intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 111)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 111)" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 111)

  1. SỞ GD ­ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022­2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN:HÓA HỌC LỚP 12. NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang)MàĐỀ: 111 C©u 1 :  Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. C©u 2 :  Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu  tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. C©u 3 :  Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. (C17H31COO)3C3H5 . B. C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2. C. (C15H31COO)3C3H5.                                   D. (C17H35COO)3C3H5. C©u 4 :  Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, etilenglicol điaxetat, axit acrylic và axit oxalic. Đốt cháy mg X cần  vừa đủ 9,184 lít O2 (đktc) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Mặc khác để phản ứng hết  các chất trong X cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,8M. Giá trị của V là A. 350. B. 240. C. 280. D. 175. C©u 5 :  Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, C2H5OH, dung dịch  Br2, dung dịch KOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. C©u 6 :  Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. cacbohiđrat.                    D. polisaccarit. C©u 7 :  Công thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Điều kiện của n, m là A. n 0, m 1. B. n 1, m 1. C. n 0, m 0. D. n 1, m 0. C©u 8 :  Ch ấ t nào sau đây là este? CH3COOC CH3COON A. B. C. C3H5(OH)3. D. CH3COOH. H3. a. C©u 9 :  Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn  dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 14,80. B. 10,20. C. 12,30. D. 8,20. C©u 10 :  Thủy phân vinylfomat trong dung dịch KOH đun nóng, sản phẩm thu được là A. HCOOK và CH3CHO. B. CH3COOH và CH3CHO. C. CH3COOK và CH3OH. D. CH3COOH và CH3CH2OK. C©u 11 :  Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? [C6H5O2(O [C6H8O2(O [C6H7O2(O [C6H7O3(O A. B. C. D. H)3]n. H)3]n. H)3]n. H)3]n. C©u 12 :  Trong phản ứng tráng bạc, glucozơ đóng vai trò là chất  chất oxi  chất bị  chất bị oxi  A. B. C. D. nhường H+. hóa. khử. hóa. C©u 13 :  Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH thu được m gam kali stearat.  Giá trị của m là A. 183,6. B. 193,2. C. 211,6. D. 200,8.           C©u 14 :  Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,  vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng  Trang 1/2 – Mã đề 111
  2. 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol  khí O2 (đktc). Giá trị của a là A. 4,100. B. 5,370. C. 4,296. D. 4,254. C©u 15 :  Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng A. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH. B. oxi hoá glucozơ bằng  AgNO3/ NH3. C. lên men ancol etylic. D. khử glucozơ bằng H2/Ni, to. C©u 16 :  Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch:saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2  dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau: A. Thủy phân trong dung dịch axit vô cơ loãng. B. C C. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương. D. Đun với dd axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng gương. C©u 17 :  Este nào sau đây có mùi thơm của tinh dầu hoa nhài? Benzyl  Isoamyl  Etyl  A. B. C. D. Etyl butirat. axetat. axetat. propionat. C©u 18 :  Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có  công thức C2H5COONa. X là A. metyl propionat.      B. etyl propionat. C. propyl fomat. D. etyl axetat.             C©u 19 :  Cho các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Amilopectin là polisaccarit có cấu trúc phân nhánh. B. Nhỏ dung dịch I2 vào miếng bánh mì thì sẽ xuất hiện màu xanh tím. C. Khi thủy phân saccarozơ thu  được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. C©u 20 :  Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là AgNO3/  dung dịch  Cu(OH)2/  A. B. H2. C. D. NH3. Br2. NaOH. C©u 21 :  Este vinylaxetat có công th ứ c là CH3COOC2 C2H5COOC CH3COOC CH2=CHC A. B. C. D. H3. H3. H3. OOCH3. C©u 22 :  Đun nóng dung dịch chứa 36gam glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là bao  nhiêu gam? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%). A. 43,2. B. 21,6. C. 19,8. D. 32,4. C©u 23 :  X là chất hữu cơ không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với  NaOH. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3. B. CH3COOH.  C. HCOOH. D. HCHO. C©u 24 :  Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng  với nước brom, thu được chất hữu cơ Y. Chất X và chất Y tương ứng là A. fructozơ và glucozơ. B. glucozơ và sobitol. C. glucozơ và axit gluconic. D. glucozơ và axit axetic. C©u 25 :  (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là trioleoylgli A. tripanmitin. B. triolein. C. tristearin. D. xerol. C©u 26 :  Thể tích (lít)H2 (đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 17,68 gam triolein (glixerol trioleat) nhờ xúc tác  Ni , t0 là A. B.1,568. B. 0,448 . C. 1,344. D. A.1,12. C©u 27 :  Axit nào sau đây là axit béo? Axit  A. Axit axetic. B. Axit stearic. C. D. Axit fomic. propanoic. C©u 28 :  Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? 2
  3. A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. C©u 29 :  Số nguyên tử oxi trong phân tử tripanmitin là A. 10. B. 6. C. 12. D. 5. C©u 30 :  X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C 6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng  tỉ lệ mol phản ứng): Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau  đây đúng? A. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được  B. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức. ankan đơn giản nhất. C. X không có đồng phân hình học.   D. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12. ============= HẾT =========== Trang 3/2 – Mã đề 111
  4. 4
  5. phiÕu soi ­ ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Hoa 12_KTGK1A M∙ ®Ò : 111 01 {     )     }     ~ 28 {     |     )     ~ 02 )     |     }     ~ 29 {     )     }     ~ 03 {     )     }     ~ 30 {     |     }     ) 04 {     |     }     ) 05 {     )     }     ~ 06 {     |     )     ~ 07 )     |     }     ~ 08 )     |     }     ~ 09 {     )     }     ~ 10 )     |     }     ~ 11 {     |     )     ~ 12 {     |     }     ) 13 {     )     }     ~ 14 {     |     )     ~ 15 {     |     }     ) 16 {     |     }     ) 17 )     |     }     ~ 18 )     |     }     ~ 19 {     |     }     ) 20 {     |     )     ~ 21 )     |     }     ~ 22 {     |     }     ) 23 )     |     }     ~ 24 {     |     )     ~ 25 {     )     }     ~ 26 {     |     )     ~ 27 {     )     }     ~ Trang 5/2 – Mã đề 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1