châu Á và thế giới năm 2020
- Châu lục Dân số (triệu người) Châu Á 4.641 Thế giới 7.753 Tỉ lệ dân số của châu Á so với thế giới năm 2020 là A. 59,8%. B. 58,9%. C. 57,8%. D. 60%. Câu 18: Phần lớn, các sông ở vùng Bắc Á có hướng chảy từ A. nam lên bắc. B. bắc xuống nam. C. đông sang tây. D. tây sang đông. Câu 19: Hướng gió chính vào mùa hạ ở khu vực Nam Á là A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam. Câu 20: Hai nước đông dân nhất thế giới là hai nước nào và thuộc châu lục nào? A. Canađa và Hoa kì thuộc châu Mỹ. B. Trung Quốc và Ấn Độ thuôc châu Á. C. Trung Quốc và Canađa thuộc châu Âu. D. Nga và Trung Quốc thuộc châu Á. Câu 21: Châu Á và châu Âu ngăn cách bởi ranh giới tự nhiên là dãy A. U – Ran. B. Côn Luân. C. Himalaya. D. Nam Sơn. Câu 22: Khu vực có mạng lưới sông ngòi kém phát triển là A. Trung Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D. Nam Á. Câu 23: Rừng lá kim ở châu Á phân bố ở đới khí hậu A. Cận nhiệt. B. Ôn đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo. Câu 24: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á? A. Địa hình bị chia cắt phức tạp. B. Toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ ở trung tâm châu lục. D. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. Câu 25: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Côn Luân. B. Thiên Sơn. C. Himalaya. D. Capca. Câu 26: Ở châu Á,khí hâu lục địa phân bố ở A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 27: Khí hậu ôn đới thường phát triển cảnh quan A. rừng nhiệt đới ẩm. B. rừng lá kim. C. rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. D. Xavan và cây bụi. Câu 28: Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á? A. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. C. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. D. Trung Quốc và Ấn Độ là hai quốc gia đông dân nhất. Câu 29: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 30: Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á?
- A. Đông Nam Á. B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á. Câu 31: Kiểu khí hậu lục địa ở châu Á có đặc điểm chung là A. nóng ẩm quanh năm. B. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô. C. mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóng. D. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm. Câu 32: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới hải dương. B. Nhiệt đới khô. C. Ôn đới lục địa. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 33: Khí hậu Châu Á phân thành nhiều đới khí hậu do A. lãnh thổ rộng lớn. B. lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. C. ảnh hưởng của địa hình. D. nhiều biển bao quanh. Câu 34: Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 35: Cho bảng số liệu về dân số một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 (triệu người) Đông Á 1503 Nam Á 1356 Đông Nam Á 519 Tây Nam Á 286 Biểu đồ thích hợp để thể hiện dân số các khu vực châu Á là A. tròn. B. cột chồng. C. cột. D. miền. Câu 36: Sông ngòi châu Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. B. Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị. D. Sông ngòi châu Á kém phát triển, ít sông lớn. Câu 37: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. Tây Bắc Đông Nam hoặc gần Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. B. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam và vòng cung. C. Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc – Nam hoặc gần Bắc – Nam. D. Đông Bắc Tây Nam và Đông Tây hoặc gần Đông Tây. Câu 38: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 (triệu người) Diện tích ( nghìn km2) Đông Á 1503 11762 Nam Á 1356 4489 Đông Nam Á 519 4495 Tây Nam Á 286 7016 Khu vực có mật độ dân số cao nhất là A. Nam Á. B. Đông Á . C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 39: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Xích đạo. D. Nhiệt đới.
- Câu 40: Các sông lớn chảy trên đồng bằng Lưỡng Hà là sông A. Ơphrat và Ô – bi. B. Tigrơ và Hoàng Hà. C. Tigrơ và Ơphrat. D. Ơphrat và Trường Giang. HẾT PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 8 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2021 2022 Mã đề kiểm tra: 003 Thời gian làm bài: 40 phút Đề kiểm tra có 04 trang Hình thức kiểm tra: Trực tuyến Tích vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trên phần mềm azota(Mỗi câu trả lời đúng được0,25điểm) Câu 1: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á? A. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ ở trung tâm châu lục. B. Toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. C. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. D. Địa hình bị chia cắt phức tạp. Câu 2: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Thiên Sơn. B. Capca. C. Côn Luân. D. Himalaya.
- Câu 3: Sông ngòi châu Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. B. Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị. D. Sông ngòi châu Á kém phát triển, ít sông lớn. Câu 4: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn? A. Do nước mưa. B. Do băng tuyết tan. C. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp. D. Do nguồn nước ngầm dồi dào. Câu 5: Khu vực có mạng lưới sông ngòi kém phát triển là A. Trung Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D. Nam Á. Câu 6: Dân tộc Việt Nam thuộc chủng tộc A. Ôxtralôit và Nêgrôít. B. Ôxtralôit. C. Mônggôlôít. D. Ơrôpêôít. Câu 7: Dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở A. vùng nội địa, ít sông. B. ven biển, hải đảo. C. miền núi, sơn nguyên. D. đồng bằng ven biển, lưu vực các con sông lớn Câu 8: Dãy núi nào chạy theo hướng Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây ? A. Dãy núi Himalya. B. Dãy La – Blô – Nô – Vô. C. Dãy U ran. D. Dãy Địa Hưng An. Câu 9: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới khô. B. Ôn đới lục địa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Ôn đới hải dương. Câu 10: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là A. Himalaya. B. Dãy An kai. C. Thiên Sơn. D. Côn Luân. Câu 11: Rừng lá kim ở châu Á phân bố ở đới khí hậu A. Cận nhiệt. B. Ôn đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo. Câu 12: Những khoáng sản quan trọng nhất của châu Á là A. than, sắt. B. crôm và các kim loại màu như đồng, thiếc. C. dầu mỏ, khí đốt. D. vàng. Câu 13: Chủng tộc Môngôlôit phân bố chủ yếu ở A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. C. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. Câu 14: Các sông lớn chảy trên đồng bằng Lưỡng Hà là sông A. Tigrơ và Hoàng Hà. B. Tigrơ và Ơphrat. C. Ơphrat và Ô – bi. D. Ơphrat và Trường Giang. Câu 15: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Tây Xibia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng. C. Đồng bằng Hoa Bắc. D. Đồng bằng Đông Âu.
- Câu 16: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Xích đạo. D. Nhiệt đới. Câu 17: Hai nước đông dân nhất thế giới là hai nước nào và thuộc châu lục nào? A. Canađa và Hoa kì thuộc châu Mỹ. B. Trung Quốc và Canađa thuộc châu Âu. C. Trung Quốc và Ấn Độ thuôc châu Á. D. Nga và Trung Quốc thuộc châu Á. Câu 18: Hướng gió chính vào mùa hạ ở khu vực Nam Á là A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Nam. D. Đông Bắc. Câu 19: Châu Á và châu Âu ngăn cách bởi ranh giới tự nhiên là dãy A. U – Ran. B. Côn Luân. C. Himalaya. D. Nam Sơn. Câu 20: Ở châu Á,khí hâu lục địa phân bố ở A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 21: Đặc điểm thủy chế của sông ngòi Bắc Á là A. chế độ nước sông theo mùa. B. quanh năm nước đầy. C. nước sông ít. D. mùa đông nước sông đóng băng. Câu 22: Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 23: Đặc điểm nào không đúng với kiểu khí hậu gió mùa? A. Quanh năm lượng mưa rất ít, độ ẩm không khí rất thấp. B. Mùa đông chịu ảnh hưởng của gió từ nội địa thổi ra. C. Mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió từ đại dương thổi vào. D. Mùa đông khô, lạnh, mưa ít; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. B. Là một bộ phận của lục địa Á Âu. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. Câu 25: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 26: Tính cả các đảo phụ thuộc, diện tích của châu Á là A. 30 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 20 triệu km2. D. 44,5 triệu km2. Câu 27: Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á? A. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. C. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. D. Trung Quốc và Ấn Độ là hai quốc gia đông dân nhất. Câu 28: Phía Tây châu Á tiếp giáp với hai châu lục nào? A. Châu Âu, châu Mĩ. B. Châu Phi, châu Mĩ. C. Châu Âu, Châu Đại Dương. D. Châu Âu, châu Phi.
- Câu 29: Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á. B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á. Câu 30: Kiểu khí hậu lục địa ở châu Á có đặc điểm chung là A. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô. B. nóng ẩm quanh năm. C. mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóng. D. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm. Câu 31: Cho bảng số liệu về dân số của châu Á và thế giới năm 2020 Châu lục Dân số (triệu người) Châu Á 4.641 Thế giới 7.753 Tỉ lệ dân số của châu Á so với thế giới năm 2020 là A. 59,8%. B. 58,9%. C. 57,8%. D. 60%. Câu 32: Nơi có mật độ dân số tập trung cao nhất của châu Á là A. Tây và Nam Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á và Trung Á. Câu 33: Phần lớn, các sông ở vùng Bắc Á có hướng chảy từ A. bắc xuống nam. B. đông sang tây. C. tây sang đông. D. nam lên bắc. Câu 34: Cho bảng số liệu về dân số một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 (triệu người) Đông Á 1503 Nam Á 1356 Đông Nam Á 519 Tây Nam Á 286 Biểu đồ thích hợp để thể hiện dân số các khu vực châu Á là A. tròn. B. cột chồng. C. cột. D. miền. Câu 35: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây cho biết, địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới khô. B. Ôn đới gió mùa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Cận nhiệt gió mùa. Câu 36: Khí hậu Châu Á phân thành nhiều đới khí hậu do A. lãnh thổ rộng lớn. B. ảnh hưởng của địa hình. C. lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. D. nhiều biển bao quanh. Câu 37: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 (triệu người) Diện tích ( nghìn km2) Đông Á 1503 11762 Nam Á 1356 4489
- Đông Nam Á 519 4495 Tây Nam Á 286 7016 Khu vực có mật độ dân số cao nhất là A. Nam Á. B. Đông Á . C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 38: Châu Á có dân số đông nhất thế giới vì A. có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu. B. tiếp giáp với ba đại dương lớn, có đường bờ biển dài. C. có nhiều chủng tộc. D. tiếp giáp với châu Âu và châu Phi. Câu 39: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. Tây Bắc Đông Nam hoặc gần Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. B. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam và vòng cung. C. Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc – Nam hoặc gần Bắc – Nam. D. Đông Bắc Tây Nam và Đông Tây hoặc gần Đông Tây. Câu 40: Khí hậu ôn đới thường phát triển cảnh quan A. rừng nhiệt đới ẩm. B. rừng lá kim. C. rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. D. Xavan và cây bụi. HẾT
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 8 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2021 2022 Mã đề kiểm tra: 004 Thời gian làm bài: 40 phút Đề kiểm tra có 04 trang Hình thức kiểm tra: Trực tuyến Tích vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trên phần mềm azota(Mỗi câu trả lời đúng được0,25điểm) Câu 1: Rừng lá kim ở châu Á phân bố ở đới khí hậu A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới. Câu 2: Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á? A. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. C. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. D. Trung Quốc và Ấn Độ là hai quốc gia đông dân nhất. Câu 3: Khu vực có mạng lưới sông ngòi kém phát triển là A. Trung Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D. Nam Á. Câu 4: Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 5: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây cho biết, địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới gió mùa. C. Nhiệt đới khô. D. Cận nhiệt gió mùa. Câu 6: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là A. Côn Luân. B. Himalaya. C. Thiên Sơn. D. Dãy An kai. Câu 7: Hướng gió chính vào mùa hạ ở khu vực Nam Á là A. Đông Bắc. B. Tây Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Nam. Câu 8: Châu Á và châu Âu ngăn cách bởi ranh giới tự nhiên là dãy A. Côn Luân. B. Himalaya. C. U – Ran. D. Nam Sơn. Câu 9: Kiểu khí hậu lục địa ở châu Á có đặc điểm chung là A. mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóng. B. nóng ẩm quanh năm. C. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô. D. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm. Câu 10: Dân tộc Việt Nam thuộc chủng tộc A. Ôxtralôit và Nêgrôít. B. Ôxtralôit. C. Ơrôpêôít. D. Mônggôlôít.
- Câu 11: Những khoáng sản quan trọng nhất của châu Á là A. than, sắt. B. crôm và các kim loại màu như đồng, thiếc. C. dầu mỏ, khí đốt. D. vàng. Câu 12: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á? A. Địa hình bị chia cắt phức tạp. B. Toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ ở trung tâm châu lục. D. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. Câu 13: Dãy núi nào chạy theo hướng Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây ? A. Dãy U ran. B. Dãy La – Blô – Nô – Vô. C. Dãy núi Himalya. D. Dãy Địa Hưng An. Câu 14: Cho bảng số liệu về dân số của châu Á và thế giới năm 2020 Châu lục Dân số (triệu người) Châu Á 4.641 Thế giới 7.753 Tỉ lệ dân số của châu Á so với thế giới năm 2020 là A. 60%. B. 58,9%. C. 57,8%. D. 59,8%. Câu 15: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Xích đạo. D. Nhiệt đới. Câu 16: Hai nước đông dân nhất thế giới là hai nước nào và thuộc châu lục nào? A. Canađa và Hoa kì thuộc châu Mỹ. B. Trung Quốc và Canađa thuộc châu Âu. C. Trung Quốc và Ấn Độ thuôc châu Á. D. Nga và Trung Quốc thuộc châu Á. Câu 17: Phần lớn, các sông ở vùng Bắc Á có hướng chảy từ A. bắc xuống nam. B. nam lên bắc. C. tây sang đông. D. đông sang tây. Câu 18: Phía Tây châu Á tiếp giáp với hai châu lục nào? A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Âu, châu Mĩ. C. Châu Phi, châu Mĩ. D. Châu Âu, Châu Đại Dương. Câu 19: Ở châu Á,khí hâu lục địa phân bố ở A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 20: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 21: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Ấn – Hằng. C. Đồng bằng Hoa Bắc. D. Đồng bằng Tây Xibia . Câu 22: Đặc điểm nào không đúng với kiểu khí hậu gió mùa? A. Quanh năm lượng mưa rất ít, độ ẩm không khí rất thấp. B. Mùa đông chịu ảnh hưởng của gió từ nội địa thổi ra. C. Mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió từ đại dương thổi vào. D. Mùa đông khô, lạnh, mưa ít; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. Câu 23: Cho bảng số liệu về dân số một số khu vực của châu Á.
- Khu vực Số dân năm 2001 (triệu người) Đông Á 1503 Nam Á 1356 Đông Nam Á 519 Tây Nam Á 286 Biểu đồ thích hợp để thể hiện dân số các khu vực châu Á là A. tròn. B. cột. C. cột chồng. D. miền. Câu 24: Nơi có mật độ dân số tập trung cao nhất của châu Á là A. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. B. Tây và Nam Á. C. Tây Á và Trung Á. D. Bắc Á. Câu 25: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. Đông Bắc Tây Nam và Đông Tây hoặc gần Đông Tây. B. Tây Bắc Đông Nam hoặc gần Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. C. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam và vòng cung. D. Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc – Nam hoặc gần Bắc – Nam. Câu 26: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Côn Luân. B. Himalaya. C. Thiên Sơn. D. Capca. Câu 27: Khí hậu ôn đới thường phát triển cảnh quan A. rừng nhiệt đới ẩm. B. rừng lá kim. C. rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. D. Xavan và cây bụi. Câu 28: Sông ngòi châu Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị. B. Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. C. Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. D. Sông ngòi châu Á kém phát triển, ít sông lớn. Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. B. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. C. Là một bộ phận của lục địa Á Âu. D. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. Câu 30: Tính cả các đảo phụ thuộc, diện tích của châu Á là A. 42 triệu km2. B. 20 triệu km2. C. 30 triệu km2. D. 44,5 triệu km2. Câu 31: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới hải dương. C. Nhiệt đới khô. D. Ôn đới lục địa. Câu 32: Dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở A. miền núi, sơn nguyên. B. ven biển, hải đảo. C. đồng bằng ven biển, lưu vực các con sông lớn D. vùng nội địa, ít sông. Câu 33: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích một số khu vực của châu Á. Khu vực Số dân năm 2001 (triệu người) Diện tích ( nghìn km2)
- Đông Á 1503 11762 Nam Á 1356 4489 Đông Nam Á 519 4495 Tây Nam Á 286 7016 Khu vực có mật độ dân số cao nhất là A. Đông Nam Á. B. Đông Á . C. Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 34: Chủng tộc Môngôlôit phân bố chủ yếu ở A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. C. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. D. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. Câu 35: Khí hậu Châu Á phân thành nhiều đới khí hậu do A. lãnh thổ rộng lớn. B. ảnh hưởng của địa hình. C. lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. D. nhiều biển bao quanh. Câu 36: Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á? A. Tây Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Đông Nam Á. Câu 37: Các sông lớn chảy trên đồng bằng Lưỡng Hà là sông A. Ơphrat và Trường Giang. B. Ơphrat và Ô – bi. C. Tigrơ và Ơphrat. D. Tigrơ và Hoàng Hà. Câu 38: Đặc điểm thủy chế của sông ngòi Bắc Á là A. mùa đông nước sông đóng băng. B. nước sông ít. C. chế độ nước sông theo mùa. D. quanh năm nước đầy. Câu 39: Châu Á có dân số đông nhất thế giới vì A. có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu. B. tiếp giáp với ba đại dương lớn, có đường bờ biển dài. C. có nhiều chủng tộc. D. tiếp giáp với châu Âu và châu Phi. Câu 40: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn? A. Do băng tuyết tan. B. Do nước mưa. C. Do nguồn nước ngầm dồi dào. D. Do nguồn nước ở các hồ cu HẾT
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 8 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2021 2022 Mã đề kiểm tra: 005 Thời gian làm bài: 40 phút Đề kiểm tra có 04 trang Hình thức kiểm tra: Trực tuyến Tích vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trên phần mềm azota(Mỗi câu trả lời đúng được0,25điểm) Câu 1: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây cho biết, địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới gió khô. B. Ôn đới gió mùa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Cận nhiệt gió mùa. Câu 2: Tính cả các đảo phụ thuộc, diện tích của châu Á là A. 20 triệu km2. B. 44,5 triệu km2. C. 30 triệu km2. D. 42 triệu km2. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á Âu. B. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
- Câu 4: Phía Tây châu Á tiếp giáp với hai châu lục nào? A. Châu Phi, châu Mĩ. B. Châu Âu, châu Phi. C. Châu Âu, châu Mĩ. D. Châu Âu, Châu Đại Dương. Câu 5: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Tây Xibia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng. C. Đồng bằng Hoa Bắc. D. Đồng bằng Đông Âu. Câu 6: Đặc điểm nào không đúng với kiểu khí hậu gió mùa? A. Mùa đông chịu ảnh hưởng của gió từ nội địa thổi ra. B. Mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió từ đại dương thổi vào. C. Mùa đông khô, lạnh, mưa ít; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. D. Quanh năm lượng mưa rất ít, độ ẩm không khí rất thấp. Câu 7: Đặc điểm thủy chế của sông ngòi Bắc Á là A. chế độ nước sông theo mùa. B. quanh năm nước đầy. C. nước sông ít. D. mùa đông nước sông đóng băng. Câu 8: Dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở A. miền núi, sơn nguyên. B. ven biển, hải đảo. C. đồng bằng ven biển, lưu vực các con sông lớn D. vùng nội địa, ít sông. Câu 9: Châu Á có dân số đông nhất thế giới vì A. tiếp giáp với ba đại dương lớn, có đường bờ biển dài. B. có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu. C. có nhiều chủng tộc. D. tiếp giáp với châu Âu và châu Phi. Câu 10: Dân tộc Việt Nam thuộc chủng tộc A. Ôxtralôit và Nêgrôít. B. Ôxtralôit. C. Mônggôlôít. D. Ơrôpêôít. Câu 11: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn? A. Do băng tuyết tan. B. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp. C. Do nước mưa. D. Do nguồn nước ngầm dồi dào. Câu 12: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là A. Himalaya. B. Dãy An kai. C. Thiên Sơn. D. Côn Luân. Câu 13: Dãy núi nào chạy theo hướng Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây ? A. Dãy Địa Hưng An. B. Dãy La – Blô – Nô – Vô. C. Dãy U ran. D. Dãy núi Himalya. Câu 14: Chủng tộc Môngôlôit phân bố chủ yếu ở A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. Câu 15: Những khoáng sản quan trọng nhất của châu Á là A. than, sắt. B. crôm và các kim loại màu như đồng, thiếc. C. dầu mỏ, khí đốt. D. vàng.
- Câu 16: Nơi có mật độ dân số tập trung cao nhất của châu Á là A. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. B. Tây và Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á và Trung Á. Câu 17: Cho bảng số liệu về dân số của châu Á và thế giới năm 2020 Châu lục Dân số (triệu người) Châu Á 4.641 Thế giới 7.753 Tỉ lệ dân số của châu Á so với thế giới năm 2020 là A. 59,8%. B. 58,9%. C. 57,8%. D. 60%. Câu 18: Phần lớn, các sông ở vùng Bắc Á có hướng chảy từ A. nam lên bắc. B. bắc xuống nam. C. đông sang tây. D. tây sang đông. Câu 19: Hướng gió chính vào mùa hạ ở khu vực Nam Á là A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam. Câu 20: Hai nước đông dân nhất thế giới là hai nước nào và thuộc châu lục nào? A. Canađa và Hoa kì thuộc châu Mỹ. B. Trung Quốc và Ấn Độ thuôc châu Á. C. Trung Quốc và Canađa thuộc châu Âu. D. Nga và Trung Quốc thuộc châu Á. Câu 21: Châu Á và châu Âu ngăn cách bởi ranh giới tự nhiên là dãy A. U – Ran. B. Côn Luân. C. Himalaya. D. Nam Sơn. Câu 22: Khu vực có mạng lưới sông ngòi kém phát triển là A. Trung Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D. Nam Á. Câu 23: Rừng lá kim ở châu Á phân bố ở đới khí hậu A. Cận nhiệt. B. Ôn đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo. Câu 24: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á? A. Địa hình bị chia cắt phức tạp. B. Toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ ở trung tâm châu lục. D. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. Câu 25: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Côn Luân. B. Thiên Sơn. C. Himalaya. D. Capca. Câu 26: Ở châu Á,khí hâu lục địa phân bố ở A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 27: Khí hậu ôn đới thường phát triển cảnh quan A. rừng nhiệt đới ẩm. B. rừng lá kim. C. rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. D. Xavan và cây bụi. Câu 28: Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á? A. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. C. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. D. Trung Quốc và Ấn Độ là hai quốc gia đông dân nhất. Câu 29: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì lớp 4 năm 2015-2016
22 p | 935 | 113
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT Nam Trực
16 p | 496 | 40
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
23 p | 35 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
6 p | 41 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
17 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
5 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử&Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
32 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
7 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
22 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
10 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
18 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
7 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
14 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
2 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
8 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
17 p | 34 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4 p | 48 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự (Đề 4)
4 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn