intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:29

27
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự tài liệu tổng hợp nhiều đề thi giữa học kì 1 khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU – MA TRẬN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN : ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Tiết (theo PPCT): 18 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: Học sinh:  ­ Củng cố và hệ thống những kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 6 về các vấn đề: + Cộng đồng các dân tộc Việt Nam. + Dân số và gia tăng dân số. + Phân bố dân cư. + Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống. + Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam + Các nhân tố  ảnh hưởng đến sự  phát triển và phân bố: Nông, lâm, thủy sản và ngư  nghiệp,  công nghiệp, dịch vụ, GTVT và bưu chính viễn thông. + Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế. 2. Năng lực: ­ Năng lực tính toán, phân tích biểu đồ, bảng số liệu… 3. Phẩm chất: ­ Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. ­ Yêu thích môn học. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% trắc nghiệm  III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA           Mức  NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG  độ CAO TỔNG TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung Địa   lí   dân  ­  Nêu   được  ­   Giải  Phân   tích  cư một   số   đặc  thích được  biểu   đồ,  điểm   về   dân  đặc   điểm  Atlat  tộc   và   sự  về   nguồn  ĐLVN  phân   bố   dân  lao động. để   thấy  cư. sự   phân  ­   Trình   bày  bố   dân  được   đặc  cư,   các  điểm   về  đô thị. nguồn   lao  động. ­   Biết   được  sức   ép   của  dân   số   đối  với việc giải  quyết   việc  làm.                      
  2. Số câu: 4 4 2 10 Số điểm: 1.75 1 0.5 3.25 Tỉ lệ % 17.5 10 5 32.5 Địa   lí  Trình   bày   sơ  ­  Phân tích  ­   Phân  ­   Phân  kinh tế lược   đặc  được   các  tích   biểu  tích   biểu  điểm   và   tình  nhân tố  tự  đồ,   Atlat  đồ,   số  phát   triển,  nhiên,  ĐLVN  liệu  phân   bố   các  kinh   tế   ­  để   thấy  thống   kê  ngành   nông  xã hội ảnh  sự   phân  để   nhận  nghiệp,   công  hưởng  bố,   sự  xét   sự  nghiệp,   lâm  đến   sự  thay   đổi  chuyển  nghiệp,   thủy  phát   triển  cơ   cấu,  dịch   cơ  sản, dịch vụ. và   phân  tình   hình  cấu   kinh  bố   các  phát  tế   ở  ngành  triển  nước ta. nông  ngành  nghiệp,  trồng  công  trọt, chăn  nghiệp,  nuôi   ở  lâm  nước ta. nghiệp,  thủy   sản,  dịch vụ. Số câu 9 7  4  3  23 Số điểm:  2,25 2 1.5 1 6.75 Tỉ lệ % 22.5 20 15 10 67.5 TỔNG Số câu 13 11 6 3 33 Số điểm 4.0 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%                      
  3. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ­  MÔN ĐỊA LÝ 9 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2021 ­ 2022 Mã đề kiểm tra: 001 Hình thức thi trực tuyến Đề kiểm tra có 04 trang Tích vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trên phần mềm azota(Mỗi câu trả lời đúng được  0,25điểm) Câu 1: Tuyến đường bộ chạy dọc nước ta, từ Lạng Sơn đến Cà Mau là A. quốc lộ 14. B. quốc lộ 1A. C. đường Hồ Chí Minh. D. quốc lộ 5. Câu 2: Loại hình vận tải nào sau đây chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất? A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường bộ. D. Đường biển. Câu 3: Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng? A. Hoạt động đoàn thể. B. Khách sạn, nhà hàng. C. Kinh doanh tài sản. D. Bảo hiểm sản xuất. Câu 4: Loại hình vận tải đường bộ không có ưu điểm nào sau đây? A. Cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình. B. Tốn ít nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường. C. Có thể kết hợp linh hoạt với các loại hình vận tải khác. D. Có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li di chuyển ngắn và trung bình. Câu 5: Đất phù sa thích hợp với cây trồng nào sau đây? A. Cao su. B. Cà phê. C. Lúa. D. Chè. Câu 6: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng A. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động giảm xuống. B. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống. C. tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm xuống. D. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động tăng lên Câu 7: Năm 2019, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới ? A. 15. B. 14. C. 13. D. 12. Câu 8: Trong số các dân tộc ở nước ta, dân tộc nào có số dân đông nhất? A. Dân tộc Kinh. B. Dân tộc Mường. C. Dân tộc Tày. D. Dân tộc Thái. Câu 9: Để nâng cao trình độ, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng A. Đẩy mạnh các hoạt động công ích. B. Giảm số lượng lao động thủ công. C. Tăng cường các hoạt động kinh doanh. D. Tin học hóa và tự động hóa. Câu 10: Cho biểu đồ về tình hình phát triển của ngành trồng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2017:                      
  4. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. C. Diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. D. Sản lượng và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. Câu 11: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? A. Trình độ đô thị hóa cao. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao. C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. D. Phần lớn các đô thị có quy mô vừa và nhỏ. Câu 12: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp dệt may ở nước ta là A. nguồn lao động giá rẻ. B. nguyên liệu phong phú. C. cơ sở hạ tầng đảm bảo. D. thị trường tại chỗ lớn. Câu 13: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là A. hóa học hóa. B. thủy lợi hóa. C. cơ giới hóa. D. sinh học hóa. Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh nào sau đây dẫn đầu về sản  lượng khai thác thuỷ sản? A. Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ. B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. C. An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ. D. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Quảng Bình. Câu 15: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được triển khai từ năm A. 1954, kháng chiến chống Pháp thắng lợi. B. 1960, bắt đầu kế hoạch 5 năm lần thứ nhất. C. 1986, Đại hội VI Đảng Cộng sản Việt Nam. D. 1975, đất nước hoàn toàn thống nhất. Câu 16: Cho bảng số liệu: Số lượng đàn trâu, bò nước ta (Đơn vị: nghìn con) Năm 2000 2014 2017 Trâu 2897,2 2521,4 2491,7 Bò 4127,9 5234,3 5654,9                      
  5. Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn trâu, bò nước ta qua các năm 2000,  2014 và 2017? A. Biểu đồ đường. B. Kết hợp biểu đồ cột và biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 17: Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biêt d ́ ọc theo ven biên h ̉ ương t ́ ừ Nha Trang  ̃ ̀ ̀ ượt găp cac bãi tăm nao sau đây? đên Vung Tau ta lân l ́ ̣ ́ ́ ̀ A. Vung Tau, Mui Ne, Ca ̃ ̀ ̃ ́ ̀ Na, Ninh Ch ́ ư, Nha Trang. ̃ B. Nha Trang, Ninh Chư, Ca ̃ ̀ Na, Mui Ne, Vung Tau. ́ ̃ ́ ̃ ̀ C. Vung Tau, Nha Trang, Ninh Ch ̃ ̀ ư, CaNa, Mui Ne. ̃ ̀ ́ ̃ ́ D. Nha Trang, Cà Na, Ninh Ch ́ ư, Mui Ne, Vung Tau. ̃ ̃ ́ ̃ ̀ Câu 18: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là A. ý thức tổ chức kỉ luật cao. B. thể lực và trình độ chuyên môn. C. trình độ ngoại ngữ, tin học hạn chế. D. thiếu tác phong công nghiệp. Câu 19: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào dưới đây là di sản thiên nhiên  thế giới? A. Di tích Mỹ Sơn. B. Cố đô Huế. C. Phố cổ Hội An. D. Vịnh Hạ Long. Câu 20: Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây ở nước ta phát triển dựa trên một số loại tài  nguyên có trữ lượng lớn? A. Công nghiệp dệt may. B. Công nghiệp cơ khí – điện tử. C. Công nghiệp chế biến lương thực. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 21: Cho bảng số liệu:   Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển của ngành công  nghiệp năng lượng nước ta? A. Sản lượng điện tăng liên tục. B. Sản lượng than có xu hướng giảm. C. Sản lượng dầu thô khai thác tăng. D. Sản lượng điện tăng chậm hơn dầu thô. Câu 22: Khoáng sản nào sau đây có vai trò quan trọng đối với sự phát triển ngành công nghiệp luyện  kim đen, luyện kim màu? A. Apatit, pirit, photphorit. B. Sét, đá vôi, thạch anh. C. Than, dầu, khí. D. Sắt, mangan, chì, thiếc. Câu 23: Ngư trường trọng điểm nào sau đây nằm ở cực nam đất nước? A. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa ­ Vũng Tàu. B. Cà Mau – Kiên Giang. C. Hải Phòng – Quảng Ninh. D. Quần đảo Hoàng Sa – quần đảo Trường Sa. Câu 24: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết các dân tộc ít người nào sau đây cư trú  chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Gia­rai, Ê­đê, Chăm, Ra­glai, Chu­ru. B. Khơ­me, Chăm, Hoa, Cơ­ho, Rơ­măn.                      
  6. C. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông. D. Ba­na, Xơ­đăng, Bru – Vân Kiều, Xtieng. Câu 25: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 26: Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc? A. 20 dân tộc. B. 54 dân tộc. C. 86 dân tộc. D. 55 dân tộc. Câu 27: Trong nông nghiệp nước ta, tỉ trọng của cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng trong cơ  cấu diện tích gieo trồng nói lên điều gì sau đây? A. Nền nông nghiệp nước ta phát triển theo hướng độc canh cây lúa. B. Cây công nghiệp đã thay thế cây lương thực trong ngành trồng trọt. C. Cây lương thực giữ vai trò thứ yếu trong ngành trồng trọt. D. Nền nông  nghiệp nước ta phát triển theo hướng đa dạng hóa. Câu 28: Nguồn lao động nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm nước ta có thêm khoảng bao nhiêu  lao động? A. Hơn 3 triệu lao động. B. Hơn 2 triệu lao động. C. Hơn 4 triệu lao động. D. Hơn 1 triệu lao động. Câu 29: Thị trường xuất khẩu lớn nhất nước ta hiện nay là A. khu vực châu Á – Thái Bình Dương. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. C. châu Âu, châu Mĩ. D. châu Âu, châu Đại Dương. Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta? A. Thị trường thống nhất trong cả nước B. Hàng hóa phong phú, đa dạng. C. Kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng mức bán lẻ. D. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia. Câu 31: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế  là do A. người lao động còn thiếu nhiều kinh nghiệm. B. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó. C. tính sáng tạo của nguồn lao động chưa cao. D. công tác đào tạo chưa đáp ứng được nhu cầu. Câu 32: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2014 (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế Năm Tổng số Có vốn đầu tư  Nhà nước Ngoài Nhà nước nước ngoài 2005 100 38,4 45,6 16,0 2014 100 31,9 48,2 19,9 Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và  2014? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường. Câu 33: Nghề thủ công của các dân tộc Thái, Tày là A. khảm bạc. B. dệt thổ cẩm. C. trạm trổ. D. làm đồ gốm. Câu 34: Thương mại bao gồm hai hoạt động là A. nội thương và ngoại thương. B. xuất khẩu và nhập khẩu.                      
  7. C. mua và bán trên thị trường. D. vận chuyển và trao đổi hàng hóa. Câu 35: Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Sơn La. B. Hoà Bình. C. Trị An. D. Y­a­ly. Câu 36: Giải pháp quan trọng nhất để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn là A. có kế hoạch giáo dục và đào tạo một cách hợp lí. B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. tổ chức dạy nghề, đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. phân bố lại nguồn lao động trên phạm vi cả nước. Câu 37: Ngành nông nghiệp của nước ta mang tính mùa vụ vì A. tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa và đất feralit. B. nước ta có thể trồng được các loại cây nhiệt đới và một số cây cận nhiệt, ôn đới. C. lượng mưa phân bố không đều trong năm . D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. Câu 38: Cho số liệu diện tích gieo trồng các nhóm cây của nước ta năm 2017 (Đơn vị: nghìn ha) Tổng số Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm, cây ăn  quả, cây khác 14902,0 8806,8 2831,6 3263,6 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Cây lương thực chiếm tỉ trọng diện tích là 59,1%. B. Cây lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. C. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng diện tích là 5,9%. D. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng diện tích là 19%. Câu 39: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị có quy mô dân số trên 1.000.000  người của nước ta là A. Hà Nội, Hạ Long, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa. C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 40: Rừng đầu nguồn có tác dụng lớn nhất trong việc A. chắn sóng, chắn gió, chống xói mòn. B. cung cấp gỗ, lâm sản, nguồn gen quý. C. điều hoà nước sông, chống lũ, chống xói mòn. D. chắn gió, chống cát bay, chống xói mòn. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                      
  8. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ­  MÔN ĐỊA LÝ 9 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2021 ­ 2022 Mã đề kiểm tra: 002 Hình thức thi trực tuyến Đề kiểm tra có 04 trang Tích vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trên phần mềm azota(Mỗi câu trả lời đúng được  0,25điểm) Câu 1: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 2: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được triển khai từ năm A. 1986, Đại hội VI Đảng Cộng sản Việt Nam. B. 1954, kháng chiến chống Pháp thắng lợi. C. 1975, đất nước hoàn toàn thống nhất. D. 1960, bắt đầu kế hoạch 5 năm lần thứ nhất. Câu 3: Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng? A. Kinh doanh tài sản. B. Khách sạn, nhà hàng. C. Hoạt động đoàn thể. D. Bảo hiểm sản xuất. Câu 4: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là A. trình độ ngoại ngữ, tin học hạn chế. B. ý thức tổ chức kỉ luật cao. C. thiếu tác phong công nghiệp. D. thể lực và trình độ chuyên môn. Câu 5: Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây ở nước ta phát triển dựa trên một số loại tài  nguyên có trữ lượng lớn? A. Công nghiệp dệt may. B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp chế biến lương thực. D. Công nghiệp cơ khí – điện tử. Câu 6: Năm 2019, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới ? A. 15. B. 14. C. 13. D. 12. Câu 7: Loại hình vận tải nào sau đây chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất? A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường bộ. D. Đường biển. Câu 8: Để nâng cao trình độ, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng A. Tin học hóa và tự động hóa. B. Giảm số lượng lao động thủ công. C. Tăng cường các hoạt động kinh doanh. D. Đẩy mạnh các hoạt động công ích.                      
  9. Câu 9: Thương mại bao gồm hai hoạt động là A. xuất khẩu và nhập khẩu. B. vận chuyển và trao đổi hàng hóa. C. nội thương và ngoại thương. D. mua và bán trên thị trường. Câu 10: Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Hoà Bình. B. Y­a­ly. C. Trị An. D. Sơn La. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta? A. Thị trường thống nhất trong cả nước B. Hàng hóa phong phú, đa dạng. C. Kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng mức bán lẻ. D. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia. Câu 12: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là A. hóa học hóa. B. thủy lợi hóa. C. cơ giới hóa. D. sinh học hóa. Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh nào sau đây dẫn đầu về sản  lượng khai thác thuỷ sản? A. Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ. B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. C. An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ. D. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Quảng Bình. Câu 14: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng A. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động giảm xuống. B. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống. C. tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm xuống. D. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động tăng lên Câu 15: Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biêt d ́ ọc theo ven biên h ̉ ương t ́ ừ Nha Trang  ̃ ̀ ̀ ượt găp cac bãi tăm nao sau đây? đên Vung Tau ta lân l ́ ̣ ́ ́ ̀ A. Nha Trang, Cà Na, Ninh Ch ́ ư, Mui Ne, Vung Tau. ̃ ̃ ́ ̃ ̀ B. Vung Tau, Nha Trang, Ninh Ch ̃ ̀ ư, CaNa, Mui Ne. ̃ ̀ ́ ̃ ́ C. Nha Trang, Ninh Chư, Ca ̃ ̀ Na, Mui Ne, Vung Tau. ́ ̃ ́ ̃ ̀ D. Vung Tau, Mui Ne, Ca ̃ ̀ ̃ ́ ̀ Na, Ninh Ch ́ ư, Nha Trang. ̃ Câu 16: Trong nông nghiệp nước ta, tỉ trọng của cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng trong cơ  cấu diện tích gieo trồng nói lên điều gì sau đây? A. Cây công nghiệp đã thay thế cây lương thực trong ngành trồng trọt. B. Nền nông nghiệp nước ta phát triển theo hướng độc canh cây lúa. C. Cây lương thực giữ vai trò thứ yếu trong ngành trồng trọt. D. Nền nông  nghiệp nước ta phát triển theo hướng đa dạng hóa. Câu 17: Nguồn lao động nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm nước ta có thêm khoảng bao nhiêu  lao động? A. Hơn 3 triệu lao động. B. Hơn 2 triệu lao động. C. Hơn 4 triệu lao động. D. Hơn 1 triệu lao động. Câu 18: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào dưới đây là di sản thiên nhiên  thế giới? A. Di tích Mỹ Sơn. B. Cố đô Huế. C. Phố cổ Hội An. D. Vịnh Hạ Long. Câu 19: Đất phù sa thích hợp với cây trồng nào sau đây? A. Cao su. B. Cà phê. C. Lúa. D. Chè.                      
  10. Câu 20: Cho số liệu diện tích gieo trồng các nhóm cây của nước ta năm 2017 (Đơn vị: nghìn ha) Tổng số Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm, cây ăn  quả, cây khác 14902,0 8806,8 2831,6 3263,6 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Cây lương thực chiếm tỉ trọng diện tích là 59,1%. B. Cây lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. C. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng diện tích là 5,9%. D. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng diện tích là 19%. Câu 21: Ngư trường trọng điểm nào sau đây nằm ở cực nam đất nước? A. Hải Phòng – Quảng Ninh. B. Quần đảo Hoàng Sa – quần đảo Trường Sa. C. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa ­ Vũng Tàu. D. Cà Mau – Kiên Giang. Câu 22: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp dệt may ở nước ta là A. cơ sở hạ tầng đảm bảo. B. thị trường tại chỗ lớn. C. nguyên liệu phong phú. D. nguồn lao động giá rẻ. Câu 23: Cho biểu đồ về tình hình phát triển của ngành trồng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2017: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. B. Diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. C. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. D. Sản lượng và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. Câu 24: Tuyến đường bộ chạy dọc nước ta, từ Lạng Sơn đến Cà Mau là A. quốc lộ 14. B. đường Hồ Chí Minh. C. quốc lộ 1A. D. quốc lộ 5. Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết các dân tộc ít người nào sau đây cư trú  chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Gia­rai, Ê­đê, Chăm, Ra­glai, Chu­ru. B. Khơ­me, Chăm, Hoa, Cơ­ho, Rơ­măn. C. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông. D. Ba­na, Xơ­đăng, Bru – Vân Kiều, Xtieng. Câu 26: Khoáng sản nào sau đây có vai trò quan trọng đối với sự phát triển ngành công nghiệp luyện  kim đen, luyện kim màu?                      
  11. A. Sét, đá vôi, thạch anh. B. Apatit, pirit, photphorit. C. Sắt, mangan, chì, thiếc. D. Than, dầu, khí. Câu 27: Loại hình vận tải đường bộ không có ưu điểm nào sau đây? A. Cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình. B. Tốn ít nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường. C. Có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li di chuyển ngắn và trung bình. D. Có thể kết hợp linh hoạt với các loại hình vận tải khác. Câu 28: Thị trường xuất khẩu lớn nhất nước ta hiện nay là A. khu vực châu Á – Thái Bình Dương. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. C. châu Âu, châu Mĩ. D. châu Âu, châu Đại Dương. Câu 29: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? A. Trình độ đô thị hóa cao. B. Phần lớn các đô thị có quy mô vừa và nhỏ. C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. D. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao. Câu 30: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế  là do A. người lao động còn thiếu nhiều kinh nghiệm. B. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó. C. tính sáng tạo của nguồn lao động chưa cao. D. công tác đào tạo chưa đáp ứng được nhu cầu. Câu 31: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2014 (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế Năm Tổng số Có vốn đầu tư  Nhà nước Ngoài Nhà nước nước ngoài 2005 100 38,4 45,6 16,0 2014 100 31,9 48,2 19,9 Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và  2014? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột. Câu 32: Nghề thủ công của các dân tộc Thái, Tày là A. dệt thổ cẩm. B. khảm bạc. C. trạm trổ. D. làm đồ gốm. Câu 33: Cho bảng số liệu:    Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển của ngành công  nghiệp năng lượng nước ta? A. Sản lượng than có xu hướng giảm. B. Sản lượng điện tăng liên tục.                      
  12. C. Sản lượng dầu thô khai thác tăng. D. Sản lượng điện tăng chậm hơn dầu thô. Câu 34: Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc? A. 86 dân tộc. B. 55 dân tộc. C. 20 dân tộc. D. 54 dân tộc. Câu 35: Giải pháp quan trọng nhất để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn là A. có kế hoạch giáo dục và đào tạo một cách hợp lí. B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. tổ chức dạy nghề, đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. phân bố lại nguồn lao động trên phạm vi cả nước. Câu 36: Ngành nông nghiệp của nước ta mang tính mùa vụ vì A. tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa và đất feralit. B. nước ta có thể trồng được các loại cây nhiệt đới và một số cây cận nhiệt, ôn đới. C. lượng mưa phân bố không đều trong năm . D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. Câu 37: Trong số các dân tộc ở nước ta, dân tộc nào có số dân đông nhất? A. Dân tộc Thái. B. Dân tộc Kinh. C. Dân tộc Mường. D. Dân tộc Tày. Câu 38: Rừng đầu nguồn có tác dụng lớn nhất trong việc A. chắn sóng, chắn gió, chống xói mòn. B. điều hoà nước sông, chống lũ, chống xói mòn. C. cung cấp gỗ, lâm sản, nguồn gen quý. D. chắn gió, chống cát bay, chống xói mòn. Câu 39: Cho bảng số liệu: Số lượng đàn trâu, bò nước ta (Đơn vị: nghìn con) Năm 2000 2014 2017 Trâu 2897,2 2521,4 2491,7 Bò 4127,9 5234,3 5654,9 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn trâu, bò nước ta qua các năm 2000,  2014 và 2017? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Kết hợp biểu đồ cột và biểu đồ đường. Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị có quy mô dân số trên 1.000.000  người của nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa. B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Hạ Long, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                      
  13. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ­  MÔN ĐỊA LÝ 9 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2021 ­ 2022 Mã đề kiểm tra: 003 Hình thức thi trực tuyến Đề kiểm tra có 04 trang Tích vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trên phần mềm azota(Mỗi câu trả lời đúng được  0,25điểm) Câu 1: Tuyến đường bộ chạy dọc nước ta, từ Lạng Sơn đến Cà Mau là A. quốc lộ 1A. B. đường Hồ Chí Minh. C. quốc lộ 5. D. quốc lộ 14. Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết các dân tộc ít người nào sau đây cư trú  chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khơ­me, Chăm, Hoa, Cơ­ho, Rơ­măn. B. Ba­na, Xơ­đăng, Bru – Vân Kiều, Xtieng. C. Gia­rai, Ê­đê, Chăm, Ra­glai, Chu­ru. D. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông. Câu 3: Ngành nông nghiệp của nước ta mang tính mùa vụ vì A. tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa và đất feralit. B. nước ta có thể trồng được các loại cây nhiệt đới và một số cây cận nhiệt, ôn đới. C. lượng mưa phân bố không đều trong năm . D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.                      
  14. Câu 4: Thương mại bao gồm hai hoạt động là A. nội thương và ngoại thương. B. xuất khẩu và nhập khẩu. C. vận chuyển và trao đổi hàng hóa. D. mua và bán trên thị trường. Câu 5: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp dệt may ở nước ta là A. cơ sở hạ tầng đảm bảo. B. thị trường tại chỗ lớn. C. nguyên liệu phong phú. D. nguồn lao động giá rẻ. Câu 6: Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Hoà Bình. B. Y­a­ly. C. Trị An. D. Sơn La. Câu 7: Để nâng cao trình độ, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng A. Đẩy mạnh các hoạt động công ích. B. Giảm số lượng lao động thủ công. C. Tin học hóa và tự động hóa. D. Tăng cường các hoạt động kinh doanh. Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh nào sau đây dẫn đầu về sản  lượng khai thác thuỷ sản? A. Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ. B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. C. An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ. D. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Quảng Bình. Câu 9: Nghề thủ công của các dân tộc Thái, Tày là A. khảm bạc. B. trạm trổ. C. làm đồ gốm. D. dệt thổ cẩm. Câu 10: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là A. thủy lợi hóa. B. hóa học hóa. C. cơ giới hóa. D. sinh học hóa. Câu 11: Cho biểu đồ về tình hình phát triển của ngành trồng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2017: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. B. Diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. C. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. D. Sản lượng và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. Câu 12: Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biêt d ́ ọc theo ven biên h ̉ ương t ́ ừ Nha Trang  ̃ ̀ ̀ ượt găp cac bãi tăm nao sau đây? đên Vung Tau ta lân l ́ ̣ ́ ́ ̀ A. Nha Trang, Cà Na, Ninh Ch ́ ư, Mui Ne, Vung Tau. ̃ ̃ ́ ̃ ̀ B. Vung Tau, Nha Trang, Ninh Ch ̃ ̀ ư, CaNa, Mui Ne. ̃ ̀ ́ ̃ ́ C. Nha Trang, Ninh Chư, Ca ̃ ̀ Na, Mui Ne, Vung Tau. ́ ̃ ́ ̃ ̀ D. Vung Tau, Mui Ne, Ca ̃ ̀ ̃ ́ ̀ Na, Ninh Ch ́ ư, Nha Trang. ̃ Câu 13: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng A. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động giảm xuống.                      
  15. B. tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm xuống. C. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống. D. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động tăng lên Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị có quy mô dân số trên 1.000.000  người của nước ta là A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hạ Long, TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa. D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 15: Loại hình vận tải nào sau đây chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất? A. Đường sông. B. Đường bộ. C. Đường sắt. D. Đường biển. Câu 16: Cho bảng số liệu: Số lượng đàn trâu, bò nước ta (Đơn vị: nghìn con) Năm 2000 2014 2017 Trâu 2897,2 2521,4 2491,7 Bò 4127,9 5234,3 5654,9 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn trâu, bò nước ta qua các năm 2000,  2014 và 2017? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Kết hợp biểu đồ cột và biểu đồ đường. Câu 17: Cho số liệu diện tích gieo trồng các nhóm cây của nước ta năm 2017 (Đơn vị: nghìn ha) Tổng số Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm, cây ăn  quả, cây khác 14902,0 8806,8 2831,6 3263,6 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Cây lương thực chiếm tỉ trọng diện tích là 59,1%. B. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng diện tích là 5,9%. C. Cây lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. D. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng diện tích là 19%. Câu 18: Đất phù sa thích hợp với cây trồng nào sau đây? A. Cà phê. B. Chè. C. Lúa. D. Cao su. Câu 19: Ngư trường trọng điểm nào sau đây nằm ở cực nam đất nước? A. Hải Phòng – Quảng Ninh. B. Quần đảo Hoàng Sa – quần đảo Trường Sa. C. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa ­ Vũng Tàu. D. Cà Mau – Kiên Giang. Câu 20: Khoáng sản nào sau đây có vai trò quan trọng đối với sự phát triển ngành công nghiệp luyện  kim đen, luyện kim màu? A. Sét, đá vôi, thạch anh. B. Apatit, pirit, photphorit. C. Than, dầu, khí. D. Sắt, mangan, chì, thiếc. Câu 21: Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây ở nước ta phát triển dựa trên một số loại tài  nguyên có trữ lượng lớn? A. Công nghiệp dệt may. B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp chế biến lương thực. D. Công nghiệp cơ khí – điện tử. Câu 22: Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc? A. 86 dân tộc. B. 54 dân tộc. C. 20 dân tộc. D. 55 dân tộc. Câu 23: Năm 2019, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới ?                      
  16. A. 14. B. 15. C. 12. D. 13. Câu 24: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 25: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao. B. Trình độ đô thị hóa cao. C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. D. Phần lớn các đô thị có quy mô vừa và nhỏ. Câu 26: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được triển khai từ năm A. 1975, đất nước hoàn toàn thống nhất. B. 1960, bắt đầu kế hoạch 5 năm lần thứ nhất. C. 1986, Đại hội VI Đảng Cộng sản Việt Nam. D. 1954, kháng chiến chống Pháp thắng lợi. Câu 27: Thị trường xuất khẩu lớn nhất nước ta hiện nay là A. khu vực châu Á – Thái Bình Dương. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. C. châu Âu, châu Mĩ. D. châu Âu, châu Đại Dương. Câu 28: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là A. thiếu tác phong công nghiệp. B. trình độ ngoại ngữ, tin học hạn chế. C. thể lực và trình độ chuyên môn. D. ý thức tổ chức kỉ luật cao. Câu 29: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế  là do A. người lao động còn thiếu nhiều kinh nghiệm. B. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó. C. tính sáng tạo của nguồn lao động chưa cao. D. công tác đào tạo chưa đáp ứng được nhu cầu. Câu 30: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2014 (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế Năm Tổng số Có vốn đầu tư  Nhà nước Ngoài Nhà nước nước ngoài 2005 100 38,4 45,6 16,0 2014 100 31,9 48,2 19,9 Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và  2014? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột. Câu 31: Nguồn lao động nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm nước ta có thêm khoảng bao nhiêu  lao động? A. Hơn 3 triệu lao động. B. Hơn 2 triệu lao động. C. Hơn 1 triệu lao động. D. Hơn 4 triệu lao động. Câu 32: Trong nông nghiệp nước ta, tỉ trọng của cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng trong cơ  cấu diện tích gieo trồng nói lên điều gì sau đây? A. Nền nông nghiệp nước ta phát triển theo hướng độc canh cây lúa. B. Cây công nghiệp đã thay thế cây lương thực trong ngành trồng trọt. C. Cây lương thực giữ vai trò thứ yếu trong ngành trồng trọt.                      
  17. D. Nền nông  nghiệp nước ta phát triển theo hướng đa dạng hóa. Câu 33: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào dưới đây là di sản thiên nhiên  thế giới? A. Cố đô Huế. B. Phố cổ Hội An. C. Vịnh Hạ Long. D. Di tích Mỹ Sơn. Câu 34: Giải pháp quan trọng nhất để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn là A. có kế hoạch giáo dục và đào tạo một cách hợp lí. B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. tổ chức dạy nghề, đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. phân bố lại nguồn lao động trên phạm vi cả nước. Câu 35: Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng? A. Khách sạn, nhà hàng. B. Kinh doanh tài sản. C. Hoạt động đoàn thể. D. Bảo hiểm sản xuất. Câu 36: Cho bảng số liệu:  Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển của ngành công  nghiệp năng lượng nước ta? A. Sản lượng than có xu hướng giảm. B. Sản lượng dầu thô khai thác tăng. C. Sản lượng điện tăng liên tục. D. Sản lượng điện tăng chậm hơn dầu thô. Câu 37: Rừng đầu nguồn có tác dụng lớn nhất trong việc A. chắn sóng, chắn gió, chống xói mòn. B. điều hoà nước sông, chống lũ, chống xói mòn. C. cung cấp gỗ, lâm sản, nguồn gen quý. D. chắn gió, chống cát bay, chống xói mòn. Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta? A. Hàng hóa phong phú, đa dạng. B. Thị trường thống nhất trong cả nước C. Kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng mức bán lẻ. D. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia. Câu 39: Trong số các dân tộc ở nước ta, dân tộc nào có số dân đông nhất? A. Dân tộc Thái. B. Dân tộc Kinh. C. Dân tộc Mường. D. Dân tộc Tày. Câu 40: Loại hình vận tải đường bộ không có ưu điểm nào sau đây? A. Cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình. B. Tốn ít nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường. C. Có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li di chuyển ngắn và trung bình. D. Có thể kết hợp linh hoạt với các loại hình vận tải khác. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                      
  18. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ­  MÔN ĐỊA LÝ 9 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2021 ­ 2022 Mã đề kiểm tra: 004 Hình thức thi trực tuyến Đề kiểm tra có 04 trang Tích vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trên phần mềm azota(Mỗi câu trả lời đúng được  0,25điểm) Câu 1: Cho biểu đồ về tình hình phát triển của ngành trồng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2017: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Sản lượng và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. B. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. C. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. D. Diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2017. Câu 2: Thị trường xuất khẩu lớn nhất nước ta hiện nay là A. khu vực châu Á – Thái Bình Dương. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. C. châu Âu, châu Mĩ. D. châu Âu, châu Đại Dương. Câu 3: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp dệt may ở nước ta là A. cơ sở hạ tầng đảm bảo. B. thị trường tại chỗ lớn. C. nguyên liệu phong phú. D. nguồn lao động giá rẻ. Câu 4: Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc? A. 20 dân tộc. B. 54 dân tộc. C. 55 dân tộc. D. 86 dân tộc. Câu 5: Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng? A. Hoạt động đoàn thể. B. Kinh doanh tài sản. C. Bảo hiểm sản xuất. D. Khách sạn, nhà hàng. Câu 6: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là A. sinh học hóa. B. thủy lợi hóa. C. cơ giới hóa. D. hóa học hóa. Câu 7: Đất phù sa thích hợp với cây trồng nào sau đây? A. Chè. B. Cao su. C. Cà phê. D. Lúa. Câu 8: Ngư trường trọng điểm nào sau đây nằm ở cực nam đất nước? A. Quần đảo Hoàng Sa – quần đảo Trường Sa. B. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa ­ Vũng Tàu. C. Hải Phòng – Quảng Ninh. D. Cà Mau – Kiên Giang.                      
  19. Câu 9: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2014 (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế Năm Tổng số Có vốn đầu tư  Nhà nước Ngoài Nhà nước nước ngoài 2005 100 38,4 45,6 16,0 2014 100 31,9 48,2 19,9 Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và  2014? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột. Câu 10: Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Sơn La. B. Y­a­ly. C. Hoà Bình. D. Trị An. Câu 11: Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biêt d ́ ọc theo ven biên h ̉ ương t ́ ừ Nha Trang  ̃ ̀ ̀ ượt găp cac bãi tăm nao sau đây? đên Vung Tau ta lân l ́ ̣ ́ ́ ̀ A. Nha Trang, Cà Na, Ninh Ch ́ ư, Mui Ne, Vung Tau. ̃ ̃ ́ ̃ ̀ B. Vung Tau, Nha Trang, Ninh Ch ̃ ̀ ư, CaNa, Mui Ne. ̃ ̀ ́ ̃ ́ C. Nha Trang, Ninh Chư, Ca ̃ ̀ Na, Mui Ne, Vung Tau. ́ ̃ ́ ̃ ̀ D. Vung Tau, Mui Ne, Ca ̃ ̀ ̃ ́ ̀ Na, Ninh Ch ́ ư, Nha Trang. ̃ Câu 12: Tuyến đường bộ chạy dọc nước ta, từ Lạng Sơn đến Cà Mau là A. đường Hồ Chí Minh. B. quốc lộ 14. C. quốc lộ 1A. D. quốc lộ 5. Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh nào sau đây dẫn đầu về sản  lượng khai thác thuỷ sản? A. An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ. B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. C. Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ. D. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Quảng Bình. Câu 14: Nguồn lao động nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm nước ta có thêm khoảng bao nhiêu  lao động? A. Hơn 1 triệu lao động. B. Hơn 2 triệu lao động. C. Hơn 4 triệu lao động. D. Hơn 3 triệu lao động. Câu 15: Cho bảng số liệu: Số lượng đàn trâu, bò nước ta (Đơn vị: nghìn con) Năm 2000 2014 2017 Trâu 2897,2 2521,4 2491,7 Bò 4127,9 5234,3 5654,9 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn trâu, bò nước ta qua các năm 2000,  2014 và 2017? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Kết hợp biểu đồ cột và biểu đồ đường. Câu 16: Cho số liệu diện tích gieo trồng các nhóm cây của nước ta năm 2017 (Đơn vị: nghìn ha) Tổng số Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm, cây ăn  quả, cây khác 14902,0 8806,8 2831,6 3263,6 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Cây lương thực chiếm tỉ trọng diện tích là 59,1%.                      
  20. B. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng diện tích là 5,9%. C. Cây lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. D. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng diện tích là 19%. Câu 17: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào dưới đây là di sản thiên nhiên  thế giới? A. Di tích Mỹ Sơn. B. Cố đô Huế. C. Vịnh Hạ Long. D. Phố cổ Hội An. Câu 18: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là A. ý thức tổ chức kỉ luật cao. B. thiếu tác phong công nghiệp. C. trình độ ngoại ngữ, tin học hạn chế. D. thể lực và trình độ chuyên môn. Câu 19: Khoáng sản nào sau đây có vai trò quan trọng đối với sự phát triển ngành công nghiệp luyện  kim đen, luyện kim màu? A. Sét, đá vôi, thạch anh. B. Apatit, pirit, photphorit. C. Than, dầu, khí. D. Sắt, mangan, chì, thiếc. Câu 20: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? A. Phần lớn các đô thị có quy mô vừa và nhỏ. B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. C. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao. D. Trình độ đô thị hóa cao. Câu 21: Loại hình vận tải nào sau đây chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất? A. Đường biển. B. Đường sắt. C. Đường bộ. D. Đường sông. Câu 22: Năm 2019, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới ? A. 14. B. 15. C. 12. D. 13. Câu 23: Rừng đầu nguồn có tác dụng lớn nhất trong việc A. điều hoà nước sông, chống lũ, chống xói mòn. B. chắn sóng, chắn gió, chống xói mòn. C. cung cấp gỗ, lâm sản, nguồn gen quý. D. chắn gió, chống cát bay, chống xói mòn. Câu 24: Trong nông nghiệp nước ta, tỉ trọng của cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng trong cơ  cấu diện tích gieo trồng nói lên điều gì sau đây? A. Cây công nghiệp đã thay thế cây lương thực trong ngành trồng trọt. B. Nền nông nghiệp nước ta phát triển theo hướng độc canh cây lúa. C. Nền nông  nghiệp nước ta phát triển theo hướng đa dạng hóa. D. Cây lương thực giữ vai trò thứ yếu trong ngành trồng trọt. Câu 25: Trong số các dân tộc ở nước ta, dân tộc nào có số dân đông nhất? A. Dân tộc Kinh. B. Dân tộc Thái. C. Dân tộc Tày. D. Dân tộc Mường. Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết các dân tộc ít người nào sau đây cư trú  chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Gia­rai, Ê­đê, Chăm, Ra­glai, Chu­ru. B. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông. C. Khơ­me, Chăm, Hoa, Cơ­ho, Rơ­măn. D. Ba­na, Xơ­đăng, Bru – Vân Kiều, Xtieng. Câu 27: Loại hình vận tải đường bộ không có ưu điểm nào sau đây? A. Cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình. B. Tốn ít nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường. C. Có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li di chuyển ngắn và trung bình. D. Có thể kết hợp linh hoạt với các loại hình vận tải khác.                      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2