Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Điện Biên
lượt xem 4
download
Cùng tham khảo “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Điện Biên” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra giữa kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Điện Biên
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 6 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. (NB) Tập hợp M các số tự nhiên khác 0 và lớn hơn hoặc bằng 4 được viết là: A. M = x N * / x 4 B. M = x N / x 4 C. M = x N * / x 4 D. M = x N / x 4 Câu 2. (NB) Khẳng định nào sau đây đúng A.Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất B. Số 999 999 là số tự nhiên lớn nhất C.7 7 D. 1999 > 2000 Câu 3. (NB) Tích 6.6.6.6.6 được viết gọn là A.56 B. 65 C. 5.6 D.66 Câu 4. (NB) Số nào sau đây là bội của 6: A.9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 5. (NB) Tập hợp các ước của 10 là A. 1; 2;5;10 B. 0;1;2;5 C. 0;1;2;5;10 D. 1;2;3;5 Câu 6. (NB) Số nào trong các số sau là hợp số A.13 B. 29 C. 11 D. 45 Câu 7. (NB) Xét số a = 2* . Thay dấu * bởi chữ số nào để a là một số nguyên tố A. 4 B. 9 C. 7 D. 0 Câu 8. (NB) Một xe taxi chở được không quá 4 người. Cần ít nhất bao nhiêu xe taxi để chở hết 17 bạn A.3 B.4 C.5 D. 6 Câu 9. (NB) BCNN(3; 4; 6) là A.6 B.12 C.36 D. 72 Câu 10. (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: 1
- A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A Câu 11. (NB) Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau. B. Tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng góc vuông. C. Tam giác đều có 2 đường chéo bằng nhau. D. Tam giác đều có 3 góc không bằng nhau. Câu 12.(NB) Hình vuông có chu vi là 36cm. Cạnh của hình vuông đó là A.36cm B.9cm C.6cm D.4cm II- TỰ LUẬN. Bài 1: (1,25điểm) a) (0,75điểm) (TH) Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 14. b) (0,5điểm) (NB) Viết các bội của 6 nhỏ hơn 54 Bài 2: (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 36.173 + 63.173 + 173 b) 97 : 95 − 3.23 + 250 Bài 3: (1,0điểm) (VD) Lớp 6A tổ chức đến thăm và tặng quà cho các bạn gặp khó khăn do dịch Covid. Dự định mỗi gói quà tặng bao gồm 10 quyển vở giá 10 000 đồng 1 quyển, 5 cây bút giá 5000 đồng 1 cây và 1 bộ thước giá 15 000 đồng. Hỏi mỗi gói quà có tổng trị giá bao nhiêu tiền? Bài 4: (1,25 điểm) (TH) a) Vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5cm. b) Kể tên các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau của tam giác đều ABC. Bài 5: (1,5 điểm) (TH) a) Quan sát hình bên. Hãy kể tên các cặp cạnh đối diện bằng nhau, các đường chéo của hình chữ nhật ABCD. b) Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD biết AD = 3cm và AB = 2.AD 2
- Bài 6: (0,5 điểm) (VDC) Bạn Hương và Hoa thường đến thư viện đọc sách. Bạn Hương cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Bạn Hoa cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng gặp nhau ở thư viện? Bài 7: (0,5 điểm) (VDC) ) Một miếng đất hình thang cân, người ta làm lối đi là một hình bình hành bằng bê tông với các kích thước như hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa hướng dương. Chi phí cho mỗi mét vuông trồng hoa là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu? 8m 2m 6m lối đi 2m 12m . 12m HẾT 3
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án C C B D A D B C B B A B PHẦN II. TỰ LUẬN: Bà Đáp án Điểm i 1 Bài 1 (1,25điểm) a)(0,75điểm) (TH) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 14. b)(0,5điểm) (NB) Viết các bội của 6 nhỏ hơn 54 1a A= 8;9;10;11;12;13 0,75 1b Các bội của 6 nhỏ hơn 54 là 0;6;12;18;24;30;36;42;48 0,5 2 Bài 2 (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 36.173 + 63.173 + 173 b) 97 : 95 − 3.23 + 250 2a 36.173 + 63.173 + 173 = 173(36 + 63 +1) 0,25 =17300 0,25 2b 97 : 95 − 3.23 + 250 = 9 2 −3.8 + 1 0,25 = 81 − 24 + 1 0,25 =58 3 Bài 3 (1,0điểm) (VD) Lớp 6A tổ chức đến thăm và tặng quà cho các bạn gặp khó khăn do dịch Covid. Dự định mỗi gói quà tặng bao gồm 10 quyển vở giá 10 000 đồng 1 quyển, 5 cây bút giá 5000 đồng 1 cây và 1 bộ thước giá 15 000 đồng. Hỏi mỗi gói quà có tổng trị giá bao nhiêu tiền? Số tiền một gói quà là: 1,0 10.10000 +5.5000+15000 = 140 000 (đồng) 4 Bài 4 (1,25 điểm) (TH) a) Vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5cm.. b) Kể tên các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau của tam giác đều ABC 4
- 4a 0,75 4b AB=AC=BC 0,25 Góc A= góc B= góc C 0,25 5 Bài 5 (1,5 điểm) (TH) a) Quan sát hình bên. Hãy kể tên các cặp cạnh đối diện bằng nhau, các đường chéo của hình chữ nhật ABCD. b) Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD biết AD = 3cm và AB = 2.AD 5a Hai cặp cạnh đối AB = CD, AD = BC 0,5 Hai đường chéo bằng nhau: 𝐴𝐶 = 𝐵𝐷. 0,25 5b AB= 2.AD= = 2.3 = 6cm 0,25 Diện tích của hình chữ nhật ABCD là 6.3 = 18 cm2 0,5 6 Bài 6. (0,5 điểm) (VDC) Bạn Hương và Hoa thường đến thư viện đọc sách. Bạn Hương cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Bạn Hoa cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng gặp nhau ở thư viện? Số ngày ít nhất để hai bạn lại cùng trực nhật là BCNN của 8 và 10. 8= 23 10= 2.5 0,25 Suy ra BCNN (8; 10)=23.5 = 40 Vậy sau ít nhất 40 ngày hai bạn lại cùng trực nhật. 0,25 5
- 7 Bài 7 (0,5 điểm) (VDC) Một miếng đất hình thang cân, người ta làm lối đi là một hình bình hành bằng bê tông với các kích thước như hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa hướng dương. Chi phí cho mỗi mét vuông trồng hoa là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu 8m 2m 6m lối đi 2m 12m 12m Diện tích lối đi hình bình hành 2.6 = 12 (m) Diên tích miếng đất hình thang (12 + 8) .6 = 60 (m2) 0,25 2 Diên tích trồng hoa hướng dương 60 – 12 = 48(m2) Chi phí trồng hoa hướng dương: 100 000 . 48 = 4 800 000 (đồng) 0,25 Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6 https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì lớp 4 năm 2015-2016
22 p | 935 | 113
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT Nam Trực
16 p | 496 | 40
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
23 p | 35 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
6 p | 41 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
17 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
5 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử&Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
32 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
7 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
22 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
10 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
18 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
7 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
14 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
2 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
8 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
17 p | 34 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4 p | 48 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự (Đề 4)
4 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn