intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Tân Lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

30
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Tân Lợi để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi giữa học kì 1 như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Tân Lợi

  1. TRƯỜNG THCS TÂN LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1  MÔN: TOÁN 6 Năm học 2021 – 2022 CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG THEO YÊU CẦU CỦA MỖI CÂU HỎI. Câu 1: Cho  là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho tập hợp  là số tự nhiên chẵn, . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho . Tập hợp B được viết bằng cách chỉ  ra tính chất đặc trưng cho các phần tử  của tập hợp.  Khẳng định nào dưới đây là đúng? A.  là số tự nhiên, . B.  là số tự nhiên, . C.  là số tự nhiên chẵn và . D.  là số tự nhiên chẵn và . Câu 4: Biết , giá trị của  là: A. . B. . C. . D. 100. Câu 5: Kết quả của phép tính  là: A. . B. 1800. C. 774. D. 1000. Câu 6: Cho phép tính  Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. . B. . C.  D.  Câu 7: Biết 15: , giá trị của  là: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho phép tính  Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. . B. . C.  D.  Câu 9: Biết  là số dư khi chia một số bất kì cho  không thể nhận giá trị nào dưới đây: A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 10: Mỗi tháng Nam luôn dành ra được 30000 đồng để  mua một chiếc vợt thể thao. Sau 1 năm, Nam   mua được chiếc vợt và còn dư lại 15000 đồng. Giá tiền chiếc vợt mà bạn Nam mua là: (đơn vị:   đồng) A. 330 000. B. 345 000. C. 360 000. D. 375 000. Câu 11: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa   thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là: A. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ. B. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ. C. Cộng và trừ  Nhân và chia  Lũy thừa.
  2. D. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia. Câu 12: Viết kết quả phép tính  dưới dạng một lũy thừa ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Kết quả của phép tính  là: A. 500. B. 58. C. 16. D. 300. Câu 15: Biết . Giá trị của  là: A. 2. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 16: Biết . Giá trị của  là: A. 6. B. 12. C. 16. D. 8. Câu 17: Kết quả của phép tính  là: A. 101. B. 6. C. 5. D. 2121. Câu 18: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Trong các số . Số nào là bội của 30? A. 15. B. 60. C. 5. D. 6. Câu 20: Biết  là ước của 24 và . Tất cả các giá trị của  thỏa mãn là: A. . B. . C. . D. . Câu 21: Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 12 là: A. . B. . C. . D. . Câu 22: Trong các số . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: A. 124. B. 768. C. 640. D. 295. Câu 23: Biết  thì chữ số  bằng: A. 7. B. 8. C. 3. D. 0. Câu 24: Các chữ số  thỏa mãn  chia hết cho cả  và 9 . Khẳng định nào là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 25: Trong các số . Tập hợp tất cả các số nguyên tố là: A. . B. . C. . D. . Câu 26: Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là: A. . B. . C. . D. .
  3. Câu 27: Số 25365 là số: A. Chia hết cho 2 và 3. B. Chia hết cho 9. C. Chia hết cho 2 và 5. D. Chia hết cho 3 và 5. Câu 28: Số giá trị của chữ số  để  là số nguyên tố. Khẳng định nào là đúng? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 29: Bạn Tùng phải xếp 16 chiếc bánh vào các đĩa sao cho số bánh trên các đĩa bằng nhau và có nhiều  hơn 2 đĩa. Số cách Tùng có thể xếp bánh là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 30: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng giống hình: A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Lục giác đều. Câu 31: Cho hình vuông . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? A. Hình vuông  có bốn cạnh bằng nhau: . B. Hình vuông  có bốn góc ở đỉnh:  bằng nhau và bằng góc vuông. C. Hình vuông  có hai đường chéo bằng nhau  và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường:                                                                                                AC = DB và OA = OC; OB = OD D. Hình vuông  có hai cặp cạnh đối diện song song:  và  và . Câu 32: Tam giác đều  có chu vi bằng . Độ dài cạnh  là: A. . B. . C. . D. . Câu 33: Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi  thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục giác đều mới  là: A. . B. . C. . D. . Câu 34: Một hình vuông có diện tích là . Độ dài cạnh của hình vuông là: A.  B. . C. . D. .
  4. Câu 35: Hình vuông  có chu vi là . Diện tích của hình vuông  là: A.  B. . C. . D. . Câu 36: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ  bằng nhau tạo thành hình vuông MNPQ. Biết . Diện tích của hình   vuông nhỏ là: A. . B. . C. . D. . Câu 37: Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuông bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 38: Số tự nhiên  là bội của 4 và thỏa mãn . Số  là: A. 28. B. 26. C. 24. D. 27. Câu 39: Tập hợp các ước chung của 12 và 20 là: A. . B. . C. . D. . Câu 40: ƯCLN bằng A. 30. B. 6. C. 12. D. 18. Câu 41: Số nào dưới đây là một bội chung của ? A. 120. B. 190. C. 145. D. 150. Câu 42: ƯCLN bằng: A. 4. B. 16. C. 10. D. 8. Câu 43: BCNN(15,20) bằng: A. 90. B. 40. C. 60. D. 120. Câu 44: Kết quả của phép tính là: A. 16. B. 71. C. 17. D. 61. Câu 45: ƯCLN(24,108) bằng? A. 6. B. 9. C. 12. D. 24.
  5. Câu 46: Kết quả của phép tính là: A. 0. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 47: Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: A.  B.  C.  D.  Câu 48: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “TOÁN HỌC”  A. P = {T;O;A;N; H;O;C} B. P = {T;O;A;N;H;O} C. P = {N;A;H;O;C}  D. P = {T;O;A;N; H;C} Câu 49: Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được  A. 44      B. 45      C. 46      D. 43  Câu 50:  Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 8m. Diện tích sân chơi là A.                             B.    C.                        D. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2