intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 103)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 103)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 103)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH MÔN: TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2022­2023 MàĐỀ: 103 Thời gian làm bài: 60 phút;  (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI: A. “ ∃x Σ ᄁ : x 1 ”. B. “ ∀n γ ᄁ : 2n n ”. C. “ ∃x �ᄁ : x 2 = 2 ”. D. “ ∀x �ᄁ : x < x + 1 ”. Câu 2: Lớp 10A có  40  học sinh trong đó có 10  bạn học sinh giỏi Toán,  15  bạn học sinh giỏi  Lý, và  19  bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn  học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý? A.  2 . B.  4 . C.  5 . D.  7 . a+b+c Câu 3: Cho tam giác  ABC  có  BC = a, AC = b, AB = c, p = . Khi đó diện tích  S  của tam  2 giác  ABC  là A.  S = p ( p − a ) ( p − b ) ( p − c ) . B.  S = ac sin B . 1 C.  S = p ( p − a ) ( p − b) ( p − c) . D.  S = p ( p − a) ( p − b) ( p − c) . 2 Câu 4: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm  M  sao cho  xOM ᄁ = α  như hình bên. Tìm mệnh đề  SAI. A.  cos α > 0 . B.  tan α < 0 . C.  cot α < 0 . D.  sin α > 0 . Câu 5: Cho tam giác ABC có  A = 30 ,  C = 75  và cạnh  BC = 12cm . Tính cạnh  AC ?  ( Làm tròn đến hàng phần chục). A.  AC = 25, 7 ( cm ) . B.  AC = 28,1( cm ) . C.  AC = 23, 2 ( cm ) . D.  AC = 27 ( cm ) . Câu 6: Rút gọn biểu thức  A = sin ( 180 − x ) + cos x.tan x  ta được A.  A = sin x + cos x . B.  A = 2sin x . C.  A = tan x . D.  A = 0 . Câu 7: Cặp số  ( 1; –1)  là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A.  x + 3 y + 1 < 0 . B.  – x – y < 0 . C.  x + y – 3 > 0 . D.  – x – 3 y – 1 < 0 . Câu 8: Điểm  O ( 0;0 )  không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?  x + 3y 0 x + 3y − 6 < 0 x + 3y − 6 < 0 x + 3y < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x + y − 4 < 0 2x + y + 4 > 0 2x + y + 4 0 2x + y + 4 > 0 Câu 9: Trong các hệ sau hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 103
  2. y−2< 0 −2 x + y > 2 2x + y = 3 2x + y + 2 0 A.  . B.  . C.  . D.  . x+5 0 x2 + y < 2 x− y+5= 0 5x + 2 y + 3 > 0 Câu 10: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 3  không phải là số hữu tỉ”. A.  3 ᄁ. B.  3 ᄁ. C.  3 ᄁ . D.  3 ᄁ . Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.  tan160o = − tan 20o . B.  cos160o = sin 20o . C.  cos160o = − cos 20o . D.  sin160o = sin 20o . 3 x − 4 y + 12 0 Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  x + y − 5 0 là miền chứa điểm nào trong  x +1 > 0 các điểm sau? A.  N ( 4;3) . B.  Q ( −2; −3) . C.  P ( −1;5 ) . D.  M ( 1; −3) . x 0 Câu 13: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y 0 là 2x + y 4    C. Một nửa mặt  A. Miền tứ giác. B. Miền tam giác. D. Miền ngũ giác. phẳng. Câu 14: Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc  nhất hai ẩn? A.  x 2 − 2 y 3 > 3 . B.  2 x 2 − y > 0 . C.  x − 2 y 2 1 . D.  2 x − y < 3 . Câu 15: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Ngôi nhà đẹp quá! B. Bạn tên gì?. C.  x + 1 > 2 . D.  3 < 2 . Câu 16: Cho tam giác  ABC . Đặt  a = BC , b = AC , c = AB . Khẳng định nào sau đây sai? A.  b 2 = c 2 + a 2 − 2c.a.cos B. B.  a 2 = c 2 + b 2 − 2c.b.cos A. C.  c 2 = b 2 + a 2 − 2b.a.cos C . D.  a 2 = c 2 + b 2 . Câu 17: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là  5 ,  12 ,  13 . A.  34 . B.  60 . C.  30 . D.  7 5 . Câu 18: Cho hai tập hợp A = [ −2;7 ]  và  ( 1; + ) . Tìm  A B . A.  A �B = ( 1;7 ] . B.  A �B = [ −2; +�) . C.  A �B = [ 1;7 ] . D.  A �B = { 1;7} . Câu 19: Phần không tô ( để trắng) ở hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương  trình      x − y > 1  ? A  B.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 103
  3.         C.  D. Câu 20: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp  A = { x γ ᄁ x 0} . A.  A = ( − ;0 ) . B.  A = [ 0; + ). C.  A = ( − ;0] . D.  A = ( 0; + ). Câu 21: Mệnh đề phủ định của mệnh đề  " ∃x �ᄁ : 5 x − x 2 = 0"  là: A.  B.  " ∃x �ᄁ : 5 x − x 2 < 0" C.  D.  " ∃x �ᄁ : 5 x − x 2 �0" . . " ∀x �ᄁ : 5 x − x 2 = 0" . " ∀ x �ᄁ : 5 x − x 2 �0" . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ II. TỰ LUẬN( 3 điểm) Bài 1. (1 điểm) Xác định các tập hợp  A B  và  A B . Biết  A = { a; b;c;d; e} , B = { a;e;i, u} .        Bài 2. (1 điểm) Tháp Chiên Đàn là một trong những ngôi tháp cổ của Champa, hiện còn tồn tại  ở xã Tam An, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. Để đo chiều cao của tháp, người ta lấy  bốn điểm  A, B, C , D  sao cho ba điểm  A, B, C  thẳng hàng và  A  nằm giữa  B  và  C ;  D  là  ᄁ đỉnh của tháp với  AB = 30m ,  CAD ᄁ = 45o , CBD = 30o  và  CD  chính là chiều cao  h  của tháp  cần xác định. (Như hình vẽ). Tính chiều cao  h  của tháp.                   Tháp Chăm Chiên Đàn tại Quảng Nam Bài 3. (1 điểm) Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất  140 kg chất  A   và  9 kg chất  B .Từ mỗi tấn nguyên liệu loại  I  giá  4  triệu đồng, có thể chiết xuất được  20 kg   chất  A và  0, 6 kg chất  B . Từ mỗi tấn nguyên liệu loại  II  giá  3  triệu đồng có thể chiết xuất  được 10 kg chất  A  và 1,5 kg  chất  B . Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi  phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp  không quá 10  tấn nguyên liệu loại  I  và không quá  9  tấn nguyên liệu loại  II . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2