intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 306)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 306)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi giữa học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 306)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH          MÔN: GDCD ­ KHỐI LỚP 11         Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : ......................................................SBD…...................  Mã đề: 306 Lớp : ................... I.TRẮC NGHIỆM  (7 điểm) Câu 1. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông  qua A. lao động sản xuất. B. các hình thức quảng cáo.   C. tiêu dùng. D. trao đổi mua ­ bán.  Câu 2.  Thời gian lao động cá biệt nào sau đây  của nhà sản xuất sẽ gây bất lợi nhất cho nhà sản  xuất đó? A. Tương đương thời gian lao động xã hội cần thiết. B. Cao hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. C. Ngang bằng thời gian lao động xã hội cần thiết. D. Thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.  Câu 3. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định được gọi là A. đôla. B. giá trị lao động. C. vàng. D. giá cả hàng hóa.  Câu 4.  Kết cấu hạ tầng của sản xuất như đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay thuộc về A. tư liệu lao động. B. đối tượng lao động. C. điều kiện lao động. D. công cụ lao động.  Câu 5. Ngày 10 tháng 9 năm 2019, 1 đô la Mỹ bằng 23.135 đồng Việt Nam, điều này được gọi là  A. tỉ giá giao dịch. B. tỉ lệ trao đổi. C. tỉ giá trao đổi. D. tỉ giá hối đoái.  Câu 6. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó  cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là A. tư liệu lao động. B. quá trình sản xuất. C. tư liệu sản xuất. D. đối tượng lao động.  Câu 7. Thời gian lao động hao phí để sản xuất ra hàng hóa của từng người sẽ tạo ra giá trị nào  sau đây của hàng hóa ? A. Cá biệt. B. Cần thiết. C. Sử dụng. D. Trao đổi.  Câu 8. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. Sự phân bố không đều về thị trường nguyên liệu và tiêu thụ. B. Các chủ thể kinh tế độc lập có điều kiện sản xuất khác nhau. C. Mục đích của các hiệp hội sản xuất, kinh doanh. D. Sự tác động của thể chế chính trị.  Câu 9. Khi hàng hóa bán được trên thị trường có nghĩa là thị trường đã thừa nhận thuộc tính nào  của hàng hóa? A. Giá trị và giá trị sử dụng. B. Giá trị sức lao động. C. Giá trị. D. Giá trị sử dụng.  Câu 10. Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy  4 giờ lao động của anh B được gọi là gì? A. Thời gian lao động cá biệt. B. Thời gian lao động của anh B.  C. Thời gian lao động thực tế. D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.    Câu 11. Công ty trách nhiệm hữu hạn kinh doanh thương mại và xây dựng A (Công ty A)  đã  thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế hàng tháng cho Nhà nước là 500.000 đồng. Việc làm trên  của Công ty A đã vận dụng chức năng tiền tệ nào dưới đây? A. Thước đo giá trị. B.  Tiền tệ thế giới. Trang 1/3 ­ Mã đề 306
  2. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện lưu thông.  Câu 12. Công ty may mặc tăng ca cho công nhân, tức là tăng thêm thời gian lao động. Theo quy  luật giá trị thì việc tăng thêm thời gian lao động không làm thay đổi A. lượng giá trị của các hàng hóa. B. lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa. C. giá cả của một đơn vị hàng hóa. D. giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa.  Câu 13. Giá trị sử dụng của hàng hóa là  A. tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau. B. giá trị trao đổi công dụng của sản phẩm. C. công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. D. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.  Câu 14. Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố nào  sau đây giữ vai trò quyết định đến  hiệu quả của sản xuất? A. Công cụ lao động. B. Tư liệu lao động. C. Đối tượng lao động. D. Sức lao động.  Câu 15.  Cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội, xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận  động của đời sống xã hội là nói về A. tầm quan trọng của các yếu tố tự nhiên.     B. vai trò sản xuất của cải vật chất. C. ý nghĩa của hoạt động nghiên cứu khoa học.    D. vai trò của nhà nước.  Câu 16. Trong lưu thông, quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa cho nhau phải dựa trên  nguyên tắc A. ngang giá. B. tỷ giá. C. bằng giá. D. định giá.  Câu 17.  Có một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng  hóa, đó chính là A. đôla. B. tiền tệ. C.  kim cương. D. thẻ tín dụng.  Câu 18. Cày, cuốc, máy móc thuộc nhóm A. nguyên liệu. B. đối tượng lao động. C. công cụ lao động. D.  kết cấu hạ tầng.  Câu 19. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là A. Giành lấy thị phần trên thị trường. B. Giành lợi nhuận về phía mình nhiều hơn người khác. C. Tìm kiếm thị trường độc quyền. D. Khẳng định đẳng cấp, thương hiệu của doanh nghiệp.  Câu 20. Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra sản  phẩm phù hợp với các nhu cầu của mình được gọi là A. quá trình biến đổi các yếu tố tự nhiên. B. sản xuất của cải vật chất. C. sản xuất của cải tinh thần. D. quá trình chinh phục tự nhiên của con người.  Câu 21. Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho tổng thời  gian lao động cá biệt để sản xuất ra từng hàng hóa phải phù hợp với A. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hóa đó. B. tổng thời gian lao động cá biệt của tất cả những người sản xuất ra hàng hóa đó. C. thời gian lao động cá biệt của những người cùng sản xuất hàng hóa đó.       D. tổng thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hóa đó. II. TỰ LUẬN  Câu 1. Nêu các chức năng tiền tệ. Em đã vận dụng  những chức năng nào của tiền tệ vào  cuộc sống? Cho ví dụ minh họa? (2.0 đ)  Câu 2: Khi là người mua hàng trên thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây,  và giải thích tại sao? ( 1.0 đ)              ­ Cung = cầu Trang 2/3 ­ Mã đề 306
  3.              ­ Cung > cầu             ­  Cung 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2