intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM  KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ­ NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN  Môn: VẬT LÝ – Lớp 10 NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)                                                                 (Đề gồm có 03 trang) MàĐỀ 101    Họ và tên:………………………………………………….Lớp:…………….. A/ TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí tập trung vào A. vật chất và năng lượng. B.  các   chuyển   động   cơ   học   và  năng lượng. C. các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. các hiện tượng tự nhiên. Câu 2.  Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng? A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận. B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận. C. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận. D. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận. Câu 3. Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm: A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí  nghiệm. B. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. C. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. Câu 4. Kí hiệu   mang ý nghĩa: A. Không được phép bỏ vào thùng rác. B. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. C. Dụng cụ đặt đứng. D. Dụng cụ dễ vỡ. Câu 5. Chọn phát biểu sai ? A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo.  B. Các đại lượng vật lý luôn có thể đo trực tiếp. C. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên. D. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua công thức liên hệ với các đại lượng có thể  đo trực   tiếp. Câu 6.  Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả là l=158±2(cm).  Sai số tỉ đối của phép đo này xấp xỉ bằng A. 2%. B. 0,013%.            C. 79%.              D. 1,3%. Câu 7. Một thước kẻ có độ chia nhỏ nhất là 0,1cm, sai số do dụng cụ của thước này có thể  lấy bằng  A. 1cm. B. 0,5cm.           C. 1m.             D. 0,5mm. Câu 8. Độ dịch chuyển của một vật là A. đại lượng vecto hoặc vô hướng. B. quỹ đạo chuyển động. C.  đại lượng vô hướng.                                                    Trang 1/3 ­ Mã đề 101
  2. D.  đại lượng vecto nối vị trí điểm đầu đến điểm cuối của chuyển động. Câu 9. Một người bơi vuông góc ngang qua sông  rộng 40m, nước chảy xuôi dòng đẩy người  này theo dòng chảy một đoạn 30m. Độ lớn độ dịch chuyển d người đó thực hiện được là  A. d = 70m.       B. d = 10m.                C. d = 50m.             D. d = 1200m. Câu 10. Một người lái ô tô đi thẳng 10km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng   Nam 4km rồi quay sang hướng Đông đi thẳng 7km. Quãng đường đi được và độ  dịch chuyển   của ô tô lần lượt là A. 21km; 5km.                   B. 21km; 21km.                 C. 21km; 11km. D. 5km; 5km. Câu 11. Một vật chuyển động trên đường thẳng đi được quãng đường s, còn độ dịch chuyển  là d trong khoảng thời gian t, tốc độ trung bình v của vật được xác định theo công thức d s A.  .                                  B.  .                                  C.  st . D.  dt . t t Câu 12. Một hành khách ngồi trong xe A, nhìn qua cửa sổ  thấy xe B bên cạnh và sân ga đều   chuyển động như nhau. Như vậy A. xe A đứng yên, xe B chuyển động. B. xe A chạy, xe B đứng yên. C. xe A và xe B chạy cùng chiều. D. xe A và xe B chạy ngược chiều. Câu 13. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình.  Chọn phát biểu đúng. A. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương. B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm.  C. Vật đang đứng yên. D.  Vật   chuyển   động   thẳng   đều   theo   chiều   dương   rồi   đổi   chiều  chuyển động ngược lại. Câu 14. Hình vẽ  bên là đồ  thị  độ  dịch chuyển − thời gian của   một chiếc xe ô tô chạy từ A đến B trên một đường thẳng. Vật   chuyển động A. cùng chiều dương với tốc độ 30 km/h. B. cùng chiều dương với tốc độ 120 km/h.  C. ngược chiều dương với tốc độ 30 km/h. D. ngược chiều dương với tốc độ 120 km/h. Câu 15. Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi? A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian. B. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian. C. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gian.                             D. Chuyển động có vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 16. Đồ thị nào sau đây là của chuyển động biến đổi? A. Đồ thị 1.   B. Đồ thị 2. C. Đồ thị 3.   D. Đồ thị 4. Câu 17. Công thức liên hệ  giữa độ  dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng   nhanh dần đều là A.  v 2 − v02 = ad. B.  v 2 − v02 = 2ad.       C.  v − v0 = 2ad. D.  v02 − v 2 = 2ad.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề 101
  3. Câu 18. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at, thì A. v luôn dương.                                B. a luôn dương. C. tích a.v luôn dương.                                D. tích a.v luôn âm. Câu 19. Một vật bắt đầu vật chuyển động thẳng nhanh dần đều trong 20s với gia tốc của vật   1m/s2. Quãng đường vật đi được trong 2s cuối cùng là bao nhiêu? A. 200m.                             B. 2m.                             C. 38m. D. 19,5m. Câu 20. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần   đều sau 10s  thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ  lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc  dừng lại là A. 100m.                             B. 720m.                          C. 200m.  D. 75m. Câu 21. Xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh chuyển động chậm  dần đều. Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là 100m. Gia tốc của  xe là A. 1m/s2.                             B. – 0,5m/s2.                     C. – 1m/s2.  D. 5m/s2. B/ TỰ LUẬN: ( 3 điểm) Câu 1. ( 1 điểm)  Một học sinh bắt đầu đi học từ nhà đến trường lúc 6 giờ 15 phút, ban đầu  học sinh này đi thẳng theo hướng Tây 3km, sau đó rẽ  phải đi thẳng theo hướng Bắc 4km thì  đến trường lúc 6 giờ  35 phút. Hãy tính tốc độ  trung bình và vận tốc trung bình của học sinh  trên khi đi từ nhà đến trường. Câu 2. ( 1 điểm)  Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển – thời gian ở  hình 2.1. Hãy xác định vận tốc  của vật 1 và 2. d(km) (2) 120 80 40 (1) 0 1 2 3 4 5 t(h) Hình 2.1 Câu 3. ( 1 điểm) Một ô tô đang chuyển động với tốc độ  54km/h thì hãm phanh chuyển động   thẳng chậm dần đều. Trong 10s đầu tiên kể từ lúc hãm phanh, nó đi được đoạn đường dài hơn  đoạn đường trong 10s kế  tiếp là 20m. Thời gian từ  lúc hãm phanh đến khi ô tô dừng hẳn là  bao nhiêu?                                       ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2