
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Cư Yên
lượt xem 0
download

Cùng tham khảo "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Cư Yên" dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Cư Yên
- MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 NĂM HỌC: 2024-2025 I. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì II môn Khoa học tự nhiên lớp 8 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II (Thực hiện chương trình từ tuần 19-26) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm + Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 12 Câu = 3,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm) .+ Phần II. Trắc nghiệm đúng - Sai: 2 Câu (8 ý) = 2,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm) + Phần III. Trả lời ngắn: 2 Câu (8 ý ) = 2,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm). - Phần tự luận: 3 Câu = 3,0 điểm (Vận dụng: 3,0 điểm). - Nội dung: + Vật lý: 5 tiết + Hóa học: 5 Tiết + Sinh học: 10 tiết
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 B Hiểu Vận dụng Tổng Nội dung i ế t Nhiều Đúng Trả lời Tự Nhiều Đúng Trả lời Tự Nhiều Đúng- Trả lời Tự Trắc Tự lựa -Sai ngắn luận lựa -Sai ngắn luận lựa Sai ngắn luận nghiệ luận chọn chọn chọn m Năng lượng nhiệt 1 1 2 và nội năng Sự 1 truyền 1 2 1 4 1 nhiệt Tốc độ phản ứng. 2 1 2 1 1 6 1 Chất xúc tác Hệ hô 2 3 2 2 1 9 1 hấp ở người Hệ bài 2 3 1 6 tiết ở người Điều 1 1 hòa môi trường
- trong cơ thể Số câu Số điểm Tỉ lệ TỔNG Số điểm 4 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ , 30% 30% 100% 0 4 0 % ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 .
- Số câu hỏi Câu hỏi (Số ý (Câu số) Yêu cầu Nội dung Mức độ TL/số câu cần đạt hỏi TN) NLC TLN TL NLC Đ-S TLN TL Chương ……. Năng – Nêu được: Khi một vật được làm nóng, các phân tử 1 C1 lượng của vật chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật Biết tăng. nhiệt và nội năng – Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt, đối lưu, bức 1 C2 xạ nhiệt và mô tả sơ lược được sự truyền năng lượng trong mỗi hiện tượng đó. Biết – Mô tả được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. Sự truyền nhiệt – Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn 1 C3 C14 Hiểu nhiệt tốt, công dụng của vật cách nhiệt tốt. – Vận dụng kiến thức về sự truyền nhiệt giải thích được 1 C22 Vận dụng một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế Chương I: Phản ứng hóa học Tốc độ Nêu được khái niệm tốc độ phản ứng. 1 C5 phản ứng. Nêu được khái niệm chất xúc tác. 1 C6 Chất xúc Biết tác Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ 1 C15a phản ứng. Hiểu Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ 2 1 C7 C15b
- Số câu hỏi Câu hỏi (Số ý (Câu số) Mức độ Yêu cầu Nội dung TL/số câu cần đạt hỏi TN) NLC TLN TL NLC Đ-S TLN TL phản ứng. C8 Tính được thể tích chất tạo thành dựa vào phản ứng Vận dụng 1 C20 hóa học. Chương VII: Sinh học cơ thể người – Kể tên và nêu được chức năng của các cơ quan hệ hô C8 C16a, 2 2 b hấp. C9 –Nêu được nguyên nhân một số bệnh về đường hô hấp. C16c Biết 1 Hệ hô hấp Hiểu – Hiểu được chức năng của các cơ quan hệ hô hấp. C13a ở người Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình. –Nêu được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá C21 1 và kinh doanh thuốc lá. – Kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu. Nêu được chức năng của hệ bài tiết. 1 C10 C13 Biết b – Kể tên được các bộ phận chủ yếu của thận. 1 1 C11 – Biết được một số thành tựu ghép thận, chạy thận Hệ bài tiết nhân tạo. ở người Hiểu -Trình bày được sản phẩm chung của hệ bài tiết C16d – Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết và cách 2 C16e 1 C12 phòng chống các bệnh đó. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. 1
- Số câu hỏi Câu hỏi (Số ý (Câu số) Mức độ Yêu cầu Nội dung TL/số câu cần đạt hỏi TN) NLC TLN TL NLC Đ-S TLN TL – Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ thể và cân bằng môi trường trong Điều hòa Biết môi trường Hiểu -Vai trò của sự duy trì ổn định môi trường trong của 1 C16f trong của cơ thể cơ thể (ví dụ nồng độ glucose, nồng độ muối trong người máu, urea, uric acid, pH). Vận – Đọc và hiểu được thông tin một ví dụ cụ thể về dụng kết quả xét nghiệm nồng độ đường và uric acid trong máu.
- PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG TH&THCS CƯ YÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHTN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (7đ) Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. (3 điểm) Câu 1. Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Khối lượng của vật. B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật. C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật. D. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 2.Bức xạ nhiệt là: A. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. B. Sự truyền nhiệt qua không khí. C. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường gấp khúc. D. Sự truyền nhiệt qua chất rắn. Câu 3. Cho các chất sau đây: gỗ, nước đá, bạc, nhôm. Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng với khả năng dẫn nhiệt theo quy luật tăng dần? A. Gỗ, nước đá, nhôm, bạc. B. Bạc, nhôm, nước đá, gỗ. C. Nước đá, bạc, nhôm, gỗ. D. Nhôm, bạc, nước đá, gỗ Câu 4. Để đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng B. Cân bằng hóa học C. Phản ứng thuận nghịch D. Phản ứng một chiều Câu 5. Chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng sau phản ứng vẫn có khối lượng không đổi là A. Chất xúc tác B. Chất tham gia C. Chất sản phẩm D. Chất trung gian Câu 6. Khi tăng nhiệt độ thì tốc độ của phản ứng sẽ A. biến đổi ít B. tăng C. giảm D. không đổi Câu 7. Sự thay đổi nào dưới đây không làm tăng tốc độ phản ứng xảy ra giữa dây magnesium và dung dịch hydrochloric acid? A. Cuộn dải magnesium thành một quả bóng nhỏ. B. Tăng nồng độ của hydrochloric acid. C. Nghiền mảnh magnesium thành bột. D. Tăng nhiệt độ của hydrochloric acid. Câu 8: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ? A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản
- Câu 9: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ? A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn Câu 10: Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Nước mắt B. Nước tiểu C. Phân D. Mồ hôi Câu 11: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ? A. Ống dẫn nước tiểu B. Ống thận C. Ống đái D. Ống góp Câu 12: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ? A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ Phần II. Trắc nghiệm đúng – Sai. (2 điểm) Câu 13a: (0.5 điểm) : Khi nói về trao đổi khí ở phổi và tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng hoặc sai? a) Quá trình trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra chủ yếu thông qua cơ chế khuếch tán…………… b) Máu vận chuyển oxy từ phổi đến các tế bào và vận chuyển carbon dioxide từ các tế bào về phổi và ra khỏi phổi………………….. Câu 13b: (0.75 điểm) Khi nói về hệ bài tiết, phát biểu nào sau đây đúng, phát biểu nào sai? a) Hệ bài tiết có chức năng lọc máu và thải các chất cặn bã ra ngoài cơ thể…………… b) Phổi chỉ có chức năng trao đổi khí, không tham gia vào quá trình bài tiết………………… c) Thận là cơ quan quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu……………………….. Câu 14 (0.75 điểm) Trong các hiện tượng dẫn nhiệt sau, hiện tượng nào đúng, hiện tượng nào sai: a. Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến người bằng Sự đối lưu. b. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn. c. Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. (2 điểm) Câu 15. (0,5 điểm) a. Khi cho 2 viên C sủi vào 2 cốc nước, cốc 1 đựng nước nóng, cốc 2 đựng nước lạnh. Cốc nào viên C sủi tan hết trước? b. Nhóm bạn Hoài, Công và Anh tiến hành thí nghiệm như sau: Cho 3 gam Mg vụn vào ống nghiệm 1 đựng 10 mL dung dịch HCl 1M và 3 gam Mg bột vào ống nghiệm 2 đựng dung dịch HCl 1M. Hỏi sau một thời gian ống nghiệm nào có lượng khí thoát ra nhiều hơn? Câu 16(1.5 điểm) a.Mũi có nhiều lông mũi, lớp niêm mạc tiết chất nhầy và có lớp mao mạch dày đặc để: → ………………………………………………….. b. Khi cơ liên sườn ngoài và cơ hoành không co nữa và giãn ra thì thể tích lồng ngực: → ………………………………………………….. c. Nguyên nhân chủ yếu gây bệnh về phổi và đường hô hấp là: → ………………………………………………….. d. Tại sao trong hệ bài tiết, cơ quan quan trọng nhất là thận?
- → ………………………………………………….. e. Người bị sỏi thận thường có các triệu chứng: → ………………………………………………….. f. Việc uống nước sau khi ăn quá mặn giúp: → ………………………………………………….. B. TỰ LUẬN: (3đ) Câu 20: Cho a g kim loại Zn dạng hạt vào lượng dư dung dịch HCl 2M, phương trình hóa học xảy ra như sau: Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl2(aq) + H2(g) Tốc độ khí H2 thoát ra như thế nào khi thay đổi các yếu tố dưới đây a) Thay a g Zn hạt bằng a g bột Zn b) Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 1M Câu 21: Hãy đưa ra quan điểm của bản thân về việc nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá và thuốc lá điện tử? Câu 22 : Một bàn gỗ và một bàn nhôm có cùng nhiệt độ. Khi sờ tay vào mặt bàn ta cảm thấy mặt bàn nhôm lạnh hơn mặt bàn gỗ. Tại sao?
- HƯỚNG DẪN CHẤM: A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. (3 điểm) Trả lời từ câu 1 đến câu 12. (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A A A A B Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B A B Phần II. Trắc nghiệm chọn đúng - sai. (2 điểm) Trả lời từ câu đến câu . Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai. (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu Câu 13a Câu 13b Câu 14 A) Đúng A) Đúng A) Sai B) Sai B) Sai B) Đúng Đáp án C) Đúng C) Đúng Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. (2 điểm) Trả lời từ câu 15 đến câu . (Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 15: a. Cốc 1. b. Ống nghiệm 2. Câu 16 a. Ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi b. Giảm c. Virus,vi khuẩn. d. Thận thải tới 90% sản phẩm bài tiết e. Đau lưng và hai bên hông,tiểu són,tiểu dắt… f. giảm nồng độ NaCl trong máu và duy trì ở mức cân bằng. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 20: a) Thay a g Zn hạt bằng a g bột Zn 0,5 (1,0 điểm) ⇒ Tăng diện tích tiếp xúc của chất phản ứng ⇒ Tăng tốc độ phản ứng ⇒ Khí H2 thoát ra nhanh hơn. b) Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 1M 0,5 ⇒ Nồng độ chất tham gia giảm. ⇒ Tốc độ phản ứng giảm ⇒ Khí H2 thoát ra chậm hơn. Câu 21: Không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá: (1,0 điểm) – Ảnh hưởng sức khỏe: Họng, phổi, tim mạch… dẫn đến tử vong sớm. 0,25 => Ung thư, đột quỵ, đột tử. 0.25 – Kinh tế gia đình: 20.000 VND/bao thuốc lá Vina thiệt hại đến vấn 0.25 đề kinh tế. 0.25 – Đạo đức: nêu gương xấu, sa vào tệ nạn xã hội,… – Môi trường không lành mạnh, thiếu văn hóa, ảnh hưởng đến phụ nữ mang thai và mọi người xung quanh.
- – Chập cháy điện, cháy rừng ảnh hưởng lớn đến xã hội, môi trường xung quanh. ………………….. (HS trả lời có ý khác đúng vẫn cho điểm). Câu 22: Khi sờ tay vào mặt bàn ta cảm thấy mặt bàn nhôm lạnh hơn mặt 0,5 (1,0 điểm) bàn gỗ vì:- Nhôm dẫn nhiệt tốt hơn gỗ. - Nên khi sờ vào bàn nhôm ta mất nhiệt lượng nhiều hơn khi ta sờ tay vào bàn gỗ. 0,5 Cư Yên, ngày 5 tháng 3 năm 2025 NGƯỜI RA ĐỀ Đào Văn Chung, Lê Đình Vịnh, Bùi Hải Tùng DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Ngày tháng năm 2025 Ngày tháng năm 2025 Giang Đức Tới Phạm Thị Vân Anh

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì lớp 4 năm 2015-2016
22 p |
1003 |
113
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
23 p |
108 |
3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
6 p |
108 |
3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Hồ Nghinh
5 p |
100 |
3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Hồ Nghinh
4 p |
89 |
2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
3 p |
85 |
2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
5 p |
92 |
2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
4 p |
96 |
2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng
10 p |
98 |
2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHTN)
26 p |
101 |
2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử&Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
32 p |
106 |
2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
7 p |
100 |
2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
17 p |
103 |
2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
18 p |
131 |
2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
2 p |
99 |
2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
8 p |
108 |
2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4 p |
118 |
1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự (Đề 4)
4 p |
104 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
