intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lớp 6 - THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: Solua999 Solua999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

66
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề kiểm tra như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề kiểm tra này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa HK1 môn Địa lớp 6 - THCS Nguyễn Du dưới đây để có thêm tài liệu ôn kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lớp 6 - THCS Nguyễn Du

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I Họ tên học sinh………………………..……… Lớp: 6……. Môn: Địa lí 6 Thời gian: 45 phút ( Tiết 9) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm (4 điểm) (Mỗi câu 0,25 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu của đáp án đúng . Câu 1: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A . thứ 3 B. thứ 4 C. thứ 5 D . thứ 6 Câu 2: Trong hệ Mặt Trời có mấy hành tinh? A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 Câu 3: Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn B. Hình Vuông C. Hình cầu D. Hình elip Câu 4: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc (00) là kinh tuyến nào? A. 450 B. 900 C. 1800 D. 3600 Câu 5: Đường kinh tuyến nào dài nhất A. 00 B. 900 C. 1800 D. không có đường nào Câu 6: Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu là những đường A.Vĩ tuyến B. Kinh tuyến C.Kinh tuyến gốc D. Vĩ tuyến gốc Câu 7. Trong các bản đồ sau bản đồ nào thể hiện đối tượng địa lí chi tiết nhất? A. 1: 250. 000. B. 1: 500.000. C. 1: 700.000. D. 1: 800.000. Câu 8: Đường kinh tuyến gốc là 0 đi qua đài thiên văn Grin-uýt của nước 0 nào? A. Anh B. Bỉ C. Pháp D. Đức Câu 9. Dựa vào tỉ lệ bản đồ ta biết được A. đặc điểm của các đối tượng địa lí trên bản đồ. B. kích thước của các đối tượng địa lí trên bản đồ. C. có nhiều hay ít đối tượng địa lí được biểu hiện trên bản đồ. D. khoảng cách trên bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực địa.
  2. Câu 10 : Vòng tròn lớn nhất vuông góc với các kinh tuyến trên bề mặt quả địa cầu gọi là đường A.xích đạo . C. chí tuyến bắc. B.vĩ tuyến. D. chí tuyến nam. Câu 11. Nằm bên phải kinh tuyến gốc đến kinh tuyến 1800 là những kinh tuyến A. Đông. C. Nam. B. Tây. D. Bắc. Câu 12: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000 cho biết 5cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là A. 1km B. 10km C. 100km D. 1000km Câu 13: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ có hệ thống kinh vĩ tuyến cần phải dựa vào A.kí hiệu bản đồ. B. các đường kinh tuyến, vĩ tuyến. C.bảng chú giải. D. tọa độ của các điểm trên bản đồ. Câu 14: . Để thể hiện ranh giới một quốc gia người ta dùng kí hiệu A. Đường. B. Điểm. C. Diện tích. D.Tượng hình. Câu 15: Điểm B nằm giữa đường đồng mức 600m và 700m. vậy độ cao của điểm B là A. 500m. B. 550m. C. 650m. D. 750m. Câu 16: Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng A . dốc B. thấp C.thoải. D. cao. II.Tự luận (6 điểm) Câu 1. a. Kinh độ là gì? Vĩ độ là gì? 2O0 1O0 O0 1O0 2O0 Kinh tuyến gốc Tọa độ địa lí là gì? b. Hãy viết tọa độ địa lí của A 2O0 điểm A, B trong bản đồ sau O0 B 2O0 Câu2:(2đ) Khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo được trên bản đồ là 19cm. Bản đồ đó có tỉ lệ là 1:1 000.000. Tính khoảng cách thực tế là bao nhiêu km? ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2