intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 104)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 104)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 104)

  1. SỞ GD­ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN: SINH HỌC 12 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo  Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 104 danh: ............. Câu 1. Ở  một loài thực vật lưỡng bội (2n = 20).  Trong mỗi tế  bào của một cây  ở  loài này đều có 30 NST   đơn. Cơ thể này thuộc dạng đột biến nào sau đây? A. Thể ba nhiễm. B. Thể tam bội. C. Thể một nhiễm. D. Thể tứ bội. Câu 2. Cơ sở tế bào học của qui luật phân li độc lập là: A. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh kéo theo sự phân li và tổ hợp  của cặp alen tương ứng. B. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. C. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân. D. sự phân li và tổ hợp của cặp alen trong giảm phân và thụ tinh. Câu 3. Enzim nào dưới đây không tham gia trong cơ chế nhân đôi ADN? A. Amilaza. B. ADN­polimeraza. C. Helicaza. D. Ligaza. Câu 4. Khi nói về quá trình điều hòa opêron Lac ở E.coli,khi môi trường có lactôzơ A. không tổng hợp prôtêin ức chế. B. prôtêin ức chế không gắn được vào vùng vận hành O. C. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc. D. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động P. Câu 5. Ở người 3 nhiễm sắc thể thứ 21 gây nên bệnh hay hội chứng nào dưới đây? A. Claiphento. B. Siêu nữ. C. Hội chứng đao. D. Ung thư máu. Câu 6. Phiên mã  là quá trình tổng hợp nên phân tử A. Prôtêin. B. ADN. C. ADN và ARN. D. ARN. Câu 7. Trong mô hình cấu trúc của Opêron Lac ở E.coli, nơi enzim ARNpôlimeraza bám vào khởi động phiên  mã là: A. vùng khởi động (P). B. gen điều hòa (R). C. các gen cấu trúc (Z, Y, A). D. vùng vận hành (O). Câu 8. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực,mức  xoắn bậc 4 tạo nên  cấu trúc nào? A. Sợi nhiễm sắc. B. Cromatic. C. Sợi siêu xoắn. D. Sợi cơ bản. Câu 9. Trường hợp một gen cũng có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau .Gen như  vậy gọi là: A. Gen không alen. B. Gen alen. C. Gen đa hiệu. D. Gen đa alen. Câu 10. Hình vẽ dưới đây mô tả cấu trúc của phân tử nào? A. tARN. Mã đề 104 Trang 1/4
  2. B. rARN. C. mARN. D. ADN. Câu 11. Để phát hiện ra các quy luật di truyền, phương pháp nghiên cứu của Menđen là: A. tự thụ phấn. B. lai thuận nghịch. C. lai phân tích. D. phân tích cơ thể lai. Câu 12. Trật tự đúng của các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là? (1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã). (2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ mạch gốc 3’ ­ 5’. (3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ ­ 5’. (4) ARN pôlimeraza di chuyển đến cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì phiên mã dừng lại A. 2 →3 → 1 →4. B. 1 → 4 → 3 →2. C. 1 →2 →3 →4. D. 2 →1 → 3 →4. Câu 13. Hiện tượng poliriboxom có ý nghĩa: A. tăng năng suất tổng hợp protein khác loại. B. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục. C. tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại. D. đảm bảo quá trình dịch mã diễn ra chính xác. Câu 14. Thể ba nhiễm có bộ nhiễm sắc thể thuộc dạng nào sau đây? A. 2n – 1. B. 4n. C. 3n. D. 2n + 1. Câu 15. Dạng đột biến mấtđoạn nhiễm sắc thể gây ra hậu quả? A. Làm giảm số lượng gen trên NST, làm giảm sức sống hoặc gây chết đối với thể đột biến. B. Làm tăng số lượng gen trên NST, làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng. C. Ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể mang đột biến do hàm lượng vật chất di truyền không bị thay  đổi. D. Làm thay đổi trật tự sắp xếp gen trên NST, làm thay đổi mức độ hoạt động của các gen. Câu 16. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về tác nhân gây đột biến? (1). Tia UV làm cho hai bazo nito Timin trên cùng một mạch liên kết với nhau.  (2). Nếu sử dụng 5BU thì sau ba thế hệ một codon XXX sẽ bị đột biến thành codon GXX.  (3). Guanin dạng hiếm tạo nên đột biến thay thế G – X bằng A – T.  (4). Virus cũng là tác nhân gây nên đột biến gen.        A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2),(4). Câu 17.  Nhiều  bộ  ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin thuộc đặc điểm nào sau đây của mã di   truyền? A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hóa. C. Tính phổ biến. D. Tính liên tục. Câu 18. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hóa axit amin trong dịch mã là? A. Phân tử ARN. B. Phức hợp aa­ tARN. Mã đề 104 Trang 1/4
  3. C. Phân tử ADN. D. Chuỗi polipeptit. Câu 19. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây làđúng? A. Đột biến điểm là dạng đột biến liên quan đến nhiều cặp nucleotit. B. Thể đột biến là cá thể mang gen đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể. C. Hầu hết đột biến điểm là có hại cho thể đột biến. D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. Câu 20. Ở đậu Hà Lantính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ đậu thuần chủng hoa đỏ  và hoa trắng  được F1 100% hoađỏ, sau đó cho F1 lai với nhau kết quả phân li kiểu hình ở F2là: A. 100% hoa vàng B. 3 hoađỏ: 1 hoa vàng. C. 1 hoa đỏ: 1 hoavàng. D. 100% hoa đỏ. Câu 21. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp 2 cặp gen? A. AaBB. B. AABb. C. AAbb. D. AaBb. Câu 22. Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này  di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất là A. AABB  x  AaBb. B. Aabb  x  aaBb. C. AABB  x  AABb. D. AABb  x  Aabb. Câu 23. Phân tử mARN nhân tạo được cấu thành từ 3 loại nucleotit A, X, U. Theo lí thuyết, phân tử mARN  này có tối đa bao nhiêu loại bộ ba mã hóa axit amin? A. 27. B. 26. C. 24. D. 25. Câu 24. Kiểu gen nào dưới đây khi giảm phân cho ra các loại giao tử với tỉ lệ sau: 1Aa: 1aa? A. Aa. B. Aaaa. C. AAAa. D. Aaaa. Câu 25. Cho cây hoa đỏ tự  thụ  phấn, đời  có tỉ  lệ  9 cây hoa đỏ  : 3 cây hoa hồng:3 cây hoa vàng : 1 cây hoa   trắng. Nếu lấy tất cả các cây hoa hồng ở  cho giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở  là A. 100% cây hoa hồng. B. 8 cây hoa hồng:1 cây hoa trắng. C. 3 cây hoa hồng:1 cây hoa trắng. D. 5 cây hoa hồng:1 cây hoa trắng. Câu 26. Ở ruồi giấm đột biến gen quy định mắt đỏ thành gen quy định mắt trắng làm cho cấu trúc của gen  thay đổi như sau: gen đột biến ngắn hơn gen bình thường 3.4  và kém 2 liên kết hiđrô, đã xảy ra đột biến A. mất 1 cặp A – T . B. thay thế 1 cặp G­X thành 1 cặp A­T. C. thay thế 1cặp A – T thành 1 cặp G – X. D. mất 1 cặp G – X . Câu 27. Giả sử 1 loài sinh vật có bộ NST 2n = 8, các cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d và E, e. Nội dung  nào sau đây đúng khi nói về thể đột biến số lượng NST của loài này? A. Có thể có tối đa 4 dạng đột biến thể ba khác nhau của loài này. B. Tế bào sinh dưỡng của thể một ở loài này có số lượng NST trong tế bào là 6 NST. C. Thể tứ bội của loài này có thể mang kiểu gen: AAaaBBbbDdEEee. D. Thể ba của loài này có thể mang kiểu gen: AaBbDdEEee. Câu 28.  Cho mộtđoạn mạch gốc của gen có trật tự  nuclêôtit như  sau:  3’...  AAX GTA  ...  5’, đoạn mARN  tương ứng do gen này tổng hợp là: A. 3’... UUG XAU ... 5’. B. 5’... TTG XAT ... 3’. C. 5’... UUG XAU ... 3’. D. 3’... TTG XAT ... 5’. Mã đề 104 Trang 1/4
  4. Câu 29. Cho lai 2 cây bí tròn dị hợp tử 2 cặp gen  với nhau thu được đời con gồm 9 cây quả  tròn : 6cây   quả bầu dục : 1 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật di truyền nào sau   đây? A. Tương tác cộng gộp. B. Tương tác bổsung. C. Phân li độc lập của Menđen. D. Liên kết hoàn toàn. Câu 30. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là CDEFG●HI.Đột biến trên thuộc dạng  A. mất đoạn. B. chuyển đoạn. C. đảo đoạn. D. lặp đoạn. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 104 Trang 1/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2