intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 101)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 101)” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 101)

  1. T R ƯỜ N G   T H P T   N G U Y Ễ N   T H Á I  KIỂM TRA GIỮA KÌ 1NĂM HỌC 2022 ­ 2023 BÌNH MÔN: SINH HỌC TỔ SINH HỌC Thời gian làm bài: 45(không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ...... Mã đề 101 Câu 1. Úp chuông thủy tinh trên chậu lúa. Sau một đêm, các giọt nước xuất hiện  ở  mép các phiến   lá.Hiện tượng trên được gọi là: A. Rỉ nhựa B. Ứ nhựa C. Rỉ giọt D. Ứ giọt Câu 2. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu được thực hiện bằng con đường nào sau đây? A. Qua mô giậu. B. Qua lớp biểu bì. C. Qua lớp cutin. D. Qua khí khổng. Câu 3. Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khoáng: A. Cao và chỉ bón khi trời mưa bụi. B. Cao và chỉ bón khi trời không mưa. C. Thấp và chỉ bón khi trời không mưa. D. Thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi. Câu 4. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của cấu trúc nào sau đây? A. Axit nuclêic. B. Prôtêin. C. Diệp lục. D.  Màng   của   lục  lạp. Câu 5. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm: A. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng . B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 6. Hệ sắc tố quang hợp bao gồm: A. Diệp lục a và carotenoit. B. Diệp lục a và diệp lục b. C. Diệp lục b và carotenoit. D. Diệp lục và carotenoit. Câu 7. Diệp lục có màu lục vì: A. Sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím B. Sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím C. Sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục D. Sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục Câu 8. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. Zn, Cl, B, K, Cu, S. D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe. Câu 9. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Chất nền strôma. B. Màng trong.                           C  Màng ngoài. C. Tilacôit. Câu 10. Khi cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion khoáng nào sau đây lá cây sẽ xanh trở lại ? A. Fe3+. B. Na+ C. Mg2+. D. Ca2+. Câu 11. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là: A. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. C. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic, enzim, coenzim, diệp lục, ATP. Câu 12. Thực vật hấp thụ được nitơ ở dạng nào sau đây? A. NO2 và NO B. N2 C. Nitơ hữu cơ D. NH+4 và NO3­ Mã đề 101 Trang 1/3
  2. Câu 13. Nội dung nào sau đây sai khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây? A. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào. B. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống. C. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể. D. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. Câu 14. Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên ?  A. (1). NO3­ ; (2). N2 ; (3). NH4+ ; (4). Chất hữu cơ. B. (1). NO3­ ; (2). NH4+ ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. C. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3­ ; (4). Chất hữu cơ. D. (1). N2; (2). NO3­ ; (3). NH4+ ; (4). Chất hữu cơ. Câu 15. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng: A. Hàm lượng nước. B. Ion khoáng. C. Ánh sáng. D. Nhiệt độ. Câu 16. Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác? A. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. C. Áp suất của lá D. Trọng lực Câu 17. Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng lại khi: A. Tưới phân cho cây B. Tưới nước cho cây C. Đưa cây ra ngoài ánh sáng D. Đưa cây vào trong tối Câu 18. Nitơ trong không khí tồn tại ở dạng nào ? A. NO3­ B. Nitơ hữu cơ C. NH4+ D. N2 Câu 19.  Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ  quyên lớn phát   triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là: A. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn. B. Có thể cây này đã được bón thừa kali. C. Bón bổ sung muối canxi cho cây. D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ. Câu 20. Bón phân quá liều lượng, cây bị héo và chết là do: A. Nồng độ dịch đất cao hơn nồng độ dịch tế bào, tế bào lông hút không hút được nước. B. Các nguyên tố  khoáng vào tế  bào nhiều, làm mất  ổn định thành phần chất nguyên sinh của tế  bào lông hút. C. Phân bón làm cho cây nóng và héo lá,tế bào lông hút không hút được nước. D. Thành phần khoáng chất làm mất ổn định tính chất lí hóa của keo đất. Câu 21. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào? A. Con đường qua không bào – gian bào. Mã đề 101 Trang 1/3
  3. B. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào. C. Con đường qua thành tế bào ­  không bào. D. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 101 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0