Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A (Mã đề 134)
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A (Mã đề 134)" hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A (Mã đề 134)
- TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm: Năm học: 2021 – 2022 Môn: TOÁN HỌC – 10. Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 134 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm) Câu 1: Điều kiện xác định của bất phương trình 5 x 2 là A. x 5 B. x 5 C. x 5 D. x 5 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 0 là: 1 1 1 1 A. ; B. ; C. ; D. ; 2 2 2 2 Câu 3: Các cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương? A. x 1 x và (2 x 1) x 1 (2 x 1) x B. x 1 x và x x 1 x 2 1 1 1 1 C. x 1 và x 1 0 D. x 1 và x 1 0 x2 x2 x2 x2 3x 4 y 12 0 Câu 4: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 5 x 2 y 0 là miền chứa điểm nào trong các điểm sau x 1 0 A. P 1;5 B. M 1; 3 C. N 4;3 D. Q 2;0 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm H 3; 7 và đường thẳng :12 x 5 y 14 0 . Khoảng cách giữa điểm H và đường thẳng bằng: A. d H ; 1 . B. d H ; 1 C. d H ; 0 . D. d H ; 2 . Câu 6: Cho ∆ABC có AB 8 cm, AC 10 cm và có diện tích bằng 64 cm 2 . Giá trị sin A bằng: 8 3 3 8 A. sin A . B. sin A . C. sin A . D. sin A . 5 8 2 9 Trang 1/4 - Mã đề thi 134
- Câu 7: Gọi a, b, c, r, R, S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích của ∆ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? abc 1 abc A. S p.R với p B. S p p a p b p c với p 2 2 2 abc 1 C. S D. S ab cos C 4R 2 1 Câu 8: Điều kiện của bất phương trình 2 x 2 là: x 4 A. x 2 B. x 0 C. x 2 D. x 2 Câu 9: Cho tam giác ABC có a 2 b 2 c 2 0 . Khi đó: 900 A. C B. C 900 900 C. C 900 D. C Câu 10: Cho bảng xét dấu. Hỏi bảng xét dấu sau của biểu thức nào sau đây 3 A. f x x 2 3x B. f x 4 x2 3x 3 4 3 C. f x x 2 3x D. f x 4 x 2 3x 3 4 Câu 11: Cho ∆ABC có AB = c, BC = a, AC = b, ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A . Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? b2 c2 a 2 A. b 2 a 2 c 2 2 ac.cos B B. ma 2 2 4 b c a 2 2 2 C. cos A D. a 2 b 2 c 2 2bc.cos A 2bc Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d đi qua điểm M 2;1 và nhận vectơ u 3; 4 làm vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng d là: x 3 2t x 2 3t A. d : t . B. d : t . y 4 t y 1 4t C. d : 3 x 4 y 2 0 . D. d : 4 x 3 y 11 0 Câu 13: Số nào dưới đây không là nghiệm của bất phương trình 2 x 1 0 ? A. x 7 B. x 6 C. x 5 D. x 0 Câu 14: Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau A. f x x 2 B. f x 16 8 x C. f x x 2 D. f x 2 4 x Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình 4 x 1 5 y 3 2 x 9 là nửa mặt phẳng chứa điểm có tọa độ nào sau đây? A. 1;1 B. 2;5 C. 0; 0 D. S Câu 16: Trong các suy luận sau, suy luận nào là đúng? x 1 x 1 0 x 1 x 1 x A. xy 1 B. x y 1 C. xy 1 D. 1 y 1 y 1 y 1 y 1 y Câu 17: Cho tam thức bậc hai f x ax 2 bx c a 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu 0 thì f(x) luôn trái dấu với hệ số a, với mọi x Trang 2/4 - Mã đề thi 134
- B. Nếu 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số b, với mọi x b C. Nếu 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi x \ 2a D. Nếu 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi x Câu 18: Tập nghiệm S của bất phương trình 4 x 2 5 x 1 2 3 x 0 1 2 1 2 1 2 1 2 A. S ; 1; B. S ; ;1 C. S ; 1; D. S ; ;1 4 3 4 3 4 3 4 3 x 3 4t Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình tham số là t . y 2 t Phương trình tổng quát của đường thẳng d có dạng là: A. d : 4 x y 10 0 . B. d : x 4 y 11 0 . C. d : x 4 y 5 0 . D. d : x 4 y 5 0 . Câu 20: Với các số thực không âm a , b tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a b 4 ab B. a b 5 ab C. a b 2 ab D. a b 3 ab Câu 21: Cho các số thực a , b thỏa mãn a b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ac bc với mọi c 0 B. ac bc với mọi c 0 C. ac bc với mọi c 0 D. ac bc với mọi c 0 Câu 22: Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x a A. x a x a B. x a C. x a a x a D. x a x a x a Câu 23: Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất? A. x 3 1 B. 2 x 3 C. x 2 3 x 2 D. x 2 2 Câu 24: Bất phương trình nào sau đây là bậc nhất một ẩn? 2 A. 2 x y 1 B. 3 x C. 2 x 1 0 D. 3x 1 2 x x x 1 0 Câu 25: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là 2 x 4 0 A. 1; 2 B. 1; 2 C. 1; 2 D. 1; 2 Câu 26: Hình nào sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 3 x y 3 0 (phần không gạch sọc, không kể bờ)? A. B. C. D. Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 3 x 2 y 1 0 là: A. n 2;3 . B. n 2;3 . C. n 3;2 . D. n 3; 2 . x2 4 x 3 Câu 28: Cho biểu thức f x , với khoảng giá trị nào của x thì f x 0 ? x2 A. x ;1 2;3 B. x 1; 2 3; C. x 1; 2 3; D. x ;1 2;3 Câu 29: Tìm m để biểu thức f x m 2 1 x 2 3 x m là một tam thức bậc hai A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m Câu 30: Cho nhị thức f x 2 x 1. Tập hợp tất cả các giá trị x để f x 0 là Trang 3/4 - Mã đề thi 134
- 1 1 1 1 A. ; B. ; C. ; D. ; 2 2 2 2 Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M 3;1 , N 2; 3 . Phương trình tham số của đường thẳng MN là: x 3 5t x 2 5t A. d : t B. d : t y 1 4t y 3 4t x 3 2t x 3 5t C. d : t D. d : t . y 1 3t y 1 4t Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u 2;5 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ? A. n 5;2 . B. n 5; 2 . C. n 2;5 . D. n 4;10 . Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x 2 y 3 0 và : 2 x 4 y 6 0 . Khẳng định đúng về hai đường thẳng d và là: A. d trùng với . B. d song song với . C. d cắt (không vuông góc). D. d vuông góc với . Câu 34: Tập nghiệm S của bất phương trình x 2 3 x 4 0 A. S 1; 4 B. S ; 1 4; C. S ; 4 1; D. S 4;1 1050 , Câu 35: Cho ∆ABC có BAC ACB 450 và AC = 8. Tính độ dài cạnh AB. A. 8 2 B. 4 2 C. 8 6 3 D. 4 1 3 II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm) Câu 36. (1 điểm) Giải bất phương trình x2 4 x x 1 . Câu 37. (1 điểm) Cho tam giác ABC có AB 6, BC 8, CA 10 . Tính độ dài bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 20 x 2 21x 2022 Câu 38. (0,5 điểm) Tìm m để bất phương trình 2 0 x R . (m 4) x 2 2(m 2) x 1 Câu 39. (0,5 điểm) Cho tam giác MNP có M (2; 0); N (1; 4); P(4; 2) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN. Từ đó tính diện tích tam giác MNP. --- HẾT --- Trang 4/4 - Mã đề thi 134
- ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Đề bài Điểm Câu 36. (VD) Giải bất phương trình x2 4 x x 1 x2 4x 0 Ta có: x2 4x x 1 x 1 0 0.25 2 x 4 x x 1 2 x 4 v x 0 x 1 (Giải đúng 2 trong 3 bất phương trình thì cho 0.25) 0.5 2 x 1 0 1 0 x 0.25 2 Câu 37. (VD) Cho tam giác ABC có AB 6, BC 8, CA 10 . Tính độ dài bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Ta có: 0.25 Vì AB 2 BC 2 AC 2 nên tam giác ABC vuông tại B . 1 Do đó S ABC AB.BC 24 2 0.25 (Tính bằng cách nào miễn ra được diện tích là cho đủ điểm) AB BC CA p 12 0.25 2 S S p.r r 2 . 0.25 p 20 x 2 21x 2022 Câu 38. (VDC) Tìm m để bất phương trình 0 x R (m 2 4) x 2 2(m 2) x 1 Vì 20 x 2 21x 2022 0 x R nên ycbt (m 2 4) x 2 2(m 2) x 1 0 x R . 0.25 TH1: m 4 0 m 2 2 1 m = 2 Ta có bpt : 8 x 1 0 x không thỏa x R 8 m = – 2 Ta có bpt 1 0 x R 0.25 TH2: m 2 4 0 m 2 a 0 m 2 4 0 2 m 2 (m 4) x 2(m 2) x 1 0 x R 2 2 2 2 m 0 ' 0 2m 4m 0 2 m 0 KL: 2 m 0 Câu 39. (VDC) Cho tam giác MNP có M (2; 0); N (1; 4); P(4; 2) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN. Từ đó tính diện tích tam giác MNP. Đường thẳng MN đi qua điểm M có vtcp là MN 3; 4 nên MN có một vtpt là n 4; 3 0.25 PT tổng quát MN : 4 x 3 y 8 0 . 1 1 4.4 3.2 8 S MNP d P; MN .MN 32 4 2 15 0.25 2 2 4 2 3 2
- ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 B D D B A A C D A A A B D B B C C C 134 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C A B B D C A D C D B D A A D A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C D B A A B C B A D A D C B A A D C 210 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C D C C B A B D C C A D A B B D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C C A B B A D A B D D A D C C C C D 356 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A D B B B A B A D C A D C B D C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 B A D A D D B C D A D C B D B B C A 483 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 B A C C A D D D C C D C B B D A A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì lớp 4 năm 2015-2016
22 p | 935 | 113
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT Nam Trực
16 p | 496 | 40
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
23 p | 35 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
6 p | 41 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
17 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
5 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử&Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
32 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
7 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
22 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
10 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
18 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
7 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
14 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
2 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
8 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
17 p | 34 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4 p | 49 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự (Đề 4)
4 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn