Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá lớp 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du
lượt xem 7
download
Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá lớp 10 năm 2017 của trường THPT Nguyễn Du gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá lớp 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học: 20162017 TỐ SINH HÓA MÔN : HÓA HỌC KHỐI LỚP 10 THỜI GIAN: 45 PHÚT – MÃ ĐỀ: 101 HỌ VÀ TÊN: ……………………………………………………. LỚP ………. ĐIỂM Phiếu trả lời trắc nghiệm: Đánh dấu X vào đáp án dúng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16, K = 39, Cl = 35,5, S = 32, Li = 7, Na = 23, Ba = 137, Cu = 64, Fe = 56, Zn = 65, Al = 27, P = 31, N = 14, Se = 79, Be = 9, Mg = 14, Ca = 40, Rb=85, Cs=133 Đề A./ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Trắc nghiệm: (20 câu, 6điểm ) Câu 1: Hạt của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton Câu 2. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa ( tối đa)? A. s1 , p3, d7, f12 B. s2, p6, d10, f14 C. s2, d5, d9, f13 D. s2, p4, d10, f10 Câu 3 : Chọn câu phát biểu sai : 1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân 2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối 3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử 4. Số prôton =điện tích hạt nhân 5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron A. 2,4,5 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,3,4 Câu 4 : Nguyên tử của nguyên tố Fe có Z = 26. Cấu hình electron của Fe3+ là: A. 1s22s22p63s23p64s23d3. B. 1s22s22p63s23p63d5. C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D. 1s22s22p63s23p63d6. 26 Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X , 55 26 26Y , 12 Z ? A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron. Câu 6 . Trong tự nhiên, nguyên tử brom có hai đồng vị là 79Br chiếm 54,5% và 81Br. Nguyên tử lượng trung bình của Br là A. 80,79 B. 80,00 C. 79,00 D. 79,91 Câu 7. Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: 1737 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 1735 Cl . Thành phần % theo khối lượng của 1737 Cl trong HClO4 là A. 8,43%. B. 8,79%. C. 8,92%. D. 8,56%. Câu 8. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là : A. 8 và 18. B. 18 và 8. C. 8 và 8. D. 18 và 18 Câu 9 . Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VIIA:
- A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4 Câu 10. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 11 . Bán kính nguyên tử của các nguyên tố Be, F, Li và Cl tăng dần theo thứ tự sau : A. Li
- A.2 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 22. Dãy gồm các nguyên tố thuộc kim loại kiềm A. K, Na, Al, S, Li A. Mg, Al, Na, K, Ca B. Cs, Al, K, Na, Mg D. Na, K, Rb, Cs ,Li Câu 23 : Nguyên tử của X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p4. Cấu hình Ion X2 nguyên tử của X là: A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p63s23p5 Câu 2 4: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là 38 39 39 38 K A. 19 K B. 19 K C. 20 D. 20 K Câu 2 5 . Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn: (1), Hóa trị cao nhất với oxi (2), Số lớp electron (3), Nguyên tử khối (4), Số electron trong nguyên tử (5), Số electron lớp ngoài cùng A. (1), (2), (5) B. (1), (4), (5) C. (1), (5) D. (1), (2), (4), (5) Câu 26 : Hòa tan hết 5gam kim loại R thuộc nhóm IIA vào nước, lượng H 2 thoát ra là 2,8lít (đktc). R là nguyên tố nào? A. Ba B. Ca C. Mg D. Be Câu 27. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn ZA Si > Mg > Na ; B. Si > C > Mg > Na ; C. C > Mg > Si > Na ; D. Si > C > Na > Mg. Câu 36 : Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thấy có 3,36 lít khí H2 bay ra(đktc). (cho Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137). Hai kim loại đó là A. Ca, Sr. B. Ba, Sr. C. Be, Mg. D. Mg, Ca.
- Câu 37. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một nhóm A trong hệ thống tuần hoàn ZA
- 63 65 Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có hai đồng vị bền 29 Cu và 29 Cu . Thành phần phần 63 trăm về khối lượng của 29 Cu trong Cu2S là ( biết S = 32): A. 21,82. B. 73. C. 57,82. D. 57,49. 57 60 Câu 7: Coban có hai đồng vị Co chiếm 35,67% và Co chiếm 64,33%. Nguyên tử khối trung bình của coban là: A. 59,37. B. 58,93. C. 58,85. D. 57,95. Câu 8 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là : A. 3 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 4. D. 4 và 3. Câu 9. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VIIIA: A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np6 Câu 10.Trong 1 chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. độ âm điện và bán kính nguyên tử giảm dần. B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. Số lớp electron tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần D. Nguyên tử khối tăng dần. Câu 11. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố Be, F, Li và Cl giảm dần theo thứ tự sau : A. Li
- A. FeCl3 B. AlCl3 C. FeF3 D. AlBr3 B . PHẦN RIÊNG: ( 10 CÂU ; 4,0 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì làm phần riêng dành cho chương trình đó. I. Phần dành cho chương trình cơ bản (câu 21 đ ến câu 30) Câu 21 : . Số hiệu của nguyên tử M là 27 . Nguyên tử M có cấu hình electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: A. 4s2 B. 3d5 C. 3d5 D. 3d7 Câu 22: Cấu hình electron nguyên tử của X là 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Ion X có cấu hình electron là: 2 2 6 2 6 2 2+ A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p44s2 D. 1s22s22p63s23p64s2 Câu 23 . Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 34. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là: A. 9 B. 23 C. 39 D. 14. Câu 24. Dãy gồm các nguyên tố thuộc kim loại kiềm A. K, Na, Al, S, Li B. Na, K, Rb, Cs ,Li C. Mg, Al, Na, K, Ca D. Cs, Al, K, Na, Mg Câu 25: Cho 0,54 gam kim loại B có hóa trị không đổi tác dụng hết với dd HCl tạo thành 672 cm 3 khí H2 (đktc). Kim loại B là (cho Al=27, Mg=24, Zn=65, Fe=56) A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe Câu 26 . A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn Z A
- A. 1,21.101 nm B. 1,28.108 cm C. 1,44.102 nm D. 1,97.108 cm Câu 34: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của năng lượng ion hóa thứ nhất ? A. Cl, Al, Na, K B. Al, Cl, Na, K C. K,Na, Al, Cl D. Na, Al, Cl, K Câu 35. Cho 0,425(g) hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp hòa tan trong nước thu được 0,328(lít) H2 ở điều kiện chuẩn. Hai kim loại là: A. Li – Na B. Na – K C. K – Rb D. Rb – Cs Câu 36 . A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một nhóm A trong hệ thống tuần hoàn ZA
- D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 2 . Cho các hidroxit sau Al(OH)3 ; H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4; H2SO3 chọn bazơ mạnh nhất và axit mạnh nhất ( cho kết quả theo thứ tự ): A. H2SiO3, Al(OH)3 B. H2SO4, Al(OH)3 C. Al(OH)3, H2SO4 D. H3PO4, Al(OH)3 Câu 3 Nguyên tố X có cấu hình electron như sau : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là : A. Ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIB. B. Ô 25, chu kỳ 3, nhóm IA. C. Ô 23, chu kỳ 4, nhóm VIA. D. Ô 24, chu kỳ 4, nhóm VB. Câu 4 : Hợp chất khí đối với hyđro của một nguyên tố R có công thức RH3. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Vậy nguyên tố R là: A. Lưu huỳnh (S) B. photpho (P) C. Nitơ (N) D. Selen (Se) Câu 5 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau. B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. C. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 0,4. D. Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn được gọi là liên kết cộng hoá trị phân cực. Câu 6 : Dãy gồm các chất chỉ có liên kết ion là A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. KF, NaCl, NH3, HCl C. CH4, SO2, NaCl, KF D. NaCl, KCl, KF, CsF Câu 7 : Cho phản ứng: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. Trong phản ứng này phân tử Cl2 A. Không bị oxi hóa cũng không bị khử B. Chất oxi hóa C. Chất khử D. Vừa bị oxi hóa vừa bị khử Câu 8 : Trong phản ứng MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là A. 9. B. 7. C. 6. D. 8 Câu 9 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các electron trên phân lớp s là 7. Chọn Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau: (1) Nguyên tử có 19 proton (2) Nguyên tử có 19 nơtron (3) Nguyên tố thuộc loại nguyên tố s (4) Nguyên tử là kim loại. (5) Có hợp chất khí với hidro (6) Công thức oxit cao nhất với oxi là X2O A.3. B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10: Hạt của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton Câu 11 Tổng số hạt mang điện âm trong ion AB4 là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số 3 hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là: A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 8 và 15 D. 15 và 8 Câu 12. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa ( tối đa)? A. s1 , p3, d7, f12 B. s2, p6, d10, f14 C. s , d , d , f 2 5 9 13 D. s , p , d10, f10 2 4 Câu 13 : Chọn câu phát biểu sai : 1.Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân 2.Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối 3.Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử 4. Số prôton =điện tích hạt nhân 5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron A. 2,4,5 B. 3,4 C. 2,3 D. 2,3,4 Câu 14 : Nguyên tử của nguyên tố Fe có Z = 26. Cấu hình electron của Fe3+ là:
- A. 1s22s22p63s23p64s23d3. B. 1s22s22p63s23p63d5. C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D. 1s22s22p63s23p63d6. 26 Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X , 55 26 26Y , 12 Z ? A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron. Câu 16 . Trong tự nhiên, nguyên tử brom có hai đồng vị là 79Br chiếm 54,5% và 81Br. Nguyên tử lượng trung bình của Br là A. 80,79 B. 79,91 C. 80,00 D. 79,00 Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: 1737 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 1735 Cl . Câu 17. Thành phần % theo khối lượng của 1737 Cl trong HClO4 là A. 8,43%. B. 8,79%. C. 8,56%. D. 8,92%. Câu 18. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là : A. 8 và 18. B. 18 và 8. C. 8 và 8. D. 18 và 18 Câu 19 . Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VIIA: A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4 Câu 20 . Bán kính nguyên tử của các nguyên tố Be, F, Li và Cl tăng dần theo thứ tự sau : A. Li
- A. 15 ; 16 B. 16 ; 15 C. 12 ; 13 D. 13 ; 12 II.Phần dành cho chương trình nâng cao (câu 31 đ ến 40) Câu 31. Các nguyên tố Na, Mg, Si, C được sắp xếp theo chiều giảm dần năng lượng ion hoá thứ nhất A. Si > C > Mg > Na ; B. C > Si > Mg > Na ; C. C > Mg > Si > Na ; D. Si > C > Na > Mg. Câu 32 : Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thấy có 3,36 lít khí H2 bay ra(đktc). (cho Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137). Hai kim loại đó là A. Ca, Sr. B. Ba, Sr. C. Mg, Ca. D. Be, Mg. Câu 33. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một nhóm A trong hệ thống tuần hoàn ZA
- A B C D Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16, K = 39, Cl = 35,5, S = 32, Li = 7, Na = 23, Ba = 137, Cu = 64, Fe = 56, Zn = 65, Al = 27, P = 31, N = 14, Se = 79, Be = 9, Mg = 14, Ca = 40, Rb=85, Cs=133 Đề A./ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Trắc nghiệm: (20 câu, 6điểm ) Câu 1. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố Be, F, Li và Cl giảm dần theo thứ tự sau : A. F
- 2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối 3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử 4. Số prôton =điện tích hạt nhân 5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron A. 2,4,5 B. 2,3 C. 1,4,5 D. 1,4 Câu 14: Cấu hình electron nguyên tử có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 18 là: A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p73s2. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p6 Câu 15: Cho các nguyên tử sau: 126 A , 168 B , 188 D , 136 E , 137 X , 147Y . Số cặp nguyên tử có cùng số nơtron. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 63 65 Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có hai đồng vị bền 29 Cu và 29 Cu . Thành phần 63 phần trăm về khối lượng của 29 Cu trong Cu2S là ( biết S = 32): A. 21,82. B. 73. C. 57,49. D. 57,82. Câu 17: Coban có hai đồng vị Co chiếm 35,67% và 60 Co chiếm 64,33%. Nguyên tử khối trung bình của 57 coban là: A. 59,37. B. 58,85. C. 58,93. D. 57,95. Câu 18 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là : A. 3 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 4. D. 4 và 3. Câu 19. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm IA: A.ns2np5 B. ns1 C. ns2np3 D. ns2np2 Câu 20.Trong 1 chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. độ âm điện và bán kính nguyên tử giảm dần. B. Số lớp electron tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần C. Nguyên tử khối tăng dần. D. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B . PHẦN RIÊNG: ( 10 CÂU ; 4,0 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì làm phần riêng dành cho chương trình đó. I. Phần dành cho chương trình cơ bản (câu 21 đ ến câu 30) Câu 21.Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử : A. HCl, Cl2, NaCl B. NaCl, Cl2, HCl C. Cl2, NaCl, HCl D. Cl2, HCl, NaCl Câu 22. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm A. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực. B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực. C. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực. D. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực. Câu 23: Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất, hợp chất và ion sau đây: Mn , MnO , MnCl4 , MnO−4 lần lượt là : A. +2 , –2 , –4 , +8. B. 0 , –2 , –4 , –7. C. 0 , +2 , +4 , +7. D. 0 , +2 , –4 , –7. Câu 24: Trong bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân 1. Độ âm điện của các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn. 2. Bán kính nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn. 3.Số electron trong nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn. 4. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn. 5. Tính kim loại, phi kim của các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn. 6. Khối lượng nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn. Những phát biểu sai là: A. 2,5 B. 3, 6. C. 1,4. D. 2, 3.
- Câu 25 : . Số hiệu của nguyên tử M là 26 . Nguyên tử M có cấu hình electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: A. 4s2 B. 3d5 C. 3d6 D. 3d7 Câu 26: Cấu hình electron nguyên tử của X là 1s22s22p63s23p64s2. Ion X2+ có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p44s2 D. 1s22s22p63s23p64s2 Câu 27 . Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 34. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là: A. 9 B. 23 C. 39 D. 14. Câu 28. Dãy gồm các nguyên tố thuộc kim loại kiềm A. K, Na, Al, S, Li B. Na, K, Rb, Cs ,Li C. Mg, Al, Na, K, Ca D. Cs, Al, K, Na, Mg Câu 29: Cho 0,54 gam kim loại B có hóa trị không đổi tác dụng hết với dd HCl tạo thành 672 cm 3 khí H2 (đktc). Kim loại B là (cho Al=27, Mg=24, Zn=65, Fe=56) A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe Câu 30. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn Z A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 57 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn