intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDKTPL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 105)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

21
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDKTPL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 105)” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDKTPL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 105)

  1. SỞ GD@ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GIÁO DỤC KTPL -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 105 ............. A/ TRẮC NGHIỆM: ( 7.0 ĐIỂM) Câu 1. Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở việc, các chủ thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. đầu tư đổi mới công nghệ. B. xả trực tiếp chất thải ra môi trường. C. bán hàng giả gây rối thị trường. D. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên. Câu 2. Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là chức năng A. làm trung gian trao đổi. B. đo lường giá trị hàng hóa. C. thừa nhận giá trị hàng hóa. D. biểu hiện bằng giá cả. Câu 3. Do nhiều năm nay giá dưa hấu xuống thấp, khiến sản xuất bị thua lỗ, chị A quyết định chuyển đổi sang một loại cây trồng khác phù hợp hơn.Trường hợp này, chị A đã vận dụng chức năng nào dưới đây của giá cả thị trường? A. Cung cấp thông tin. B. Quản lý vĩ mô. C. Điều tiết sản xuất. . D. Thừa nhận giá cả. Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của ngân sách nhà nước. A. Nhà nước là chủ thể duy nhất có quyền quyết định các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước. B. Ngân sách nhà nước hướng tới mục tiêu giải quyết các quan hệ lợi ích chung C. Nhà nước sẽ hoàn trả trực tiếp cho người dân những khoản họ đóng góp. D. Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước phải theo Luật ngân sách nhà nước. Câu 5. Khẳng định nào dưới đây không đúng về vai trò của ngân sách nhà nước? A. Điều tiết thu nhập qua thuế và quỹ phúc lợi xã hội. B. Cung cấp nguồn tài chính để duy trì hoạt động bộ máy Nhà nước. C. Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của mọi người dân trong xã hội. D. Là công cụ để điều tiết thị trường, bình ổn giá cả,kiềm chế lạm phát. Câu 6. Phương án nào dưới đây không đúng khi nói về nhược điểm của cơ chế thị trường? A. Cạnh tranh không lành mạnh gây thiệt hại cho người sản xuất và tiêu dùng. B. Không tự khắc phục được hiện tượng phân hóa sâu sắc trong xã hội. C. Tiềm ẩn nhiều rủi ro, khủng hoảng và đặc biệt suy thoái nền kinh tế. D. Là điều kiện để những người sản xuất hàng hóa nâng cao tính cạnh tranh Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng về thị trường? A. Thị trường là nơi người bán và người mua tiếp xúc với nhau để trao đổi, mua bán. B. Thị trường là nơi người này tiếp xúc với người kia để trao đổi một thứ gì đó khan hiếm, cùng xác định giá và số lượng trao đổi. C. Thị trường là nơi những người mua tiếp xúc với nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá. D. Thị trường là nơi người bán muốn tối đa hoá lợi nhuận, người mua muốn tối đa hoá sự thoả mãn thu được từ sản phẩm họ mua. Câu 8. Hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc A. vừa trực tiếp vừa gián tiếp. B. được hoàn trả trực tiếp. C. không hoàn trả trực tiếp. D. hoàn trả theo định kỳ. Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của giá cả thị trường? A. Tham gia thị trường phải chấp nhận mọi rủi ro B. Phân bổ nguồn lực sản xuất cho xã hội. C. Cân đối cung - cầu đối với nền sản xuất. D. Cung cấp thông tin cho các chủ thể kinh tế. Câu 10. Trong nền kinh tế, chủ thể trung gian đóng vai trò như thế nào trong mối quan hệ với chủ thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng? A. Sản xuất. B. Cầu nối. C. Cuối cùng. D. Độc lập.
  2. Câu 11. Mô hình kinh tế thị trường có sự điều tiết ở từng nước, từng giai đoạn có thể khác nhau tuỳ thuộc vào mức độ can thiệp của Chính phủ đối với thị trường, song tất cả các mô hình đều có điểm chung là không thể thiếu vai trò kinh tế của chủ thể nào? A. Chủ thể tiêu dùng. B. Chủ thể sản xuất. C. Chủ thể Nhà nước. D. Người sản xuất kinh doanh. Câu 12. Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể tiêu dùng? A. Tiết kiệm năng lượng. B. Giúp nền kinh tế linh hoạt hơn. C. Tạo ra sản phầm phù hợp với nhu cầu của xã hội. D. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển. Câu 13. Trong các hoạt động của con người, hoạt động sản xuất đóng vai trò là hoạt động A. ít quan trọng. B. cơ bản nhất. C. bình thường nhất. D. thiết yếu nhất. Câu 14. Phương án nào không đúng về chức năng của giá cả thị trường? A. Là căn cứ để người tiêu dùng tăng hay giảm nhu cầu tiêu dùng. B. Là căn cứ để người sản xuất thu hẹp hay mở rộng quy mô sản xuất. C. Là công cụ để Nhà nước thực hiện chính sách xóa đói giảm nghèo. D. Là động lực thúc đẩy sản xuất kinh doanh. Câu 15. Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể nhà nước? A. Tạo môi trường kinh tế vĩ mô cho phát triển kinh tế. B. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất. C. Quyết định số lượng sản phẩm cung ứng cho thị trường. D. Quyết định hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Câu 16. Nhận thấy do dịch bệnh bùng phát làm cho giá thịt lợn đang xuống thấp. Chị M chuyển sang sử dụng thịt lợn nhiều hơn trong thực đơn gia đình mình. Việc làm của chị M là vận dụng tốt chức năng nào dưới đây của giá cả thị trường A. Lưu thông. B. Thông tin. C. Phân hóa. D. Sản xuất. Câu 17. Chủ thể sản xuất là những người A. hỗ trợ sản xuất hàng hóa, dịch vụ. B. trao đổi hàng hóa, dịch vụ. C. sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ. D. phân phối hàng hóa, dịch vụ. Câu 18. Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cơ chế thị trường? A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. Đổi mới công nghệ sản xuất. D. Hạ giá thành sản phẩm. Câu 19. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của hoạt động tiêu dùng? A. Điều tiết hoạt động trao đổi. B. Quyết định phân phối thu nhập C. Đơn đặt hàng cho sản xuất. D. Động lực cho sản xuất phát triển. Câu 20. Bạn N học xong lớp 12, tham gia sản xuất hàng mây tre đan để bán, nhưng em không biết nên sản xuất hàng hóa với số lượng và giá cả như thế nào. Vậy số lượng hàng hoá và giá cả của hàng hoá do nhân tố nào quyết định? A. Người làm dịch vụ. B. Thị trường. C. Nhà nước. D. Người sản xuất. Câu 21. Hành vi chủ thể kinh tế nào dưới đây không đúng khi tham gia vào thị trường? A. Giá rau ở chợ M tăng đột biến do rau khan hiếm, nhập về ít. B. Công ti H giảm giá mua thanh long do đối tác ngừng hợp đồng thu mua. C. Trạm xăng dầu B đóng cửa không bán vì giá xăng tăng lên vào ngày mai. D. Doanh nghiệp bán lẻ X tăng giá các mặt hàng khi chi phí vận chuyển tăng cao. II/ TỰ LUẬN(3.0 ĐIỂM) Trình bày khái niệm, đặc điểm ngân sách nhà nước? + Khái niệm (0.5 điểm) + Đặc điểm (2.5 điểm) ------ HẾT ------ Mã đề 105 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2