intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 654)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 654)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 654)

  1. SỞ GD & ĐT CÀ MAU KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 30 câu) Mã đề 654 Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và ngựơc pha, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng đến hai nguồn kết hợp là A. d 2  d1  k . với k  0,  1,  2,... .  B. d 2  d1  k , với k  0,  1,  2,... . 2  C. d 2  d1  (2k  1) , với k  0,  1,  2,... . 2  D. d 2  d1  (2k  1) , với k  0,  1,  2,... . 4 Câu 2: Một chất điểm dđ đh trên quỹ đạo MN = 30cm, biên độ dao động của vật là: A. 30cm B. 15cm C. – 15cm D. 7,5cm Câu 3: Khi nói về lực đàn hồi và lực hồi phục của con lắc lò xo trong dao động điều hòa thì A. lực đàn hồi luôn cùng chiều với chuyển động. B. lực hồi phục luôn hướng về chiều âm. C. lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng. D. lực đàn hồi có giá trị cực đại khi vật ở hai biên. Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ hai nút liền kề nó bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 5: Quan sát sóng dừng trên dây dài 1,4m, một đầu cố định và một đầu tự do ta thấy có 6 điểm đứng yên (kể cả điểm ở đầu cố định). Biết tần số sóng là 30Hz. Tốc độ truyền sóng là A. 25m/s B. 10,3m/s C. 5,1m/s D. 15,3m/s Câu 6: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1 và S2 đều là u  a.cost . Tại điểm M cách S1 và S2 một đoạn d1 và d2 dao động với biên độ A bằng   d 2  d1      d 2  d1   A. 2a. cos  . B. a. cos  .          d 2  d1     d 2  d1   C. 2a cos  . D. a. cos  .       Câu 7: Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường: A. Khí, lỏng và rắn. B. Rắn, khí và lỏng. Trang 1/4 - Mã đề 654
  2. C. Rắn, lỏng và khí. D. Lỏng, khí và rắn. Câu 8: Đồ thị bên biểu diễn x = Acos(ωt + φ). Phương trình dao động là  A. x =10cos( t) cm B. x =10cos(8πt) cm 2  C. x = 4cos(10t) cm D. x =10cos(4t + ) cm 2 Câu 9: Một dây dài 60cm hai đầu cố định khi dao động với tần số 100Hz ta nhận thấy và 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 3m/s B. 24m/s C. 12m/s D. 30m/s Câu 10: Cho hai dao động cùng phương có phương trình x1  A1 cos(t  1 ) và x 2  A 2 cos(t  2 ) . Pha ban đầu dao động tổng hợp được tính bởi công thức A1sinφ1 -A 2sinφ 2 A1 sin 1  A 2 sin 2 A. tanφ= . B. tan   . A1cosφ1 -A 2 cosφ 2 A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 sin 1  A 2 sin 2 A1 sin 1  A 2 sin 2 C. tan   . D. tan   . A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 cos 1  A 2 cos 2 Câu 11: Dao động tắt dần là dao động A. có tần số giảm dần theo thời gian. B. có biên độ dao động không đổi theo thời gian. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên là 30 cm, độ cứng 40 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật nặng ở vị trí thấp nhất lò xo có chiều dài 36,5 cm. Lấy g =10m/s2 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lò xo có chiều dài 34,5 cm thì động năng của vật là A. 24 mJ. B. 48 mJ. C. 240 mJ. D. 480 mJ. Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình  x1  2cos(5t  ) (cm) và x 2  2cos5t (cm) . Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 2 A. 10 2π cm/s . B. 10 2 cm/s . C. 10π cm/s . D. 20π cm/s . Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình π π x1 = 4 2cos(10πt + ) (cm) và x 2 = 4 2cos(10πt - ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật 3 6 là π π A. x = 8cos(10πt + ) (cm) . B. x = 4 2cos(10πt + ) (cm). 12 12 π π C. x = 8cos(10πt - ) (cm). D. x= 4 2cos(10πt - ) (cm). 6 6 Trang 2/4 - Mã đề 654
  3. Câu 15: Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau một góc /2 là 10 cm. Sóng này có bước sóng là A. 10 cm B. 20 m C. 80 cm D. 40 cm Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 là 30 cm , hai nguồn cùng pha và có cùng tần số f  50 Hz , vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 100 cm/s . Số điểm có biên độ cực tiểu quan sát được trên đường tròn tâm I (I là trung điểm của S1S2) bán kính 4,5 cm là A. 10. B. 18. C. 20. D. 12. Câu 17: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2 s, trong 2 s vật đi được quãng đường 20 cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 10sin(  t -  /2) (cm). B. x = 10cos(  t +  ) (cm). C. x = 5cos(2  t +  /2) (cm). D. x = 5cos(  t -  /2 ) (cm). Câu 18: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng : A. cường độ âm. B. biên độ. C. tần số. D. mức cường độ âm. Câu 19: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động   A. lệch pha nhau góc . B. lệch pha nhau góc . 3 2 C. ngược pha nhau. D. cùng pha nhau. Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình: với t tính bằng giây. Động năng của vật biến thiên với chu kì A. 0,50 s. B. 0,25 s. C. 0,20 s. D. 1,00 s. Câu 21: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa theo  phương nằm ngang với phương trình x  6cos(4t  )  cm; s  . Tốc độ góc của vật là 2 π A. 6 rad/s . B. 1, 5 rad/s . C. 4π rad/s . D.  rad/s . 2 Câu 22: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Khung xe sau khi đi qua ổ gà. B. Con lắc đơn trong phòng thí nghiệm. C. Quả lắc đồng hồ. D. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. Câu 23: Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. chất rắn và chất lỏng. B. chất rắn và chất khí. C. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. D. chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Động năng của vật m bằng 3 lần thế năng của nó khi vật qua vị trí có li độ Trang 3/4 - Mã đề 654
  4. A 3 A A A. x = ± A . B. x = ± . C. x = ± . D. x = ± . 2 2 2 3 Câu 25: Một lá thép dao động với chu kì T = 40 ms. Âm do nó phát ra là A. Siêu âm B. Âm nghe được C. Trung âm D. Hạ âm Câu 26: Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi điều hòa  A. trễ pha so với li độ. B. ngược pha với li độ. 2  C. sớm pha so với li độ. D. cùng pha với li độ. 2 Câu 27: Vật dao động điều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí A. có li độ cực đại. B. mà lò xo không biến dạng. C. mà lực tác dụng vào vật bằng 0. D. cân bằng. Câu 28: Nguồn âm O phát âm đẳng hướng, tại A đo được mức cường độ âm là 40dB. Biết cường độ âm chuẩn Io=10-12W/m2. Cường độ âm tại A là: A. 10-8W/m2. B. 104W/m2. C. 108W/m2. D. 104W/m2 Câu 29: Tần số dao động của con lắc lò xo gồm vật khối lượng m gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k là k 1 m m 1 k A. f = 2π . B. f = . C. f = 2π . D. f = . m 2π k k 2π m Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương có phương trình x1  A1 cos(t  1 ) và x 2  A 2 cos(t  2 ) . Biên độ dao động tổng hợp đạt cực tiểu khi  A. 2  1  (2k  1) với k  0; 1; 2... . B. 2  1  (2k  1) với k  0; 1; 2... . 4  C. 2  1  2k với k  0; 1; 2... . D. 2  1  (2k  1) với k  0; 1; 2... . 2 ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 654
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2