intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 113)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 113)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 113)

  1. SỞ GD@ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GDCD LỚP 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 113 I/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 ĐIỂM) Câu 1. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò nào dưới đây đến mọi hoạt động của xã hội? A. Cân thiệt. B. Quan trọng C. Trung tâm. D. Quyết định. Câu 2. Con người ngày càng tạo ra nhiều nguyên vật liệu nhân tạo có tính năng, tác dụng theo ý muốn khiến cho đối tượng lao động ngày càng A. thu hẹp. B. tăng lên. C. đa dạng. D. hạn chế. Câu 3. Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi A. người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được. B. người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng C. người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng. D. người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và mua lại có giá trị. Câu 4. Quy luật giá trị quy định trong lưu thông tổng sản phẩm biểu hiện như thế nào? A. Tổng giá cả # Tổng giá trị. B. Tổng giá cả > Tổng giá trị. C. Tổng giá cả = Tổng giá trị. D. Tổng giá cả < Tổng giá trị. Câu 5. Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, con người ngày càng A. có nhiều của cải hơn,phát triển hơn. B. sống sung sướng, văn minh hơn. C. được nâng cao trình độ. D. được hoàn thiện và phát triển toàn diện. Câu 6. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm A. Lao động. B. Sức lao động. C. Vận động. D. Sản xuất vật chất. Câu 7. Xã hội sẽ không tồn tại nếu A. nếu không ngừng sản xuất ra của vật chất. B. phát triển sản xuất ra của cải vật chất. C. tiếp tục sản xuất ra của cải vật chất. D. ngừng sản xuất của cải vật chất. Câu 8. Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất? A. Cơ sở vật chất. B. Công cụ lao động. C. Hệ thống bình chứa của sản xuất. D. Kết cấu hạ tầng của sản xuất. Câu 9. Vì sao giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn khớp với nhau? A. Vì chịu sự tác động của cung – cầu, cạnh tranh … B. Vì chịu tác động của quy luật giá trị… C. Vì thời gian sản xuất của từng người trên thị trường không giống nhau… D. Vì chịu sự chi phối của người sản xuất và kinh doanh… Câu 10. Giá trị của hàng hóa là A. chi phí làm ra hàng hóa. B. lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. C. sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. D. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. Câu 11. Sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực là A. sức lao động. B. lao động. C. hoạt động. D. người lao động. Câu 12. Tiền thực hiện chức năng phương tiện thanh toán khi A. nộp thuế thu nhập cá nhân. B. mua đồ qua mạng quốc tế.
  2. C. gửi tiết kiệm ngân hàng. D. mua hàng hóa cất trữ. Câu 13. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, sức lao động là yếu tố giữ vai trò quan trọng, quyết định nhất vì A. kết tinh trình độ phát triển của tư liệu sản xuất. B. kết quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất. C. biểu hiện trình độ phát triển của tư liệu sản xuất. D. hệ quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất. Câu 14. Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi A. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được. B. Người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng. C. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán. D. Người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng. Câu 15. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là sự: A. phát triển xã hội. B. phát triển kinh tế. C. phát triển bền vững. D. tăng trưởng kinh tế. Câu 16. Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. Cơ sở tồn tại của xã hội. C. Giúp con người có việc làm. D. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần. Câu 17. Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là: A. sản xuất kinh tế. B. sản xuất của cải vật chất. C. thỏa mãn nhu cầu. D. quá trình sản xuất. Câu 18. Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì A. Chúng có giá trị bằng nhau. B. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng. C. chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau. D. chúng đều là sản phẩm của lao động. Câu 19. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua A. giá trị cá biệt xã hội. B. giá trị sử dụng. C. Giá trị trao đổi. D. giá trị lao động xã hội. Câu 20. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội là A. nội dung của sản xuất của cải vật chất. B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất. C. vai trò của sản xuất của cải vật chất. D. phương hướng của sản xuất của cải vật chất. Câu 21. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào? A. Quy luật cung cầu. B. Quy luật cạnh tranh. C. Quy luật giá trị. D. Quy luật kinh tế. II/ TỰ LUẬN: (3.0 ĐIỂM) - Trình bày mặt tích cực và hạn chế của cạnh tranh. - Nếu em thấy một hiện tượng cạnh tranh không lành mạnh ở địa phương em có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng, em có hướng sẽ xử lý như thế nào?(nêu một tình huống cụ thể). ------ HẾT ------ Mã đề 113 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2