intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN        TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN VÂT LY 7 ̣ ́ NĂM HỌC: 2021­2022 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I  MÔN: VÂT LY L ̣ ́ ƠP 7 – TH ́ ỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ  %  nhận  Tổng tổng  Đơn vị kiến thức thức điểm TT Thôn Vận   Nhận   Vận   Số   g  dụng   biết dụng CH Thời   hiểu cao gian   Thời   Thời   Thời   Thời   (phút Số  gian   Số   gian   Số   gian   Số  gian   ) TN TL CH (phút CH (phút CH (phút CH (phút ) ) ) ) 1.  Nhân  ̣ biêt  ́ anh  ́ Anh  ́ 1 sang – ́   3 2,25 2 2,5 5 0 4,75 sang  ́ Nguồ va s̀ ự  n sang ́   truyêǹ   ̀ ̣  va vât thăng ̉ 4 sanǵ cua ̉ 2. Sự  anh  ́ truyêǹ   sanǵ thăng ̉ 4 3 4 5 2 3 1 1,5 11 0 12,5 cua ̉ anh  ́ sanǵ
  2. 3.  Định  Định  luật  luật  phản  2 phản  2 1,5 1 1,25 2 3 1 1,5 6 0 7,25 1,5 xạ  xạ  ánh  ánh  sáng sáng 4.  ̉ Anh  cua  ̉ môt  ̣ Gươn vât  ̣ 3 2 1,5 2 2,5 2 3 6 0 7 g  tao ̣ phăng̉ bởi  .  gươn Gươn g  g câu  ̀ phăng ̉ lôi.  ̀ 5.  1,5 4,5 Gươn Gươn 2 1,5 2 2,5 1 1,5 1 6 0 7 g câu  ̀ g câu  ̀ lom. ̃ lôì 6.  1,5 Gươn 3 2,25 1 1,25 1 1,5 1 6 0 6,5 g câu  ̀ lom ̃ Tổng 16 12 12 15 8 12 4 6 40 0 45 10 Tỉ   lệ  40 30 20 10 100 0 100 (%) Tỉ lệ chung (100%) 30 100
  3. II. BẢN ĐẶC TẢ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VÂT LY L ̣ ́ ƠP 7 – TH ́ ỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận  Nội dung kiến thức thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh  TT Đơn vị kiến thức giá Vận dụng cao Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
  4. 1 ́ ́ ̀ ự  Anh sang va s * Nhận biết ̀ ̉ ̉ truyên thăng cua  ­ Biêt đ ́ ược khi  anh sang ́ ́ nao ta nhân biêt ̀ ̣ ́  được anh sang,́ ́   nhin thây môt  ̀ ́ ̣ ̣ vât. ­ Năm đ ́ ược  ̣ đăc điêm cua ̉ ̉ ̣ 1. Nhân biêt  ́ nguôn sang, vât ̀ ́ ̣  anh sang –  ́ ́ sang. ́ 3 2 Nguôn sang va  ̀ ́ ̀ * Thông hiểu ̣ ́ vât sang ­ Phân biệt  được nguôn  ̀ sang, vât sang. ́ ̣ ́ ­ Hiêu đ ̉ ược  khi nao ta nhin  ̀ ̀ thây môt vât  ́ ̣ ̣ trong thực tiên. ̃ 2. Sự truyên  ̀ * Nhận biết 4 5 2 1 ̉ ̉ ́ thăng cua anh  ­ Năm đ ́ ược  sang ́ ̣ nôi dung đinh  ̣ ̣ luât truyên  ̀ ̉ thăng cua anh  ̉ ́ sang. ́ ­ Biêt đ ́ ược đăc̣   ̉ điêm cua chum  ̉ ̀ sang song song, ́   chum sang hôi  ̀ ́ ̣ ̣ tu, chum sang  ̀ ́ phân ki.̀ * Thông hiểu ­ Phân biệt  được hiên  ̣ tượng nhât  ̣
  5. thực ­ nguyêt  ̣ thực. ­ Phân biêt  ̣ được khi nao  ̀ co bong tôi,  ́ ́ ́ bong ń ửa tôi. ́ ­ Hiêu đ ̉ ược vi ̀ sao ta nhin  ̀ được, không  nhin đ ̀ ược vật  để nhận biết  trong hình vẽ.  ­ Vẽ được  đương truyên  ̀ ̀ tư môi tr ̀ ương  ̀ trong suôt nay  ́ ̀ sang môi  trương trong  ̀ suôt khác. ́ * Vận dụng ­ Vân dung ̣ ̣ kiên th́ ức vê s ̀ ự  truyên th ̀ ẳng  anh sang đê  ́ ́ ̉ giải thích được  một số trường  hợp trong thực  tế. ­ Vân dung  ̣ ̣ kiên th́ ức vê ̀ nhât th ̣ ực –  nguyêt th ̣ ực đê ̉ ̣ nhân biêt hinh  ́ ̀ ̣ dang cua măt  ̉ ̣ trăng. * Vận dụng 
  6. cao ̣ ­ Vân dung  ̣ ́ ức vê ̀ kiên th bong tôi, bong  ́ ́ ́ nửa tôi đê giai  ́ ̉ ̉ thich hiên  ́ ̣ tượng trong  thực tiên. ̃ 2 Định luật phản  3. Định luật  * Nhận biết 2 1 2 1 xạ ánh sáng phản xạ ánh  ­ Năm đ ́ ược  sáng ̣ nôi dung đinh  ̣ ̣ luât phan xa  ̉ ̣ anh sang. ́ ́ ­ Biêt đ ́ ược  cach xac đinh  ́ ́ ̣ goc t ́ ới, goc  ́ phan xa. ̉ ̣ * Thông hiểu ­ Hiêu đ ̉ ược  ̣ đinh luât phan  ̣ ̉ ̣ ́ xa anh sang va  ́ ̀ ̀ ược sô đo  tim đ ́ goc t ́ ới, goc  ́ phan xa. ̉ ̣ * Vận dụng  ­ Vân dung  ̣ ̣ kiên th ́ ức đa ̃ ̣ ́ ược  hoc, tinh đ sô đo goc t ́ ́ ới,  goc phan xa. ́ ̉ ̣ * Vận dụng  cao
  7. ̣ ­ Vân dung ̣ ́ ức đa ̃ kiên th ̣ ̀ ược  hoc, tim đ ́ ̉ sô đo cua goc  ́ ̣ ởi tia tới  tao b ̉ ương nay  cua g ̀ ̉ va tia phan xa  ̀ ̣ ̉ ương kia. cua g 3 Gương phăng.  ̉ ̉ ̉ ̣ 4. Anh cua môt  * Nhận biết 2 2 2 Gương câu lôi.  ̀ ̀ ̣ ̣ ởi  vât tao b ­ Biêt đ ́ ược  Gương câu  ̀ gương phăng ̉ tinh chât cua  ́ ́ ̉ lom. ̃ ̉ anh tao b ̣ ởi  gương phăng. ̉ * Thông hiểu ­ Phân biêt  ̣ được cach ve  ́ ̃ hinh đung anh  ̀ ́ ̉ ̉ cua vât tao b ̣ ̣ ởi  gương phăng. ̉ ­ So sanh đ ́ ược  ̣ đô cao anh cua  ̉ ̉ 2 vât khi đăt ̣ ̣ trươc cac vât  ́ ́ ̣ co tinh chât  ́ ́ ́ như gương  phăng. ̉ *Vận dụng ­ Vận dụng  được kiên th ́ ức  vê môi liên hê  ̀ ́ ̣ khoang cach t ̉ ́ ư ̀ ̉ anh đên g ́ ương 
  8. ̀ ̣ ́ va vât đên  gương đê tinh  ̉ ́ toan. ́ 5. Gương câu  ̀ * Nhận biết 2 2 1 1 lôì ­ Biêt đ ́ ược  tinh chât cua  ́ ́ ̉ ̉ anh tao b ̣ ởi  gương câu lôi. ̀ ̀ * Thông hiểu ­ So sanh đ ́ ược  ̉ ̉ anh cua vât tao  ̣ ̣ bởi gương  ̉ phăng va  ̀ gương câu lôi. ̀ ̀ ­ Hiểu và nhận  biết gương  cầu lồi trong  thực tiễn. *Vận dụng ­ Nhận xét  được ảnh của  vật tạo bởi  gương cầu lồi  trong thực tiễn. *Vận dụng  cao ̣ ­ Vân dung tinh ̣ ́  
  9. ́ ̉ chât anh trong  gương câu lôi  ̀ ̀ ̉ ̉ đê giai thich  ́ ̣ ử dung  viêc s ̣ gương câu lôi  ̀ ̀ trong thực tiên. ̃ 6. Gương câu  ̀ * Nhận biết 3 1 1 1 lom ̃ ­ Biêt đ ́ ược  tinh chât cua  ́ ́ ̉ ̉ anh tao b ̣ ởi  gương câu  ̀ lõm. * Thông hiểu ­ So sanh đ ́ ược  ̉ ̉ anh cua vât tao  ̣ ̣ bởi gương  phăng, g ̉ ương  câu lôi và  ̀ ̀ gương cầu  lõm. *Vận dụng ­ Vận dụng để  biết được con  người ứng  dụng gương  cầu lõm trong  một vài trường  hợp. *Vận dụng  cao
  10. ̣ ̣ ­ Vân dung tinh́   ́ ̉ chât anh trong  gương câu lom ̀ ̃   ̉ ̉ đê giai thich  ́ ̣ ử dung  viêc s ̣ gương câu lõm ̀   trong thực tiên. ̃ Tổng 4 16 12 8
  11. III. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021–2022        TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN THI: VẬT LÝ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn vào ô đứng trước đáp án đúng. Câu 1.  Khi nào ta nhận biết được ánh sáng? A. Khi mắt ta mở B. Khi có ánh sáng đi ngang qua mắt ta C. Khi có ánh sáng lọt vào mắt ta D. Khi đặt một nguồn sáng trước mắt Câu 2. Ta nhìn thấy một vật khi nào? A. Khi vật phát ra ánh sáng.       B. Khi vật được chiếu sáng. C. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật. D. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. Câu 3. Nguôn sang co đăc điêm gi? ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. Truyên anh sang đên măt ta ̀ ́ ́ ́ ́ B. Tự no phat ra anh sang ́ ́ ́ ́ ̉ C. Phan chiêu anh sang ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́  D. Hăt lai anh sang chiêu vao no ́ Câu 4. Em hay tim nguôn sang trong nh ̃ ̀ ̀ ́ ững vât sau: ̣ ̉ A. Quyên sach ́ ̣ ời B. Măt Tr ̀ ̣ ứt dây toć C. Bong đen bi đ ́ ̣ D. Măt Trăng Câu 5. Bạn Hoa nhìn thấy quyển sách Vật lý 7 có màu xanh vì: A. bản thân quyển sách có màu xanh B. quyển sách là một vật sáng C. quyển sách là một nguồn sáng D. có ánh sáng màu xanh từ quyển sách truyền đến mắt  ta Câu 6. Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng truyền theo phương thẳng? A. trong môi trường trong suốt B. đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác C. trong môi trường đồng tính D. trong môi trường trong suốt và đồng tính Câu 7. Chùm sáng nào sau đây là chùm sáng hội tụ ? Câu 8. Co mây loai chum sang? ́ ́ ̣ ̀ ́ A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 9. Chùm sáng song song là chùm sáng: A. Giao nhau tại một điểm trên đường truyền của chúng. B. Giao nhau tại ba điểm khác nhau trên đường truyền của chúng. C. Loe rộng ra trên đường truyền của chúng. D. Không giao nhau trên đường truyền của chúng. Câu 10. Khi nào có nguyệt thực xảy ra?
  12. A. Khi Mặt Trăng nằm trong bóng tối của Trái Đất.      B. Khi Mặt Trăng bị mây đen che khuất.      C. Khi Trái Đất nằm trong bóng tối của Mặt Trăng.  D. Khi Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất  Câu 11. Hình nào vẽ đúng đường truyền của ánh sáng từ không khí (1) vào nước (2)? Câu 12. Bạn An dùng ống rỗng, cong để quan sát thì không thấy dây tóc bóng neon pin phát sáng. Vì:  A. Ánh sáng từ dây tóc không truyền đi theo ống cong nên không có ánh sáng truyền vào mắt bạn An. B. Ánh sáng phát ra từ mắt bạn An đến được bóng đèn. C. Ánh sáng từ dây tóc truyền đi theo ống cong nên có ánh sáng truyền vào mắt bạn An. D. Ánh sáng phát ra từ dây tóc bị vật cản phía trong của ống chắn lại. Câu 13. Có 6 bạn A,B,C,D,E,G ở trong phòng được ngăn cách bởi một  bức tường có các lỗ. Hãy cho biết các bạn nào sẽ thấy được nhau? A. A và G       B. B và E   C. A và D       D. C và D Câu 14. Yếu tố quyết định tạo bóng nửa tối là: A. Ánh sáng không mạnh lắm                    B. Nguồn sáng to C. Màn chắn ở xa nguồn          D. Màn chắn ở gần nguồn. Câu 15. Hình nào dưới đây vẽ không đúng hình Mặt Trăng khi có nguyệt thực một phần ? A. B. C.  D.       Câu 16. Tại sao trong lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một   bóng đèn lớn?  A. Để cho lớp học đẹp hơn.             B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học. C. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài.          D. Để học sinh không bị chói mắt. Câu 17. Điền vào “...”: Theo định luật phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với ..(1)..   và ..(2).. của gương tại điểm tới.
  13. A. (1) tia tới, (2) tia thẳng đứng B. (1) đường xiên, (2) tia tới C. (1)  tia tới, (2) đường pháp tuyến D. (1) tia thẳng đứng, (2) tia tới Câu 18. Góc phản xạ là góc hợp bởi: A. Tia phản xạ và mặt gương. B. Tia tới và pháp tuyến. C. Tia phản xạ và pháp tuyến ở gương tại điểm tới. D. Tia phản xạ và tia tới. Câu 19. Cho hình vẽ bên, biết góc tới i = 450 . Góc phản xạ  i’ có giá trị bằng: A. i’= 450                                          B. i’= 500 C. i’= 900                                          D. i’= 100 Câu 20. Cho hình vẽ bên, biết tia tới SI tạo với tia phản xạ  ̣ IR môt góc b ằng 1000. Góc tơi i có giá tr ́ ị bằng:  A. i = 50                                          B. i = 700 0  C. i = 800                                          D. i = 1000 Câu 21. Một tia tới tạo với mặt gương một góc 120 o như  ở hình bên. Góc phản xạ r có giá trị nào sau đây? A. r = 300                              B. r = 600 C. r = 1000                            D. r = 1200 Câu 22. Hai gương phẳng G1 và G2 đặt song song với nhau,  mặt   phản   xạ   quay   vào   nhau.   Tia   tới   SI   được   chiếu   lên  gương G1 phản xạ  một lần trên gương G1 và một lần trên  gương G2. Góc tạo bởi tia tới SI và tia phản xạ  cuối cùng  trên gương G2 có giá trị nào sau đây? A. 00               B. 600                    C. 450                   D. 900 Câu 23. Anh cua vât tao b ̉ ̉ ̣ ̣ ởi gương phăng co tinh chât: ̉ ́ ́ ́ ̉ ơn vâṭ A. Nho h B. Băng vât ̀ ̣ C. Lơn h ́ ơn vâṭ ̣ D. Gâp đôi vât ́ Câu 24. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn gọi là ảnh ảo. B. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng hứng được trên màn gọi là ảnh ảo.
  14. C. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có thể trực tiếp sờ được. D. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là một nguồn sáng. Câu 25. Trong cac hinh ve d ́ ̀ ̃ ươi đây, AB la vât sang, A’B’ la anh cua AB do g ́ ̀ ̣ ́ ̀̉ ̉ ̀ sai là: ương phăng tao ra. Hinh  ̉ ̣ A.  B.  C.  D.  Câu 26. Hai vật A, B có chiều cao như nhau , A đặt trước gương phẳng, B đặt trước tấm kính phăng. So ̉   sánh độ cao của hai ảnh A/ và B/ ? A. Ảnh A/ cao hơn ảnh B/ . B. Ảnh B/ cao hơn ảnh A/ . C. Hai ảnh cao bằng nhau. D. Không xác định được. Câu 27. Môt ngon nên đăt vuông goc tr ̣ ̣ ́ ̣ ́ ươc môt g ́ ̣ ương phăng va cach g ̉ ̀ ́ ương 12cm. Anh cua ngon nên cach ̉ ̉ ̣ ́ ́   gương: A. 8cm B. 12cm C. 16cm D. 20cm Câu 28. Điêm sang S đăt tr ̉ ́ ̣ ước gương phăng, cach g ̉ ́ ương phăng môt đoan 5cm va cho anh S’. Khoang cach ̉ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ́   SS’ luc nay la: ́ ̀ ̀ A. 5cm                                   B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 29. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất sau: A. Ảnh thật, có độ lớn bằng vật. B. Ảnh thật, có độ lớn nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, có độ lớn bằng vật. D. Ảnh ảo, có độ lớn nhỏ hơn vật. Câu 30. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi như thế nào so với gương phẳng cùng kích thước? A. Lớn hơn       B. Bằng nhau     C. Nhỏ hơn          D.   Nhỏ   hơn   hoặc  bằng Câu 31. Vât nao sau đây la g ̣ ̀ ̀ ương câu lôi ? ̀ ̀ ̣ ươc khi đang yên l A. Măt n ́ ặng ̉ B. Long chao nhăn bong ̀ ̃ ́ C. Gương đăt  ̣ ở đoan đ ̣ ương gâp khuc ̀ ́ ́ D. Man hinh tivi ph ̀ ̀ ẳng Câu 32. Đặt hai viên pin giống hệt nhau trước một gương cầu lồi và một gương phẳng. Kích thước ảnh   của viên pin tạo bởi gương cầu lồi và gương phẳng co đăc điêm: ́ ̣ ̉ A. ảnh của gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh của gương phẳng B. ảnh của gương cầu lồi bằng ảnh của gương phẳng C. ảnh của gương cầu lồi lớn hơn ảnh của gương phẳng ̉ ̉ ương câu lôi luc thi l D. anh cua g ̀ ̀ ́ ̀ ớn hơn, luc thi nho h ́ ̀ ̉ ơn anh cua g ̉ ̉ ương phăng̉
  15. Câu 33. Bạn Bình đặt một chiếc hộp bút hình hộp chữ nhật đứng thẳng trước một gương cầu lồi.   Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Ảnh của chiếc hộp bút trong gương có thể hứng được trên màn chắn B. Ảnh của chiếc hộp bút trong gương không thể hứng được trên màn C. Mắt có thể quan sát thấy ảnh của chiếc hộp bút trong gương D. Không thể sờ được, nắm được ảnh của chiếc hộp bút trong gương Câu 34. Trên xe ô tô, người ta gắn gương cầu lồi để cho người lái xe quan sát được các vật ở phía sau có  lợi gì hơn là dùng gương phẳng? A. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi rõ hơn trong gương phẳng nên ngươi lai xe quan sat ro h ̀ ́ ́ ̃ ơn cac xe ́   phia sau. ́ B. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn trong gương phẳng nên người lai xe quan sat ro h ́ ́ ̃ ơn cac xe ́   phia sau. ́ C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước nên   ngươi lai xe nhin đ ̀ ́ ̀ ược môt vung rông h ̣ ̀ ̣ ơn ở phia sau. ́ D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 35. Câu nào sau đây sai khi nói về tác dụng của gương cầu lõm? A. Biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm. B. Biến đổi một chùm tia tới hội tụ thành một chùm tia phản xạ song song. C. Tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật. D. Biến đổi một chùm tia tới phân kì thành một chùm tia phản xạ song song. Câu 36. Đặt một viên phấn trước một gương, ta thấy ảnh của viên phấn trong gương lớn hơn viên phấn.  Vậy gương đó là gương: A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. gương phẳng và gương cầu lồi Câu 37. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ:  A. Hội tụ                   B. Phân kì                        C. Song song                    D. Tia sáng Câu 38.  Trong ba loại gương (gương cầu lồi (1), gương phẳng(2), gương cầu lõm (3), sắp xếp theo thứ  tự tăng dần độ lớn ảnh ảo của cùng một vật:  A. (2), (3), (1) B. (1), (3), (2)               C. (1), (2), (3) D. (3), (2), (1) Câu 39. Khi khám răng bác sỹ nha khoa sử dụng loại gương nào để quan sát tốt hơn?  A. Gương cầu lồi  B. Gương cầu lõm.
  16. C. Gương phẳng. D. Gương cầu lồi và gương cầu lõm. Câu 40. Vì sao trên xe ô tô hay xe máy, người ta không gắn gương cầu lõm để cho người lái xe quan sát  ảnh ảo của các vật ở phía sau xe? A. Vì ảnh không rõ nét. B. Vì vật phải để  rất gần gương mới cho  ảnh  ảo. C. Vì ảnh ảo nhỏ hơn vật nhiều lần. D. Vì  ảnh  ảo nằm xa gương  ở  phía sau  mắt. ­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­
  17. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021–2022        TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN THI: VẬT LÝ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn vào ô đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Ta nhìn thấy một vật khi nào? A. Khi vật phát ra ánh sáng.       B. Khi vật được chiếu sáng. C. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật. D. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt  ta. Câu 2.  Khi nào ta nhận biết được ánh sáng? A. Khi mắt ta mở B. Khi có ánh sáng đi ngang qua mắt ta C. Khi có ánh sáng lọt vào mắt ta D. Khi đặt một nguồn sáng trước mắt Câu 3. Vât sang la nh ̣ ́ ̀ ưng vât: ̃ ̣ ́ ̣ ́ A. Hăt lai anh sang chiêu vao no ́ ́ ̀ ́ B. Tự no phat ra anh sang ́ ́ ́ ́ C. Gôm nguôn sang va nh ̀ ̀ ́ ̀ ững vât hăt lai anh sang chiêu vao no ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ́́ ́ ̀ ́   D. Co anh sang đi vao măt ta Câu 4.  Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Ngọn nến đang cháy. B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng. C. Mặt trời. D.  Đèn ống đang sáng. Câu 5. Bạn Lan nhìn thấy quyển vở có màu cam vì: A. bản thân quyển vở có màu cam B. quyển vở là một vật sáng C. quyển vở là một nguồn sáng D. có ánh sáng màu cam từ quyển vở truyền đến mắt bạn Lan Câu 6. Trong không khí ánh sáng truyền đi  theo đường nào? A. Theo đường vòng. B. Theo đường thẳng. C. Theo đường zích zắc. D. Theo đường cong bất kì. Câu 7. Chùm sáng nào sau đây là chùm sáng phân kì ? Câu 8. Co mây loai chum sang? ́ ́ ̣ ̀ ́ A. 1 B.2 C. 3 D. 4
  18. Câu 9. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng: A. Giao nhau tại một điểm trên đường truyền của chúng. B. Giao nhau tại ba điểm khác nhau trên đường truyền của chúng. C. Loe rộng ra trên đường truyền của chúng. D. Không giao nhau trên đường truyền của chúng. Câu 10. Khi nào có nguyệt thực xảy ra? A. Khi Mặt Trăng nằm trong bóng tối của Trái Đất.      B. Khi Mặt Trăng bị mây đen che khuất.      C. Khi Trái Đất nằm trong bóng tối của Mặt Trăng.  D. Khi Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất  Câu 11. Hình nào vẽ đúng đường truyền của ánh sáng từ không khí (1) vào nước (2)? Câu 12. Bạn An dùng ống rỗng, cong để quan sát thì không thấy dây tóc bóng neon pin phát sáng. Vì:  A. Ánh sáng từ dây tóc không truyền đi theo ống cong nên không có ánh sáng truyền vào mắt bạn An. B. Ánh sáng phát ra từ mắt bạn An đến được bóng đèn. C. Ánh sáng từ dây tóc truyền đi theo ống cong nên có ánh sáng truyền vào mắt bạn An. D. Ánh sáng phát ra từ dây tóc bị vật cản phía trong của ống chắn lại. Câu 13. Có 6 bạn A,B,C,D,E,G ở trong phòng được ngăn cách bởi một bức   tường có các lỗ. Hãy cho biết các bạn nào sẽ không thấy được nhau? A. B và G       B. C và D   C. A và D       D. C và E Câu 14. Yếu tố quyết định tạo bóng nửa tối là: A. Ánh sáng không mạnh lắm                    B. Nguồn sáng to C. Màn chắn ở xa nguồn          D. Màn chắn ở gần nguồn. Câu 15. Hình nào dưới đây vẽ không đúng hình Mặt Trăng khi có nguyệt thực một phần ? A. B. C.  D.       Câu 16. Tại sao trong lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một   bóng đèn lớn?  A. Để cho lớp học đẹp hơn.            
  19. B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học. C. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài.          D. Để học sinh không bị chói mắt. Câu 17. Góc tới là góc hợp bởi: A. Tia phản xạ và mặt gương. B. Tia tới và pháp tuyến ở gương tại điểm tới. C. Tia phản xạ và pháp tuyến ở gương tại điểm tới. D. Tia phản xạ và tia tới. Câu 18.  Cho hình vẽ  bên, biết góc tới i = 50 0  . Góc  phản xạ i’ có giá trị bằng: A. i’= 450                                          B. i’= 500 C. i’= 900                                          D. i’= 100 Câu 19.  Cho hình vẽ  bên, biết tia tới SI tạo với tia   phản xạ  IR môt góc b ̣ ằng 1100. Góc tơi i có giá tr ́ ị  bằng:  A. i = 500                                          B. i = 550 C. i = 800                                          D. i = 1100 Câu  20.  Một   tia  tới  tạo   với   mặt  gương  một   góc  120o như ở hình bên. Góc phản xạ r có giá trị nào sau  đây? A. r = 300                              B. r = 600 C. r = 1000                            D. r = 1200 Câu 21. Hai gương phẳng G1 và G2 đặt song song với  nhau, mặt phản xạ  quay vào nhau. Tia tới SI  được  chiếu lên gương G1 phản xạ một lần trên gương G1 và  một lần trên gương G2. Góc tạo bởi tia tới SI và tia  phản xạ  cuối cùng trên gương G2  có giá trị  nào sau  đây? A. 00               B. 60 0                    C. 45 0                   D.  900 Câu 22. Điền vào “...”: Theo định luật phản xạ  ánh sáng: Tia phản xạ  nằm trong cùng mặt phẳng với .. (1).. và ..(2).. của gương tại điểm tới.
  20. A. (1) tia tới, (2) tia thẳng đứng B. (1) đường xiên, (2) tia tới C. (1)  tia tới, (2) đường pháp tuyến D. (1) tia thẳng đứng, (2) tia tới Câu 23. Anh cua vât tao b ̉ ̉ ̣ ̣ ởi gương phăng co tinh chât: ̉ ́ ́ ́ ̉ ơn vâṭ A. Nho h B. Băng vât ̀ ̣ C. Lơn h ́ ơn vâṭ ̣ D. Gâp đôi vât ́ Câu 24. Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn gọi là ảnh ảo. B. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng hứng được trên màn gọi là ảnh ảo. C. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng không thể trực tiếp sờ được. D. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng lớn bằng vật. Câu 25. Trong cac hinh ve d ́ ̀ ̃ ươi đây, AB la vât sang, A’B’ la anh cua AB do g ́ ̀ ̣ ́ ̀̉ ̉ ̀ sai là: ương phăng tao ra. Hinh  ̉ ̣ A.  B.  C.  D.  Câu 26. Hai viên phấn A, B có chiều cao như nhau, viên phấn A đặt trước gương phẳng, viên phấn B đặt   trước tấm kính phăng. So sánh đ ̉ ộ cao của hai ảnh A/ và B/ ? A. Ảnh A/ cao hơn ảnh B/ . B. Ảnh B/ cao hơn ảnh A/ . C. Hai ảnh cao bằng nhau. D. Không xác định được. Câu 27. Môt ngon nên đăt vuông goc tr ̣ ̣ ́ ̣ ́ ươc môt g ́ ̣ ương phăng va cach g ̉ ̀ ́ ương 15cm. Anh cua ngon nên cach ̉ ̉ ̣ ́ ́   gương: A. 8cm B. 15cm C. 16cm D. 20cm Câu 28. Điêm sang S đăt tr ̉ ́ ̣ ước gương phăng, cach g ̉ ́ ương phăng môt đoan 10cm va cho anh S’. Khoang cach ̉ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ́   SS’ luc nay la: ́ ̀ ̀ A. 5cm                                   B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 29. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất sau: A. Ảnh thật, có độ lớn bằng vật. B. Ảnh thật, có độ lớn nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, có độ lớn bằng vật. D. Ảnh ảo, có độ lớn nhỏ hơn vật. Câu 30. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi như thế nào so với gương phẳng cùng kích thước?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2